Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bác Ái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MON HOA HOC 11
`
7
THOI GIAN 45 PHUT

`
Ă
TRUONG THPT BAC AI

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Muối trung hồ là muối mà trong gốc axit khơng còn chứa H.
B. Muối axit là muối trong gốc axit cịn chứa H.
€. Muối trung hồ là muối mà trong gốc axit khơng cịn chứa H mang tính axit.
D. Muối axit là muỗi trong gốc axit có thể có hoặc khơng có H

Câu 2: Cho diy cdc chat sau: AgNO3, C2HsOH, Ca(OH)2, Ci2H22011, NaCl, CH3COOH. S6 chat dẫn điện
duoc 1a.

A. 2

B. 3

Œ.4

D. 5


Câu 3: Trộn 70ml dung dịch HCI 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)a 0,10M thu được dd A có pH băng:
A. 0,26

B.1,26

Cầu 4: pH của dung dịch KOH

A.

12

Œ. 2,62

D. 1,62

0,004M và Ba(OH)› 0,003M:

B. 2

C.

13

D.

11,6

Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCI + Fe(OH)a


B. CuCh + AgNO3

C. KOH

D. K2SO4 + Ba(NO3)2

+ CaCO3

Câu 6: Cac ion nao sau day cing tén tai trong mot dung dich :

A. Cu’: Cl ; Na* ; OH” ; NO3

B.NH¿*; CO3*" ; HCO3 ; OH”; AP*

C. Fe7'; NH¿*; K* ;OH ;NO+z'

D. Ca**; Cl ; Fe?* ; Nat ; NOs”

Cau 7: Su dién li 1a:

A. Sự phân li các chất đưới tác dụng của dòng điện một chiêu.
B. Sự phân li các chất đưới tác dụng của nhiệt độ.

C. Sự bẻ gãy các liên kết trong các phân tử chất điện li.
D. Quá trình phân li thành ion của chất điện li khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)a:
1) Al(OH)3 + 3HNO3




AI(NO3)3 + 3H20

2) 2A(OH)3 —“> Ah03 + 3H20
3)

Al(OH)3 + KOH

A. 1;3

— KAIO2 + 2H20

B. 2; 3

C.1;2

D. 1; 2;3

Cau 9: Cho 50ml dung dịch HCI 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0,12 M thu được dung dịch A
và cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím có màu:
A. đỏ
C©u 10:

B. Xanh

C. Tim

D.khơng mau

Dung dbch X chga a mol Mg”*, b mol Al** , 0,1 mol SOu” , 0,6 mol NO3.Cô c!n X thx thu đ-ic


54,6g chEt r34n khan. VEy
A. 0,2vu 0,1

B.

W: www.hoc247.net

a, b ICn Lit lu

O,lvp 0,2

C. 0,05 vu 0,1

=D. 0,2 vu 0,05

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Nông độ mol của NH¿† trong dung dịch (NH¿)zCO¿ 0.04 M bằng:
A. 0,02

B. 0,08

C. 0,04

D. 0,01


Câu 12 : Nhóm nảo sau day déu g6m cdc axit nhiéu nac?
A. H2S, HNO3

B. HBr, H2SO4

C. HClOz, H3PO4

D. HoS , H3PO4

Cau 13: Trong phdng thi nghiém, Nito tinh khiét duoc diéu ché tir .
A. Khong khi
Cau 14: NH;
A. HCI ,O›,

B. NH3 ,O2

C. NHaNO2

D. Zn va HNO3

có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nảo sau đây (các đk coi như có đủ ):
Cl;, dd AICH.

C. HCl , KOH,

B. H2SOz , O2 , Cl,NaOH .

FeCl; , Ch.


D. KOH

, HNO3,

O2, CuCh .

Câu 15: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác , nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun
nóng, khi đó từ Ống nghiệm đựng muối amoni sé thay:

A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
B. Thốt ra chất khí có màu nâu đỏ
C. Thốt ra chất khí khơng màu, mùi khai
D. Thốt ra chất khí khơng màu, không mùi

Câu16 : Dãy nào dưới đây gồm các chất mà ngun tơ nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể
hiện tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?
A. NH3, N2Os, No, No

B. NH3, N2O5, NO, HNO3

C. NO, N2Os, No, NO»

D. NO, N2O, Nz, NO2

Câu 17: Khi bị nhiệt phân, day mudi nao sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO, va O,:
A. Cu(NO,),, Fe(NO,),, Fe(NO,),, Pb(NO,),, Zn(NO,),
B. NaNO,, Fe(NO,),, Fe(NO,),, Pb(NO,),, Zn(NO,),
C. Cu(NO,),,

Fe(NO,),, Fe(NO,),; AgNO,, Zn(NO,),


D. Cu(NO,),, Ca(NO,),, Fe(NO,),, Pb(NO,),, Zn(NO,),
Câu 18: Muốn tăng cường sức chống sâu bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phan dam.

B. phan kali.

Œ. phân lân.

D. phan vi luong.

Câu 19: Muối photphat nào sau đây tan nhiều trong nước?
A. Ca3(PO4)2_

B. Zn3(POa)2

C. (NH4)3PO4

D. Mg3(POa)2

Câu 20: Hiện tượng nào chứng tỏ trong mẫu thử có khí bay ra là amoniac?

A. Giây quỳ tím ẩm hóa đỏ
B. Giây phenolphtalein khong mau chuyén thanh mau hong

C. Giây quỳ tím âm khơng đổi mau
D. Giây phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu trắng
Câu 21: Chon cau hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VA:
A.ns*np°


B. ns’np°

C.nsnp

~—— dD. ns*np*

Cau 22: Cho 19,2 g kim loai M tan hoan toan trong dung dich HNO; thi thu được 4,48 lit NO( dktc). Vay
M la:
A. Mg ( 24)
W: www.hoc247.net

B.Cu

(64)

C. Zn

=F: www.facebook.com/hoc247.net

(65)

D. Fe (56)

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23 : Hịa tan hồn tồn m gam kim loại đồng vào dd HNO, dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và


NO, (đktc). Biết đj„„„ = 20,33. Khối lượng m có giá trị là:
A.30g

B. 32¢

Œ. 64g

D.3lg

Câu 24: Thêm 250 ml dung dich NaOH 2M va 200 ml dung dịch HạPO¿ 1,5 M. Khối lượng các muỗi tạo
là:
A. 14,2 g Na:HPO¿a va 32,8 g Na3PO4

B. 28,4 g Na:HPOx và 16,4 g Na:POa

C. 12 g NaH2POs va 28,4 g Na:HPO¿

D. 24 g NaH›PO¿ và 14,2 g NaxHPOu

Cau 25. Môi trường axit là mơi trường có:

A. [H*] > 107M

B.[H*] = 107M

C. [H*] < 107M _ D.[OH]> 107M

Câu 26: Đem đun nóng m gam Cu(NO3)2 mét thoi gian dimg lại, làm nguội và đem cân thây khối lượng
giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khôi lượng Cu(NO)s đã bị nhiệt phân là:
A.0,54g


B. 0,8 gam

C. 0,94 gam

D. 1,2 gam

Câu 27: Khi nung hoàn toàn hỗn hợp CaCOs và MgCO; thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ
băng một nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % khối lượng các chất trone hỗn hợp đầu là:

A. 27,41% và 72,59%
B. 28,41% và 71,59%
C. 25,00% và 75,00%
D. 54,34% và 45,65%
Câu 28 : Đề có thể khắc hình và chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây ?
A. Dung

dich HNO3

B. Dung dich H3PQ4

C. Dung dich NaOH dac

D. Dung dich HF

Câu 29: Hap thu hoan toan V lit CO2(dkc) vao 0,05 mol dung dịch Ca(OH)› thu được 2 gam kết tủa. Giá
trị của V là:

A. 0,448 lit


B. 1,972 lit

C. 1,680 lit

D. A hoặc B đúng

Cau 30 : Cacbon va Silic cùng ở phân nhóm chính nhóm :
A. TIA

B.IVA

C.VA

D. VIA

DE THI SO 2

Câu 1: Trong một bình kín chứa 6 lít N› và 6 lít H› ở điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp phản ứng

xảy ra thu được 1 lít khí NHa. Hiệu suất của phản ứng là:

A. 20%
B. 30%
C. 15%
D. 25%
Câu 2: Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N hà:
A. 152,2.
B. 200.
C. 160,9.
D. 145,5.

Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO: lỗng?
A. Dung dịch có màu xanh, có khí mùi chuối chín bay ra.
B. Dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra.

Œ. Dung dịch có màu xanh, có khí khơng màu và hóa nâu trong khơng khí.
D. Khơng có hiện tượng xảy ra.

Câu 4: N; thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. Li

B. H2

Œ. O›

D. Mg

Câu 5: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch: NaNOa, NaaPOa, NaCl 2
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Dd AgNO3.

B. Dd KOH.


C. Dd NaOH.

D. Quy tim.

Câu 6: Tim phat biéu sai:
A. Urê là loại phân đạm tốt nhất.
B. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion OH' và ion NH¿T.
C. Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali đưới dạng ion K*.

D. Phân hỗn hợp là phân NPK.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X g6m NaNO; va Cu(NO3)2 thu duoc hon hop khí có
thể tích 6,72 lít (đktc). Thành phần % khối lượng của NaNOa trong hỗn hợp là:
A. 40%
Câu 8: Nông độ ion

B. 68,86%

C. 35%

D. 31,14%

NO; trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NOx sẽ gây một loại

bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Đề nhận biết ion NOz'
, hguoi ta dung:
A. CuSQq va NaOH.

B. Cu và H:SOa.

C. Cu va NaOH.


D. CuSƠ¿ và HaSOx

Câu 9: Tính thê tích khí NHa thu được (ở đktc) khi cho 6 mol Na phản ứng với 6 mol H; trong điều kiện

nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp (hiệu suất phản ứng 25% ) là:
A. 2,241

B. 22,41

C. 11,21

D. 1,121

Câu 10: Để phân biệt khí NHạ với SOa và COa có thê dùng dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch Ca(OH)a.

B. Dung dich AgNO3

~=-C. Dung dich Na2SO4 _ _ D. Dung dich NaCl

Câu 11: Phat biéu nao sau day sai?
A. Photpho có 5 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Photpho dùng để sản xuất axit photphoric.
C. Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là photpho trắng và photpho vàng.
D. Photpho thuộc nhóm VA trong bảng tn hồn.

Câu 12: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế HNO2 bằng cách sử dụng những hóa chất nào sau đây:
A. Dung dich NaNO3 va dung dịch HaSO¿ đặc.


B. Dung dịch NaNOa và dung dịch HCT đặc.

C. Tinh thể NaNOa và dung dịch HCI đặc.
D. Tinh thể NaNOa và dung dịch H›SO¿ đặc.
Câu 13: Có thể phân biệt muối amoni với một muối khác băng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm
mạnh vì khi đó:

A. Thốt ra một chất khí màu nâu đỏ.

B. Thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi.

C. Muối amoni chuyển thành màu đỏ.

D. Thốt ra một khí khơng màu mùi khai và xốc.

Câu 14: Khi nhiệt phân AgNOa thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NOz, O2.

B. AgoO, NO, Od.

C. Ag2O, NOz, Or.

D. Ag, NO,O2.

C. (NH4)2CO3

D. NaHCO;

Câu 15: Muối được sử dụng cho bánh bao là:
A. Na2CO3


B. NH4HCO3

Câu 16: Có thể dùng bình đựng HNOz đặc, nguội bằng kim loại nào ?
A. Dong, bac
B. Sắt, nhơm.
C. Đồng, chì

D. Thiếc, kẽm

Câu 17: Phương trình phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NHa?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2NH3

+ 3CuO

C. 4NH3

+ 5O2 —




3Cu + 3H2O + No

4NO

+ 6H20

B. 8NH3

+ 3Cls› —

6NHaCl

4+ No

D. NH3 + HCl — NH,Cl

Câu 18: Nhiệt phân 5,35g muối NHuCI thu được V lit khí NHạ (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48

B. 2,24

C. 3,36

D. 5,6

Cau 19: Hoa tan hoan toan 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO: ta thu được 4,48 lít NO (đktc).
Kim loại M là :

A. Fe.


B. Zn

C. Cu

D. Mg

Câu 20: Thẻ tích khí Na ( ở đktc) thu duoc khi nhiét phan 12,8g NHiNO:> Ia:
A. 2,241

B. 3,361

C. 4,48 1

D. 5,61

Câu 21: Một oxit của nitơ có cơng thức NO; trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Cơng thức của oxit
nito do la:
A. NO

B. N2O3

C. NO»

D. N2Os

C. Mg2P3

D. Mg3P2

Cau 22: Magie photphua có cơng thức là

A. Mg2P207

B. Mg3(POa)3

Câu 23: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là đo:
A. Khi tan trong nước, chỉ có một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H* của nước, tạo ra các
ion NH4* va OH”
B. Amoniac tan nhiều trong nước
C. Phan tu amoniac 1a phan tu c6é cuc
D. Khi tan trong nước, amoniac kết hop voi nuoc tao ra ion NH4* va OH

Cau 24: Choso dé:

P—4>P,O0,—8>H,PO,

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. O2, H2O

B. NaOH, HNO3

C. H20 , O2

D. BaCh, AgNO3

Cau 25: Cho cac dung dich :(NH ,),80,; NH CỊ:; AINO.);: .Đề phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng

hóa

chất nào sau đây?
A. Dd Ba(OH)2


B. Dd NH,

C. Dd

NaCl

D. Dd HCl

Câu 26: Hịa tan hồn tồn

15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO2 dư, sau phản ứng thu

được 4.48 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:
A. 36,15%

B. 63,16%

Œ. 36,84%

D. 50%

Câu 27: Hỗn hợp gồm O¿ và Nz có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của Oa và Na về

thể tích là:

A. 75% và 25%

B. 22,5% và 77,5%


Œ. 25% và 75%

D. 91,18% và 8,82%

Câu 28: Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO2 đặc để tránh khí độc NOa bay ra, người ta
thường để ở nút ống nghiệm băng bơng có tâm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl

B. dd NaNO3

C. dd HCl

D. dd NaOH

Câu 29: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng:
A. Số hiệu nguyên tử của nitơ băng 7.
B. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử
khác.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có ba elecfron.
D. Câu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s?2s?2pỶ và nitơ là nguyên tổ p
Cau 30: Thém 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 9,8 gam HaPOx thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch

X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 13,6 gam

B. 13,95 gam

C. 16,74 gam

D. 15,80 gam

DAP AN DE SO 2

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 |

D | 1I
A | 12
c | 13
c | 14]
A | 15
B
16
D|17/

B
18
B
19
A | 20

| C | 2I
| D | 22
| D | 23
A | 24
/ B | 25
| B | 26
D | 27
| B | 28
| C | 29
| C } 30

C
D
A
A
A
B
A
D

|
|
|
|

|
|
|
| C
| A

DE THI SO 3
0001: Cap chat nao sau day la chat dién ly ?

A. NaOH,C,H,
H,SO,

B. C.H,,0,,Ca(OH),

C. HCI, H,SO,

D.

> C10,

0002: Dãy chất nào sau đây là chất điện ly mạnh ?
A. NaOH, HCI, Na,SO,

B. KOH,CH,COOH,H,S

C. H,CO,,CuSO,, NaCl

D. H,PO,,MgSO,KCI

0003: Cau nao sau day ding khi ndi vé su điện li?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện l¡ là sự phân l¡ một chất dưới tác dụng của dòng điện

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.
D. Sự điện li 1a q trình oxI hóa — khử

0004: Trong dung dịch HPO¿ có bao nhiêu loại ion khác nhau (không kê sự phân li của nước)
A.3

B.4

C.5

D. 6

0005: Dung dich AL,(SO,), c 0,6 mol SO,? , số mol Al* bang:
A. 0,6 mol

B. 0,4 mol

C. 0,2 mol

D. 0,9 mol

C. HIO,, HSO,

D.

0006: Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nâc ?

A. H,S,HCIO,

B. HCIO,,H,PO,

H,CO,,H,PO,
0007: Phát biểu nào sau đây đúng nhất 2
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Ai(OH),

là một bazơ

B. A/(GH),

C. Al(OH),

1a mét chat lưỡng tính

D. A/(GH).

là một axit lưỡng tính
là một hiđrơxit lưỡng tính


0008: Cho các chất rắn sau: CuO, AL,O,, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH), . Day chất có thể tan hết trong dung
dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Cu

B. Al,O,;, ZnO, CuO

C. Fe, Pb(OH),, ALO,

D.

Al, Zn, Al,O,, ZnO

0009: Cau nao dung trong cac cau sau day ?
A. Gia tri pH tang thì độ axit giảm

B. Gia tri pH tăng thì độ pH tăng

Œ. Dung dịch pH < 7 làm quỳ tím hố xanh

D. dung dịch pH > 7 làm quỳ tím hố đỏ

0010: Dung dịch của một bazơ ở 25° C có:

A.| H* |=107M

B. | H* |<10"M

C.|H* |>10"M

D.


| H* ||on |>10°
0011: 200 ml dung dịch NaOH có chứa 0,8 gam NaOH, pH của dung dịch là:
A. 1

B. 2

C. 12

D. 13

0012: Một dung dịch có 0,4 mol Na”, x mol Ca7! , 0,6 mol C/~. Cô cạn dung dịch trên thì tong khối

lượng

muối khan thu được là:
A. 34,5 gam

B. 45,6 gam

C. 38,5 gam

D. 35,5 gam

C. Al(OH)3 va Ba(OH)2

D. CuO va HCl

0013: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. NaHSOz và NaOH


B. AgCl va NaNO3

0014: Tron dung dich CH,COOH

1M với dung dịch NaOH theo tỉ lệ thể tích 1: 1 thu được dung dịch Y.

Hãy cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch Y, quỳ tím có màu gì 2
A. Do

B. Xanh

C. Mau tim

D. Không xác

định màu
0015: Cho

100 ml dd X chtta HCl 1M va H2SO4

1M vào 200 ml dd Ba(HCO2)› 0.75M. Hãy cho biét sau

phan tng thu duoc V (lit) CO (dktc) va m gam kết tủa. V và m là:

A. 2,24 lit và 23,3 gam kết tủa.
B. 4.48 lũ và 23,3 gam kết tủa
C. 6,72 lit va 23,3 gam két tủa.
D. Đáp án khác.
0016: Trộn 200 ml HNOa 1M với 300 ml Ba(OH); 0.5M thu được đ B. Thêm vào đó 500ml nước. Hãy cho

biết pH của đ thu được:

AÁ.pH=l

B.pH =2

0017: Phương trình ion thu gọn: Ba”' + OH +HCO

C. pH = 13

= BaCOa +H2O ứng với phương trình phản ứng dạng

phân tử nào sau đây ?
A. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2—> 2BaCO3 + 2H20
B. Ba(HCQ3)2 + 2NaOQH(auy >
C. Ba(OH)2 + 2NaHCO3



BaCO3 + Na2zCO3 + 2H20

BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

D. Cả A, B, C đều đúng.
0018: Phản ứng trao đối ion thực hiện được hoàn toàn nếu sản phẩm tạo thành:
W: www.hoc247.net

D. pH
= 14


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. có một chất kết tủa.
B. có một chất khí có mùi.
Œ. có nước

D. có chất khơng tan, chất đễ bay hơi hoặc chất điện li yéu
0019: Chọn câu sai trong số các nhận định sau :

A. Dung dịch axit có chứa Ion H"
Œ. Dung dịch trung tính có pH = 7

B. Dung dịch trung tính có pH < 7
D. Dung dich bazo c6 chita ion OH

0020: Dung dich 1 chất có pH=8§ thì nồng d6 mol/l cia OH' trong dung dịch là :
A. 10M

B.10°M

C. 10°M

D. 10°M

0021: Các ion nào sau đây có thể đồng thời tôn tại trong 1 dung dich

A. NH¿'; COz”; HCO:; OH; Al?*

B. Cu**; Cl ; Na* ; OH

; NO3"

C. Fe**; Kt; NO3; OH’; NHa*

D._Na*; Ca**; Fe?*; NO3; Cl

0022: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3

B. CsOH

C. CdSO4

D. HBrOa

0023: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dich HCI 1M vao 100 ml dung dịch chứa NaaCOa 0,2M và NaHCOa
0,2M, sau phản ứng thu được thé tích CO» là:

A. 0,45

B. 0,67

C.0,34

0024: Cho 50ml] dung dịch HCI 0,10 M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH


D. 0,22
0,12 M thu được dung dịch

A. Cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ có màu:
A. Do
B. Xanh
C. Tim
D. Khơng màu
0025: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. những ion nào tổn tại trong dung dịch.

B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn

nhất.

C,. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.

D. không tổn tại phân tử trong dung dịch chất

điện li
0026: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AICh. Hiện tượng xảy ra là

A. c6 kết tủa keo trắng. sau đó kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
0027: Muối nào sau đây không phải là muối axit 2
A. NaHCOa

B. Na2SO4

B. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
€. NaHSO¿

D. Na2HPO3

0028: Chất nào sau đây khơng phân li ra ion khi hòa tan vào nước:
A. NaClO4

B.Ci2H»O011

C. MgSO,

D. KNO;

0029: Cho 20 ml dung dich KOH vao 200 ml dung dịch AICl: 1M, thu được 7,8 g kết tủa và dung dịch X.

Cho tiếp HCI vào dung dịch X xuất hiện thêm kết tủa. Vậy Cw của dung dịch KOH là:
A. 1,5M
B.3,5M
C. 3M
M
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. 1,5M hoặc 3,5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

0030: Cho phenolphtalein vào dung dịch NaOH, sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCI loãng vào cho đến dư. Hiện
tượng phản Ứng xảy ra:
A. Dung dịch có màu hồng.

B. Dung dich mat mau

C. Dung dich c6 mau héng sau d6 mat mau

D. Dung dịch có màu xanh

DE THI SO 4

A. TRAC NGHIEM
Cau 1: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trỊn tan hết trong dung dich HNO; thu duoc 4,48 lit khi NO (6

dktc). Mla kim loai:

A. Fe

B. Mg

C. Cu

D. Zn

Câu 2: Câu trả lời nào sau đây không đúng:

A. Hàm lượng K trong phân hóa học tính bằng %KzO

B. Phân phức hợp cung cấp các nguyên tô vi lượng cho cây.
C. Phân lân cung cấp photpho hóa hợp cho cây.
D. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây.

Câu 3: Cho AI tác dụng với dd HNO2: loãng dư .Lấy sản phẩm cho tác dụng với dd NaOH thấy có khí thốt
ra, khí đó là:

A. No

B. Ho

C. NH3

D. NO

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH¡:
Á. 8NH: + 3Cl› —6NHa4CIl + N:›

B. NH3 + HCI —NH.Cl

Œ. 2NH: + 3CuO —>3Cu + Na + 3H:O

D. 4NH3 + 502 —4NO

+ 6H2O

Câu 5: Chất có thể làm khơ khí NHa là:
A. KOH rắn
B. CuSO, khan


C. P›Os

D. H;SO¿ đặc

Câu 6: Chọn câu sai trong những câu sau:
A. So với các ngun tơ cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất.
B. So với các ngun tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.

C. Do phân tử Na có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
D. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngồi cùng
Câu 7: Có các tính chất sau:

1) Hoda tan tét trong nước.
2) Nặng hơn khơng khí
4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro.

3) Tác dụng với axit.
6) Làm xanh quỳ tím âm.

Nhitng tinh chat ding cho NHs 1a:
A. 1, 3,4,6

B. 1, 3,6

C. 1, 2, 3, 6

D. 2, 4,5

Cau 8: Hop chat hiđro của nguyên tổ R có dạng RHạ, oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R.


Nguyên tố Rlà:
A.P
B.N
C.C
D.S
Câu 9: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về muối amoni?
A. hau hết các muối amoni ít tan trong nước

B. hầu hết muối amoni dùng làm phân bón .

C. tất cả các muối amoni đều có tính axit

D. tật cả các muối amoni khó bị nhiệt phân

Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hố vừa thể
hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NH3, NO, HNO3, N2Os

B. N2Os, No, N20, NO

C. NO»2, N203, No, NO

D. NH3, N2Os, No, NO2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO2); trong khơng khí thu được các sản phẩm là:
A. Fe, NO», O2

B. FeO, NO», Or

C. Fe203, NO2

D. Fe203, NO», Or

Câu 12: Phân bón nảo sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. (NHa)2SO4

B. (NH2)2CO

C. NH4NO3

D. NHaC]

Câu 13: Xét cân bằng N›(k) + 3Ha = 2NHa. Khi giảm thể tích của bình phản ứng thì cân bằng chuyển dịch
theo chiêu nào?

A. chiêu thuận

B. không xác định được

C. không chuyền dịch


D. chiều nghịch

Câu 14: Phản ứng giữa FeCOa và dd HNO2 lỗng tạo ra hỗn hợp khí có M =30. Hon hợp khí gồm:
A. CO

và NO;

B.COz› và Na

C. CO2 va NO

D. CO2 va N20.

Câu 15: Kim loại tác dụng với dung dịch HNOa không tạo ra được chất nào dưới đây?
A. NO»

B. No

C. NH4NO3

D. N2Os

Câu 16: Phuong trinh phan tng Mg + HNO3 > Mg(NO3)2 + NHiNO3 + H;O. Có tổng hệ số các chất tham
gia phản ứng là

A. 16

B. 14

Câu 17: Chỉ dùng thuốc thử


Œ. 22

D. 24

nao dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NHa);SOx, NHaCI và

NazSƠ¿ đựng trong các lọ chưa ghi nhãn?
A. NaOH

B. AgNO3

C. Ba(OH)2

D. BaCl›

Cau 18: Cho dung dich NH:a dư vào dung dịch nhơm clorua thì:
A. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3

B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)a là hiđroxit lưỡng tính
C. xuất hiện kết tủa và có khí khơng màu khơng mùi thoát ra
D. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức

Câu 19: Khi bị nhiệt phân, dãy muỗi nitrat nào sau đây cho sản phẩm không chứa oxit kim loại?
A. Cu(NO3)2 , AZgNO3 , NaNO3

B. KNO3, Pb(NO3)2, LiINO3

C. Mg(NQO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3


D. AgNO3, Ca(NO3)2, Hg(NO3)2

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm điều chế HNO3 bang phản ứng:
ÁA. Ba(NO2:); + HaSƠ¿ —> BaSOx | + 2HNO;
B. 4NO2

+ 2H2O + O2 — 4HNO3

C. N2Os5 + H2O — 2HNO3
D. NaNO3 + H2SOx (dac , t°?) — HNO; + NaHSO,

B. Twluan:

P=31

N=14

C=12

S=32

Mg=24

Fe=56

Cu=64

Zn=65

K=39


Đốt photpho trong oxy dư, sản phẩm thu được hòa tan vào nước để có dung dịch chứa 11,76 gam H3POu.
Cho dung dịch chứa 16,8 gam KOH vào dung dịch axit trên.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b/ Tính khối lượng muối thu được?

|C

11 | 12 |} 13}
W: www.hoc247.net

|B|IA
14]

6
{|B

|A

|A



)]

ore

D{|B


2/3)4)]5

~]

1

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
|B

10
ỊC

15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

AP + 502 — 2P205
PzOs + HaO —> 2H:POx

nHaPOxa = 1I,76/98 = 0,12 mol; n KOH

= 16,8/56 = 0,3 mol


nKOH

: nHzPO¿ = 2,6; có 2 muối là KaHPO¿ (xmol) và KaPOa (y mol)

2KOH

+ HPOxa —› K›HPOx

3KOH

+ H:PO4a —› K:POa

+ 2H2O
+ 3KOH

2x+3y=0,3;x+y=0,l2;

x= y=0,06 mol

M muối = 0,06 ( 174 + 212) = 23,lóg

DE THI SO 5
A. TRAC NGHIEM
Cau 1: Cho 14,4 gam một kim loại M hóa trỊn tan hết trong dung dich HNO; thu duoc 3,36 lít khí NO (ở

đktc). M là kim loại:
A. Fe

B. Cu


C. Zn

D. Mg

Câu 2: Có các tính chất sau:
I) Hịa tan ít trong nước.

2) Nang hon khơng khí.

4) Khử được một số oxit kim lọai. 5) Khử được hidro.
Những tính chất khơng đúng cho NHa là:
A.1,2,3,5

B. 2, 4,5

3) Tác dụng với bazơ mạnh.

6) Làm xanh quỳ tím âm.

C. 1, 2, 3,6

D. 1, 3,6

Câu 3: Cho một ít Cu vào dung dich NaNOs, thém dung dịch ...(1) vào, thây có khí ...(2) thốt ra khơng

màu. (1) và (2) lân lượt là:
A. HCI va NO

B. H2SO4 va NO2


C. HCI va H2

D. NaOH va NH3

Cau 4: Chon cau ding trong nhitng cau sau:
A. So với các ngun tơ cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim mạnh nhất.

B. Do phân tử N: có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ cao.
C. So với các nguyên tô cùng nhóm VA, nitơ có bán kính ngun tử lớn nhất.
D. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA thuộc chu kỳ 5

Câu 5: Phương trình phản ứng Mg + HNO¿ —> Mg(NO2a)¿ + N› + HạO. Có tổng hệ số các chất tham gia là
A. 17

B.28

Œ. 22

D. 29

Câu 6: Phân bón nảo sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

Câu 7: Kim loại tác dụng với dung dịch HNOa
A. N2Os

B. Au(NO3)3


C. Ca(NO3)2

D. NaNO3

dư tạo ra được chất nào dưới đây?
C. NH4NO3

D. Fe(NOa)›

Câu 8: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt cặp dung dịch nào đựng trong các lọ chưa ghi nhãn sau
đây?
Á. NaaSOa, KNOa

B.KNOa, Cu(NOa)› —

€., NHaNOa, (NHa)2CO3

D. (NH4)2SO4, NH4Cl

Câu 9: Phản ứng giữa FeCOz và dd HNO2 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng mâu có một phần hố nâu trong

khơng khí. Hỗn hợp đó gồm:
A. CO; và NO;
W: www.hoc247.net

B. CO2 va NO

C. CO va NO

F;:www.facebook.com/hoc247net


D. CO2 và Na

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10: Trong công nghiệp, nguyên liệu đầu để điều chế HNO2 là:
A. NO»

hoac NO

B. NO> va H2O

C. N2Os5 va H2O

D. No hoac NH3

Cau 11: Cho dung dich NH3 du vao dung dich FeCl, thi:

A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức
B. dư xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan
C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NHạ

D. xuất hiện kết tủa và có khí khơng màu khơng mùi thốt ra
Câu 12: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO2); trong khơng khí, khơng thể thu được sản phẩm nào?
A. NQ», O2


B. Fe2O3, Or

C. FeO, Fe(NO2)2

D. Fe203, NO»

Câu 13: Không dùng chất nào sau đây để làm khô khi NH; Ia:
A. NaOH rắn

B. CaO

C. P2Os

D. CuSO¿ khan

Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ khơng có khả năng vừa thể hiện tính oxi hố vừa
thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. NO2, N203, N2, NO

B. NH3, N2Os, N2, NO2

C. NH3, NH4Cl, HNO3, N2Os

D. N2Os, N2, N20, NO

Cau 15: Xét cin bang No(k) + 3H2 S 2NHs. Khi tang ap suat ctia binh phan tng thi cn bang chuyén dich
theo chiéu nao?

A. chiéu nghich


B. không chuyển dịch

C. không xác định được

D. chiêu thuận

Câu 16: Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2Os, trong hợp chất với H, R chiếm 82,35% về khối lượng,
Nguyên tổ R là:
A.N

B.C

C.S

D.P

Cau 17: Cau trả lời nào sau đây đúng:

A. Phân bón hỗn hợp ln chứa N, P, K.
B. Hàm lượng photpho trong phân lân tính bằng %P.
C. Phân phức hợp cung cấp các nguyên tô vi lượng cho cây.
D. Bón phân kali giúp cây trồng chống sâu, bệnh.

Câu 18: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2 , AgNO3

, NaNO3

B. KNO3, Hg(NQ3)2, LiNO3


C. Mg(NQO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

D. Pb(NO3)2, Zn(NQO3)2, Cu(NQ3)2

Câu 19: Phương trình phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của NH3:
A. 8NH3

+ 3Ch —

6NHaCl + No

B. NH4Cl + NaOH

C. 2NH3 + H2S —(NHa4)2S

— NaCl + NH3

D. NH3 + H20 @—

+ H2O

NH4* + OH

Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng vé mudi amoni?
A. tat ca cdc mudi amoni đều kém bên với nhiệt

B. tất cả dung dịch muối amoni đều có tính kiềm
C. tất cả các muối amoni tan trong nước


D. tất cả các muối amoni đều là chất điện li mạnh
B. Tw luan: P=31
W: www.hoc247.net

N=14

C=12

S=32

Meg=24

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Fe=5%6

Cu=64

Zn=65

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

K=39
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Hòa tan 30 g hỗn hợp đồng và d6ng(II) oxit trong dung dich HNOs du, co 4,48 lít khí khơng màu, hóa nâu
trong khơng khí thốt ra ( ở ĐKTC).

a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và rút gọn.

b/Tính khối lượng của đồng(]) oxit trong hỗn hợp ban đầu?

ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 5

1
B

2
IA

3141
|A

11 | 12/137
C
3Cu + 8HNO3



1C

3Cu(NO3)2 + 2NO

|C

5

|A


|A

|61L27|15 |
|BIỊC

|B

1 | 15}

1 | 177]

4

6

|ỊC|D

|A

ID

9
|B

|I10
|D

18 | 19 | 20
ID


|A

|B

+ 4H20

3Cu + 8H* + 2NOx — 3Cu’* + 2NO + 4H20
CuO

+ 2HNO3



Cu(NO3)2 + H2O

CuO + 2H* — Cu** + HO
3Cu
0,3

— 2NO
0,2 mol

mCu = 64 . 0,3 = 19,2¢
mCuO = 30 — 19,2 = 10,8¢

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây

dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14



×