Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi tốt nghiệp Toán 12 Học kì 126847

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.5 KB, 6 trang )

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số
A. Có cực đại và cực tiểu
C. Khơng có cực trị.
x 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y 
là:
x2
A. D  R \ 2

y  x 4  4x 2  2 :
B. Có cực đại và khơng có cực tiểu
D. Đạt cực tiểu tại x = 0

B. D  ;  
D. D  ; 2   2;  

C. D  R

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x)  x3  3 x 2  5 trên đoạn 1; 4
A. y  21
B. y  5
C. y  1
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

D. y  3

4

2

-10



-5

5

10

-2

-4

1
B. y   x 4  3 x 2  3 C. y  x 4  2 x 2  3
4

A. y  x 4  3 x 2  3

D. y  x 4  2 x 2  3

Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 ( x 2  2)  3  m  1 có đúng 3 nghiệm:
A. m  1
B. m  2
C. 1  m  2
D. m  2
Câu 6: Cho hinh lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm 0. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’0 là.
a3 2
a3
a3
a3
A.

B.
C.
D.
3
8
12
9
Câu 7: Hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x)  x 2 ( x  1) 2 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
6

4

2

-10

-5

5

10

-2

2x  1

A. y 
x 1

Câu 9: Cho hàm số y 
A. x  2; y  1

-4

B. y 

x2
x 1

C. y 

x 1
x 1

D. y 

x2
1 x

2x  3
, Hàm có có tiệm cận đứng và tiệm cân ngang lần lượt là
1 x
B. x  1; y  2
C. x  3; y  1
D. x  2; y  1


Câu 10: Tìm m để phương trình x3  3 x 2  2  m  1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 3  m  1
B. 2  m  0
C. 0  m  3
D. 2  m  4
Câu 11: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng :
Trang 1/6 - Mã đề thi 132

ThuVienDeThi.com


A. 0

B. - 3

Câu 12: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

C. - 4
5 x  10

D. 3

2 x 2  3 x  1
C. 2



A. 3
B. 0

D. 1
Câu 13: Tìm m để hàm số y  2 x3  3(m  1) x 2  6 m  2  x  5 có các điểm cực đại cực tiểu và đường
thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số song song với dường thẳng y  25 x  13
A. m  3
B. m  4
C. m  2
D. m  8, m  2
Câu 14: Cho hàm số y 
A. D = ;  

2x  1
hàm số đồng biến trên tập nào?
3 x
B. D = (-3;5)
C. D = ;3

D. D = R\{-3}

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là D ABC vuông cân ở B , AC = a 2, SA ^ mp (ABC ), SA = a .
Gọi G là trọng tâm của D SBC , mp (a )đi qua AG và song song với BC cắt SC , SB lần lượt tại M , N . Tính
thể tích khối chóp S.AMN .

4a3
A.
9

4a3
B.
27


2a3
C.
27

2a3
D.
9

Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  25  x 2 trên đoạn [-4;4]:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 3

B. 0

C. 5

D. 2

Câu 17: Xác định m để hàm số y = x - 2mx + 2m + m (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các
điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số (1) lập thành một tam giác đều
A. m  3 3
B. m  3
C. m  3 2
D. m  0
4

Câu 18: Đồ thị hàm số y 
A. 0

x 1

x 2  3x
B. 3

2

có bao nhiêu tiệm cận:
C. 1

Câu 19: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx –
A. maxy=2, miny=0
C. max y 

4

2 2
, miny=0
3

D. 2

4 3
sin x trên đoạn [0;  ] là
3
2
B. max y  , miny=0
3
2 2
D. max y 
, miny=-1
3


1  x  2016

x  2
A. 1
B. 0
C. 2
9
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  (x>0)
x
A. y  5
B. y  7
C. y  6
Câu 20: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 

D. 3

D. y  4

Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB=2a, 
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD là:
a3 2
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D. a 3 3
2
2

4
Câu 23: Với giá trị nào của m, hàm số y 
nó?
A. m 

5
2

B. m  1

x 2  (m  1) x  1
nghịch biến trên từng khoảng xác định của
2 x
C. m  1

D. m  1;1
Trang 2/6 - Mã đề thi 132

ThuVienDeThi.com


Câu 24: Hàm số y  x 3  3x 2  3x  2016
A. Nghịch biến trên tập xác định
B. Đồng biến trên TXĐ
C. Đồng biến trên (1; +∞)
D. Đồng biến trên (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 25: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
4

2


-10

-5

5

10

-2

-4

A. y   x 3  3 x 2  4

B. y   x 3  3 x 2  4

C. y  x 3  3 x  4

D. y  x 3  3 x  4

Câu 26: Hàm số y  x3  m  1 x 2  4mx nghịch biến trên 7; 4 khi
A. m  14

D. m  16,1

C. m  16,1

B. m  14


1
Câu 27: . Số điểm cực trị của hàm số y   x3  x  7 là
3
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
x2
Câu 28: Đồ thị hàm số y 
2x 1
 1 1
 1 
A. Nhận điểm I   ;  là tâm đối xứng
B. Nhận điểm I   ; 2  là tâm đối xứng
 2 2
 2 
1 1
C. Khơng có tâm đối xứng
D. Nhận điểm I  ;  là tâm đối xứng
2 2
2

Câu 29: Cho hàm số y  x3  mx 2   m   x  5 . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1
3

2
7
3
A. m 
B. m  0

C. m 
D. m 
5
3
7
1
Câu 30: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y  x3  2 x 2  3 x  5
3
A. song song với đường thẳng x = 1
B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1
2x  4
Câu 31: Cho hàm số y 
có đồ thị là (H) Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục
x 3
hoành là:
A. y = 2 x – 4
B. y = - 3x + 1
C. y = - 2x + 4
D. y = 2 x

Câu 32: Tập xác định của hàm số y  x 4  2x 2  3 là:
A. D  1;1

B. D  R

C. D  ; 1  1;  

D. D  1;1


Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 0;1

B. 1;  

4

x2  1  x  m
C. ; 0

có nghiệm
D. 0;1

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Hai mặt phẳng SAB , SAD 
cùng vng góc với đáy, SC  a 3 . Thể tích khối chóp SABCD là:
a3 3
A.
3

a3 3
B.
9

C. a

3

a3
D.

3
Trang 3/6 - Mã đề thi 132

ThuVienDeThi.com


Câu 35: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x 4  4x 2  2 :
A. Đồng biến trên TXĐ
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên (-∞; 0)
D. Đồng biến trên (0; +∞)
·
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
= 60o, SA  (ABCD).
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp SABCD là:
a3 2
a3 3
a3 2
3
A. a 3
B.
C.
D.
12
6
4

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB = AC=a, BAC
 1200 ,
BB’ = a

I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?
3
5
2
3
A.
B.
C.
D.
2
5
2
10
Câu 38: Thể tích khối lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là
a3
a3
B.
C.
D.
3
a3
6
3
A. 3a
Câu 39: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào
x
y

-
+


+

2
+


1
+
y

-
1

A. y 

2x 1
x2

B. y 

x 1
x2

C. y 

x 1
x2

D. y 


x 3
x2


Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vng tại B, ACB
 60 0 , cạnh BC
= a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 .Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. a3 3

a3 3
B. 2

C.

a3 3
3

D.

3 3a3
2

Câu 41: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S  t 3  9t 2  t  10 trong đó t tính bằng giây (s)
và S tính bằng mét (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là :
A. t  2 s
B. t  5s
C. t  6 s
D. t  3s

Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên tạo với đáy
một góc 600. Khoảng cánh từ A đến (SBC) là:
a 3
a 2
3
A.
B.
C. a 3
D. a
2
2
4
·
·
 90o ; ABC
 30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB) 
Câu 43: : Cho hình chóp SABC có BAC
(ABC). Thể tích khối chóp SABC là:
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AH. Góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600 .
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là
3a 15
a 15
3a 15
2a 15
A.
B.
C.
D.
15

5
5
5

Trang 4/6 - Mã đề thi 132
ThuVienDeThi.com


Câu 45: Cho mơt tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có AD = 60 cm . Ta gập tấm nhơm theo hai cạnh MN
và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để dược một hình lăng trụ
khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ là lớn nhất?

A. x = 20
B. x = 25
C. x = 30
D. x = 15
Câu 46: Từ một tấm tơn hình chữ nhật kích thước 1m  20m, người ta làm các thùng đựng

nước có chiều cao bằng 1m, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :
 Cách 1 : Gị tấm tơn ban đầu thành mặt xung quanh của một hình
trụ (hình1)
 Cách 2 : Chia chiều dài tấm tơn ban đầu thành bốn phần, rồi gị thành mặt xung quanh của
một hình lăng trụ. (hình 2)
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gị được theo cách 1 và V2 là thể tích của thùng gị được theo
cách

Khẳng định nào sau đây là đúng
A.V1 = V2
B.V 1< V2


C.V1 > V2

D.V1 = 2V2

1 4
x  2 x 2  3 có hồnh độ là x =
2
A. 2
B.  2
C. 0
D.  2
Câu 48: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng
bao nhiêu:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4S
B. 2S
C. 2 S
D. 4 S

Câu 47: Điểm cực đại của hàm số : y 

Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM
A.

3a 3
4

B.


3a 3
2

C.

2a 3
4

D.

a3
4

Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB=a, BC = a 2 , mặt bên
(A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ.

a3 3
A.
6

a3 6
B.
3

a3 3
C.
3

a3 6

D.
6
Trang 5/6 - Mã đề thi 132

ThuVienDeThi.com


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ThuVienDeThi.com



×