Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 11 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI HOC KI 1

MON VAT LY 11

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

THOI GIAN 45 PHUT
NĂM HỌC 2021-2022

ĐÈ SÓ 1
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Định luật Ơm đối với tồn mạch hồn toàn phù hợp với định luật nào sau đây?
A. Định luật bảo tồn điện tích.

B. Định luật Culơng.

C. Định luật Farađây về dòng điện trong chất điện phân.
D. Định luật bảo tồn và chun hóa năng lượng.
Cầu 2. Trong một mạch điện kín có một ngn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có

chứa điện trở Rụ thì:
A. suất điện động của nguồn bằng độ giảm điện thế ở mạch ngoài.
B. suất điện động của nguồn băng độ giảm điện thế ở mạch trong.
C. suất điện động của nguồn băng tổng độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. suất điện động của nguôn bằng hiệu độ giảm điện thế ở mạch ngồi và mạch trong.

Câu 3. Các bình acquy được nắp đặt trên xe máy điện được mặc với nhau như thế nào?
A. Nói tiếp.


B. Song song.

C. Hỗn hợp đối xứng.

D. Cả nỗi tiếp và song song với nhau.

Câu 4. Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ghép hỗn hợp đối xứng gơm có y dãy
song song với nhau và mỗi dãy có x ngn điện giỗng nhau ghép nối tiếp là:
A. By —=x.FE;r,
—=x.r

B.Zy,=x.E£;¡

C. E,—=y.E:r,=
y.r

D.

5, =——
y

£,=x.E:7,=2—

x

Câu 5. Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 6 ăcquy

=

gidng nhau mac nhu hinh vé 1. Biét méi 4cquy c6 suat điện động E = 2V


L5,

và điện trở trong r = 1O:

A. 12V; 3Q.

|

B. 6V; 3Q.

C. 12V; 1,50.

D.6V: 1,50.

R =4,5 Ó và I= 1,2 A. Giá trị . của Uap là:
C. 3 V,

D.6V.

B. 5 V,

A

E,

_—

Hình vẽ 2


Cau 7. Hạt tải điện trong kim loại là:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

|

Hình vẽ 1

Câu 6. Cho đoạn mạch như hình vẽ 2. Biết E = 9 V: r = 0,5 Q:

A.7,5 V.

|

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

2

B


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. lon dương.
B. Các electron tự do.

C. Ion am.
D. Ca Ion duong, Ion 4m va electron tự do.
Câu 8. Cho các kim loại sau: Cu, Ag, AI, Fe. Hỏi kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại đã


cho?
A. Ag

B. Al

C. Cu

D. Fe

Cau 9. Chon cau dung?

A. Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại khác bản chất, hai đầu hàn vào nhau.
B. Cặp nhiệt điện là hai dây kim loại cùng bản chất, hai đầu hàn vào nhau.

C. Cặp nhiệt điện là hai dây cách điện khác bản chất, hai đầu hàn vào nhau.
D. Cặp nhiệt điện gdm một dây kim loại và một dây cách điện, hai đầu hàn vào nhau.

Câu 10. Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng của
A. Cac ion 4m trong dung dich.
B. Cac ion duong trog dung dich.
C. Các ion dương và ion âm chuyền động theo chiều của điện trường trong dung dịch.
D. Cac ion dương và Ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
Câu 11. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch AgNOz với điện cực bang Ag 1a
A. anôt bỊ ăn mịn.
B. catơt bỊ ăn mịn.

C. Ag chay tu anơt sang catơt.

D. khơng có thay đổi gì ở bình điện phân.

Câu 12. Khối lượng chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân được xác định theo biểu thức
I1

4A

A. m=

—.—.—

Cc m=

A TI
F.—.—
n
t

7

1A

B. m = —.—

St

1
Dm==—.—
FA

It


Font

Foon

Phan 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO¿ có anốt làm băng đồng được mắc vào hai cực
của một nguồn

điện có suất điện động E = 9 V, điện trở trong r = 1 Q. Biết bình điện phân có điện trở là Rp

= 8 QO, F= 96500 C/mol, Acu = 64, ncu = 2. Xac định khối lượng Cu bám vào catốt sau khoảng thời gian là

5 gid.
Bài 2 (2,5 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ 3. Biết các nguồn điện giống nhau,
mỗi ngn

có suất điện động E =3 V, điện trở trong I O; điện trở R = 2 O và

bóng đèn có ghi 9 V — 9 W,

a. Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguon.

b. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch cho răng điện trở của đèn trong

trường hop này không thay đối theo nhiệt độ.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


|
|

|


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. Bóng đèn có sáng bình thường khơng? Vì sao?

Bài 3 (2,5 điểm). Cho mạch điện gdm nguồn

điện có suất điện động E, điện trở trong

E,r

r va bién tré Ry duoc mac véi nhau như hinh vé 4. Biét khi Rp = 8 Q thì cường độ
dong dién chay trong mach laI = 1 A; khi Rp = 3,5 Q thi cudng dd dong dién chay
trong mạch là [ = 2 A.

a

a. Tính suất điện động E

và điện trở trong r của nguôn.

R

b. Xác định R› để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đạt giá trị cực đại và tính cơng suất


Hình vẽ 4

cc i ca mch ngoi khi ú.

3
A

4
B

5
D



2
C



1
D

ơ

Phn 1. Trc nghim (3 điểm)

N


ĐÁP ÁN ĐÈ SÓ 1

C

B

A

A

10
D

Phân 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1:
- Theo định luật Ơm đối với tồn mạch có: 7 =

,

9

- Thay sé:

J =——=1
8+1

E
R,+r

(A)


- Theo định luật Farađây thứ hai có: 7??

- Thay số: 77? = 56500

1

A

ra - —

r1

2. -1-5-3600

It

=5,97(2)

Bai 2:

a) Ep
= 5E = I5 (V)
rp = 4r = 4 (Q)

b) R,=

2
Up


=9 (Q)

dmb

Rn = R+

Rp = 11

(Q)

- Theo định luật Ơm đối với tồn mạch có:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

11
C

12
B


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

T=

E,_


__

R®y+rn

C7.

5= Fin

l5
11+4

=1 (A)

=] (A)

dmD

=> I= lamp = l (A)

=> Đèn sáng bình thường

Bài 3:
a)

=>E

7Á,

SE


1.S—=Zz—-Ì.rz
2.3,5=fF—2.r

S

=9(V);r=1(Q)

b) Cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là:

.

Py =12.R, =

Rap | E1

~
——.(R,
+r)?
Ky

bir

—= P, =

E

[R

2


5`

a

2

5

E

2

=20.25(W)

r

|[R b

(theo bất đắng thức côsy 2 số ta có: AR

+—>

VR,

sự

)

Két luan: Promax) = 20,25 (W) <= R, =r =1(Q)


DE SO 2
Câu 1. Doan mach gôm điện trở R¡ = 1(O©) mắc nối tiép véi dién tro R2 = 3(Q), điện trở tồn mạch là:
A. Rru=3(Ơ).

B. Rru= 1(Ĩ).

Câu 2. Một điện tích điểm

q=10C

C. Rrm = 2 (Q).

D. Rr = 4 (Q).

đặt tại một điểm A trong điện trường có cường độ điện trường

E=1000V/m chịu tác dụng của lực điện trường có độ lớn:

A. F=0,2N

B. F=0,1N

C. F=0,3N

Câu 3. Chất khí khơng dẫn điện vì:
A. có nhiều ion đương vả ion âm.
B. có nhiều electron tự do và lỗ trồng.
C. Các phân tử khí ở trạng thái trung hồ điện, trong chất khí khơng có hạt tải điện.
D. có nhiều electron tự do.


Câu 4. Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D. F=0,4N


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Oát (W)
Câu 5. Hạt
A.

B. Culông (C)

C. Jun (J)

D. Niuton (N)

tải điện co ban trong chất khí khi có tác nhân iơn hố là:

cac electron tu do.

B. cac ion duong va ion 4m.
C. cdc electron tu do và các lỗ trông.
D. cac ion duong, ion am va electron tự do.


Câu 6. Công của lực điện trường làm điện tích q=2.104C dịch chuyên giữa hai điểm có hiệu điện thế
U=1000V 1a:
A. A= 0,5J

B. A=2J

C. A=0,2J

D. A=1J

Cau 7. Mot tu dién co dién dung C. Khi dat vao hai ban tu dién một hiệu điện thế U thì điện tích của tụ
điện là:

A. Q=C/U

B. Q=1/2CU?

C. Q=U/C

D. Q=CU

Câu 8. Trong điện trường đều có cường độ điện trường E, gọi d là khoảng cách giữa hai hình chiếu của
các điểm M.N trên một đường sức. Hiệu điện thế giữa hai điểm M.N hà:

d
B. U=—
E

A. U=Ed.


E
C.U=—.
d

D. U = Ed?.

Câu 9. Một điện tích điểm dương Q trong chân khơng gây ra một điện trường có cường độ E=30000V/m
tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30em. Độ lớn điện tích Q là
A. 3.10°C

B. 3.107C

C. 3.10°C

D. 3.10°C

Cau 10. Trong hé SI, don vi cua cuong d6 dién truong là:

A. Vôn trên culông ( V/C)

B. Vôn (V)

C. Niuton trên mét (N/m)

D. Vôn trên mét (V/m).

Câu 11 .Suất điện động của nguồn

điện là đại lượng đặc trưng cho:


A.khả năng tích điện cho 2 cực của nó.
B. khả năng tích trữ điện tích của nguồn

điện.

C. khả năng thực hiện cơng của nguôn điện
D. khả năng tác dụng lực của nguôn điện.
Câu 12.

Điện năng tiêu thụ được đo băng dụng cụ đo điện nào sau đây?

A. tĩnh điện kế.

B. công tơ điện.

C. vôn kê.

D. ampe ké .

Câu 13. Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là ĐÚNG?
A.

InF=I0E

B. InF=103F

C. InF =10°F

D. 1nF=10°F


Câu 14. Điện trở của một bóng đèn Ð: 6V- 6Wcó giá trị là:

A. 6O

B.

1O

Œ. 30

D. 2O

Câu 15. Một điện tích dương có khối lượng m=0,01g tích điện q=8. 10C di chuyển từ điểm M đến điểm N
đọc theo đường sức điện trường

dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều. cho biết vận tốc tại

M là vị= 0. Hiệu điện thế giữa hai điểm M va N 18 Umn=1000V.

(Bo qua tác dụng của trọng lực) Vận tốc

của điện tích tại N là:

A. 40 m/s
W: www.hoc247.net

B. 1,26 m/s
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 80m/s.


D. 4./2 m/s

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 16.

Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ:

A. .ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần

B. khơng thay đổi

Œ. giảm đi

D. tăng lên

Câu 17. Hai điện trở Rị= 2 LÌ và Ra= 6 L¡ ghép song song , Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
A. 2,5 L1.

B. 1,5

OU.

Œ. 2L.

D.


Câu 18. Hai nguồn điện mắc nối tiép (khong xung déi) c6 &, =3V,

80.

7, = 0,50 va &, =1,5V, 7, =0,5Q.

Suat dién động và điện trở trong của bộ nguồn là:

A.

ố,=4,5V

,r„ =0,250

B.

¢, =15V,

4, =0,5Q

C.

¢, =15V,

7, =10

D.

6, =45V , 7, =10


Câu 19. Một bình điện phân đựng dung dich AgNO3 cé anét lam bang Ag, cường độ dịng điện chạy qua
bình điện phân là I = 1 (A). Cho A = 108 (g/mol) n= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5
giây là
A.0, 108 (g)

B. 0,54 (g)

Œ. 10,5 (g)

D. 1,08 (g)

Câu 20. Cho đoạn mạch gồm điện trở R¡ = 4 (O), mắc nối tiếp với điện trở Ra = 2 (O©), hiệu điên thế giữa

hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R; là
A. Ui = 8 (V).
B. Ui =6(V).
C. U¡= I(V).
luận ( 3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)

D. U¡ =4(V).Phần tự

Hai điện tích điểm qi = 4.10°C va q2 = 2.10°C đặt có định tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong
khơng khí.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích .
b) Xác định độ lớn vec tơ cường độ điện trường tong hop do hai dién tich gay ra tai diém M la trung

điểm của AB.


Câu 2: (1,5 điểm).
Cho mạch điện như hình vẽ: Rị =3 Ơ; Rạ =2O;Rạ

=4; R¿=2O.

Nguồn điện có suất điện động

và điện trở trong Š = 12V, r= 20.

đương của đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.

Ot agipe kế có điện trổkhơng đáng kể . Tìm số chỉ của ampe kế .
2

3

——T
+ + Ị_—

IL

|2

|3

D |B ỊC

|4
|A


|5

|6

|D ỊC

|7*[§
|D |A

ĐÁP ÁN DE SO 2

|9
TB

|10
ID

|II
JC

|12
JB

|13
IC

|14
JA

|15

|A

|16
|D

|17
JB

I. TỰ LUẬN
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

|18 | 19
|Ị|ỊD |D

20


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1:

a) Viết đúng định luật cu lơng..............................-.-.-.--.---. 0,5đ
Thay số đúng tính tốn ra kết quả E=7,2.10N.....................0,5đ

b) vẽ hình biểu diễn được E,,E,
Tính đúng Ei=144000V/m

Ea=72000Vm........................................... 0,25d
Ex=Ei-Ea=72000V/m.................................. 0,25đ
Câu 2: _a) Học sinh tính đúng Rn=4(©)............................................. 0,5đ
7

0,5đ

b) Học sinh chuyển đúng mạch ((R4// R2)ntR1)//R3
Tính được điện trở mạch ngồi: RNn= 2(©)
Cường độ dịng điện chay qua mạch chính: I=3A.................. 0,25đ
Cường độ dịng điện chạy qua R4:

DE SO 3

=0,75A

Số chỉ Ampekế Ia= I-l¿=2,25A_..................................c..cs. 0,25d

Câu 1: Mức vững vàng của cân băng được xác định bởi
A. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.

B. diện tích của mặt chân đề.

Œ. độ cao của trọng tâm.

D. giá của trọng lực.

Câu 2: Tại hai điểm A và B có hai điện tích qaA, qs. Tại điểm M năm trên đường thắng AB và nằm ngoài
AB, một electron được thả khơng vận tốc ban đầu thì electron di chuyển ra xa các điện tích. Trường hợp nào
sau đây không thể xảy ra

A. qA>0, qs>0.

B. lza| = |2;|

Œ. qA>0, qs<0.

D. qA<0, qs>0.

Câu 3: Hai điện tích điểm qi va qa đặt tại hai điểm cô định A và B; tại điểm MI trên đường thăng nối AB và

ở gần A hơn B người ta thấy điện trường tại đó có cường độ băng khơng. Kết luận đúng về q¡, qa là
A. q¡ và qa trái dấu, |q¡| < |qa|

B. qi và q› trái dâu, |qi| > |qa|

C. q¡ và qa cùng dấu, |qi| < |qa|

D. q¡ và q› cùng dấu, |qi| > |q|

Câu 4: Hai quả cầu nhỏ điện tích 107C và 4.107C tác dụng nhau một luc 0,1N trong chan không. Khoảng
cách giữa chúng là
A. 3cm

B.4cm

Œ. 6cm

D. 5cm

Câu 5: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế Uwn và hiệu điện thế UNm là

A. Umn = Uno.

B. Umn = - Uno.

1
C. Umn “To

1
D. Umn = —- ——.

NM

NM

Cau 6: Mot tu dién phang có điện mơi là khơng khí có điện dung là 2uF, khoảng cách giữa hai bản tu là

Imm. Biết điện trường giới hạn đối với khơng khí là 3.10°V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là
A. 6000V/ 9mC
B. 1500V; 3mC
C. 3000V; 6mC
D. 4500V; 9mC
Câu 7: Hai điện tích điểm đây nhau băng một lực Fo khi đặt cách nhau một khoảng r. Khi đưa lại gần chỉ
cịn cách nhau

0,25r thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là

A. 4F).

B. 0.57.


C. 2F.

D. 167.

Câu 8: Đơn vị cường độ điện trường là
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vôn(V)

B. Culong(C)

C. V.m

D. V/m

Câu 9: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất răn vơ định hình?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có cấu trúc tinh thể.
€Œ, Có tính dị hướng.

D. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 10: Hai phịng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau băng một cửa mở. Nhiệt độ khơng khí trong

hai phịng khác nhau thì số phân tử trong mỗi phòng so với nhau là
A. Bang nhau

B. Ở phịng nóng nhiều hơn

C. Ở phịng lạnh nhiều hơn
D. tùy kích thước của cửa
Câu 11: Q trình biến đồi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi
là q trình

A. Đăng áp.

B. Đoạn nhiệt.

C. Đăng tích.

D. Đăng nhiệt.

Câu 12: Có hai điện tích điểm q¡ và qa, chúng đây nhau. Khăng định nào sau đây đúng?
A. q1.q2 > 0.

B. qi.q2 < 0.

C. qi< 0 va q2 > 0.

D. gi> 0 va q2 < 0.

Cau 13: Co nang là một đại lượng

A. luôn luôn dương.


B. luôn luôn dương hoặc băng không.

C. luôn luôn khác khơng.

D. có thể dương, âm hoặc băng khơng.

Câu 14: Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức AU =@+A
A. A <0: hệ nhận công.

B.Q <0:

C.Q>0:hé

D. A >0: hệ nhận công.

truyén nhiét.

với quy ước

hệ nhận nhiệt.

Câu 15: Trong khơng khí, hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt 1a d va d + 10cm thì lực tương tác giữa
chúng có độ lớn tương ứng là 2.105 (N) và 5.107(N). Giá trị của d là
A. 2,5cm

B. 5cm

C. 10cm


D. 20cm

Câu 16: Hai viên đạn khối lượng lần lượt là 5ø và 10g được băn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng
của viên đạn thứ hai so với viên đạn thứ nhất là
A. 0,5

B.2

C. 4

D. 8

Câu 17: Biêu thức độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích q¡ và qa cách nhau khoảng r trong khơng
khí

`...

B. p= 5 Mee

C.F =k ih

D. F=K 28

Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm M va N 1a Umn = I (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện
tích q = - 1 (HC) từM đến N là
A.A=-l1().

B.A=+t().

C.A=-


1 (uJ).

D.A=+
1 (uw).

Câu 19: Vật nặng m được ném thăng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lay g = 10m/s*. Khi 1én
đến độ cao băng 2/3 độ cao cực đại đôi với điểm ném thì có vận tốc băng

A. 2,5m/s

B. 3m/s

C. 2m/s

D. 3,5m/s

Câu 20: Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s7 có nghĩa là

A. Lúc vận tốc bằng 2/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó băng 4m/s.
C. Lúc vận tốc băng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó băng 12m/s.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


D. Lúc vận tốc băng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó băng 6m/s.

Câu 21: Một ô tô đang chuyển động thắng đều với vận tốc vo thì tài xế tắt máy. Sau 10 s , ô tô đi được
150 m. Kể từ lúc tắt máy đến lúc dừng hăn ô tô đi được 200 m. Độ lớn của vo là

A. 15m/s

B. 20m/s

C. 10m/s

D. 25m/s

Câu 22: Biểu thức lực hấp dẫn là

A.F=G—?

B. F=G

r

2

C.F=G5

rể

r


D.r=0””>
r

Câu 23: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gan hai vat M va N nho, nhe bang nhua. Ta thay

thanh nhựa hút cả hai vật M và N, tình huống nào dưới đây chắc chăn khơng thể xảy ra?
A. M va N nhiễm điện trái dau.
B. Cả M vaN déu không nhiễm điện.
C. M nhiễm điện, cịn N khơng nhiễm điện.
D. M và N nhiễm điện cùng dấu.
Câu 24: Chọn phát biểu sai.
A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức điện.
B. Đường sức điện của điện trường tĩnh có thể là đường cong kín.

C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thắng song song và cách đều nhau.
Câu 25: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mat đi thì

A. vat doi hướng chuyên động.

B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.

C. vật chuyên động chậm dân rồi mới dừng lại.

D. vật dừng lại ngay.

Câu 26: Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 300C, trong ImỶ khơng khí của khí quyền có chứa 20,6g hơi nước.

Độ ẩm cực đại A = 30.3 g/m”. Độ âm tương đỗi của khơng khí sẽ là
A.f= 66 %.

B.f= 65 %.
C.f= 68 %.
D.f= Ø7 %.
Câu 27: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
B. W, — 2

A. W_= 2m.ÿ.

2

m

C. W, = em

p

2

D. W, _ PL

2m.

Câu 28: Hai điện tích điểm năm n trong chân khơng tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm điện
lượng của mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ

A. tang gap doi
B. giảm bốn lần
C. không đổi
D. giảm một nửa
Câu 29: Một tụ điện trên vỏ có ghi 24nE — 500V được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì số electron bị

mat di trên bản dương là
A. 6,75.10°

B. 8,75.10"°

C. 13,5.101

D. 7,5.10

Câu 30: Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện
trường đều như hình vẽ. Biểu thức nào dưới đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa

vw

cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường.

N

A. Ama = - Aan

C. Agp = Aon

B. Amn = Anp

W: www.hoc247.net

B. Quỹ đạo.
F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


`

>



Câu 31: Trong các đại lượng sau đại lượng nào khơng có tính tương đối 2
A. Khối lượng.

4

|

D. Awo = Awp

~
°

.
_

ˆ


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Vận tốc.

D. Độ dời.


Câu 32: Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng hóa là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m⁄s°

. Khi không chở hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s? . Biét rang hop luc tac dung Ién 6 tô trong hai
trường hợp đều băng nhau. Khối lượng của xe lúc khơng chở hàng hóa là
A. 1,5 tan.

B. 2,5 tấn.

Câu 33: Một vật m = 3 kg

C. 2tấn.

D. 1 tan.

được giữ yên trên mặt phăng nghiêng góc 45° so với phương ngang băng một

soi day manh va nhe, bo qua ma sat. Lay g = 10m/s*. Lực căng của sợi dây là

A.12N.

B. 15A2.

C. 15V3 N .

D.24.N.

Câu 34: Một pro(on bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó là 15.10m/s. Khi bay
đến B vận tốc của proton băng không. Điện thế tại A băng 500(V). Biết khối lượng điện tích và khối lượng
của proton lần lượt là 1,67.10”kg và 1,6.101'(C). Điện thế tại B là


A. 817V
B. 383V
C. 812V
D.617V
Câu 35: Trong phịng thí nghiệm,người ta điều chế được 40cm” khí Hạ ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ
27°€ Tính thể tích của lượng khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0°€ có giá trị gần đúng với giá trị nào
sau đây?
A. 30cm”

B. 36cm?

C. 34cm?

Câu 36: Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách

r được mô tả như đồ thị bên. Biết r› = 0,5(ri + ra ) và các điềm cùng năm trên

D. 32cm”
E (Vim)

một đường sức. Giá trỊ của x băng
A. 17 V/m.

B. 16 V/m.

C. 13,5 V/m.

D. 22,5 V/m.


Cau 37: Một người dùng dây kéo một vật có khối lượng m = 100 kg trượt

trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo F = 10073

N

. Day nghiéng m6t góc

30” so với phương ngang. Hệ số ma sát gitta vat va san la » = 0,05. Sau 4 s

A. 4,17 (m/s)

B. 2 m/s .

C. 3 m/s .

vật đạt được vận tốc là

D. 1,52(m/s)

Câu 38: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam

giác vng ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A
xuống cạnh huyền. Hiệu điện thế giữa hai điểm BC, AB, AC và AH lân lượt là a, b, c và d. Giá trị của biểu
thức ( a + 2b + 3c + 4đ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A.610V

B.878V

Œ. 803V


D. 890V

Câu 39: Cho răng một trong hai electron của nguyên tử Heli (He ) chuyển động tròn đều quay quanh hạt
nhân, trên quỹ đạo có bán kính 1,18.10°°m. Cho khối lượng của electron là 9,1.103!kø, điện tích của electron

là -1,6.10°'°(C). Chu ky quay cua electron gan véi gid trị nào nhất sau đây?
A. 3,58.10°'s

B. 4,58.10°’s

C. 2,58.10"'s

D. 3,68.101s

Câu 40:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Một vật chuyển động thắng có phuong trinh: x = 30+ 4t—+t?

t, =1s


m;s . Quãng 8 đường g vật đi từ thời điểm

dén thời điểm ¢,=3 5 la

A. 4m.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B.0

A
A
C
C
B
C
D
D
D
C


Œ. 6m.

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D. 2(m)

DAP AN DE SO 3
C
21
A
22
D
23
D
24
C
25
B
26
A

27
C
28
D
29
A
30

B
A
A
B
B
C
D
C
A
D

.

31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

A
C
B
D
B
B
A
B
B
D

DE SO 4
A/ TRAC NGHIỆM (6đ):
Câu 1: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngồi Un phụ thuộc như thế nào vào điện trở Rụ của mạch

ngoài?

A. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi Rx tăng dần từ 0 tới vô cùng.
B. Un tăng khi RN giảm.
C. Un khong phu thuéc vao Rn.
D. Un tang khi Rn tang.
Câu 2: Trong khơng khí, ba điện tích điểm qi, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C năm trên cùng

một đường thăng. Biết AC = 30 em, q¡ = 4qa. lực điện do q¡ và qs tác dụng lên q› cân băng nhau. B cách A

và C lần lượt là
A. 20 cm va 10 cm.


B. 50 cm va 20 cm.

C. 20 cm va 50 cm.

D. 10 cm va 20 cm.

Câu 3: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc mtrat có anơt băng bạc, cường độ dịng điện chạy qua bình

điện phân là 5 A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu? Biết bạc có
nguyên tử khối là 108 (g/mol), hóa trị của bạc là 1.
A. 40,29 g.

B. 40,29.10° g.

Œ. 42,0 ø.

D. 42,9.103 g.

Câu 4: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 2 cm, dọc theo phương một đường sức điện, dưới tác dụng
của lực điện trong điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi cơng của lực điện có gia tri nao

sau đây?
A.— 3,2.101% ].

B.— 3,2.1013 1.

C. + 3,2.1013 1.

D. + 3,2.101 J.


Câu 5: Dịng điện khơng đổi là
A. dịng điện có chiều khơng thay đồi theo thời gian.
B. dịng điện có chiều và cường độ khơng thay đổi theo thời gian.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. dòng điện có điện lượng chuyên qua tiết diện thăng của dây khơng đổi theo thời gian.
D. dịng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 6: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện.

B. trong điôt bán dẫn.

C. trong bugi đánh lửa.

D. trong kĩ thuật mạ điện.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyét êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đó nhận thêm êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đó nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyét êlectron, một vật nhiễm điện đương là vật thiếu êlectron.

D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.

Câu 8: Đơn vị đo công suất điện là
A. Niuton (N).

B. Oat (W).

Œ. Culông

(C).

D. Jun (J).

Câu 9: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 9 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. giảm đi 9 lần.
Câu 10: Trong các bán dẫn, bán dẫn loại nào có mật độ êlectron tự do lớn hơn mật độ lỗ trong?

A. Ban dan tinh khiét.
C. Ban dan loai n.

B. Ban dan loai p.
D. Ban dẫn loại p và bán dẫn loại n.

Câu 11: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyên đời có hướng của
A. các ion âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.

B. các êlectron, lỗ trồng theo chiều điện trường.

C. cac ion, électron trong điện trường.
D. cac électron tu do nguoc chiéu dién trường.
Cau 12: Goi Q, C va U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào

sau đây là đúng?
A. C

phụ thuộc vào Q và Ư.

Œ. C không phụ thuộc vào Q và Ư.
B/ TỰ LUẬN

B.C tỉ lệ thuận với O.
D. C tỉ lệ thuận với U.

(4đ):

Bài I: (2đ) Cho hai điện tích điểm q¡ = 9.103 C, qa = -4.10#C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng
16 cm trong khơng khí.

a) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích q¡. q2 gây ra tại điểm M.
MA = 10cm, MB

W: www.hoc247.net

Biết

= 6 cm.

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

b) Tìm vị trí điểm N mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.

#r

`

2

Bài 2: (2đ) Cho mạch điện có sơ đơ như hình vẽ
Nguồn điện có suất điện động

E =2

|

V, điện trở trongr=

I1;

các

|


dién tro Ri =3 Q, Ro =8 Q; bong đèn Ð loại 6 V — 4,5 W.

Rạ

a) Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch chính.

Ry

—t—Tˆ

b) Đèn Ð sáng như thế nào? Vì sao?

Đ

ĐÈ SỐ 5

&

Câu 1. Một mạch điện có điện trở ngồi băng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đốn mạch thì tỉ
số giữa cường độ dòng điện đoản mach và cường độ dịng điện khơng đoản mạch là

6

A.5

B.4

C,


D.8
Câu 2. Một điện trở R¡ được mắc vào hai cực của một nguồn

điện có điện trở trong r = 4L' thì dịng điện

chạy trong mạch có cường độ I¡=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R› = 2L' nói tiếp với điện trở R¡ thì dịng
điện chạy trong mạch có cường độ Iz=2A. Giá trỊ của điện trở Ri băng

A.LISLI

B.7LI!

€Œ.LI§L'

D.060

Câu 3. Hai quả câu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q:| = |qa|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rơi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích
B.q=

q2

C.q=

qi

A.q=2dqi

D.q=0


Câu 4.L1 Điện trường đếu là điện trường mà cường độ điện trường của nó

A. có độ lớn giảm dân theo thời gian.
B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
Câu 5. Biết răng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R¡=3r1 đến Ra=10,5-) thì hiệu suất của
nguôn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn băng
A,LI6E]

B.L 9L)

Œ.L 17L]

D. 80

Cau 6. Ba dién tich diém bang nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tong hop
triệt tiêu tại

A. khong thé triệt tiêu.

B.trung điểm một cạnh của tam giác.

Œ. một đỉnh của tam giác. D. tâm của tam giác.
Câu 7. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn

điện có hiệu điện thể 50 (V). Sau một thời

gian, ngất tụ điện ra khỏi nguôn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì


A. Điện tích của tụ điện tăng lên bón lần.

B. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.

Œ. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.

D. Điện tích của tụ điện khơng thay đơi.

Cau 8. Goi Q, € và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn

phat biéu đúng?
A. C phu thudc vao Q va U

B. C khong phu thuộc vào Q va U

Œ,. C tỉ lệ thuận với Q

D. C tỉ lệ nghịch với U

Cầu 9. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tich 4 uC turA dén Bla6 mJ. Khidé

24V

B. - 2,4 V

C. -1500 V

Usp=?

A.


D. 1500 V.

Cau 10. Hiéu dién thé gitta hai dau mach ngoài được cho bởi biếu thức nào sau day?
A. Un = I(Rn + 1)

W: www.hoc247.net

B. Un = 6 -—/.r =LRn
C. Una

=F: www.facebook.com/hoc247.net

6+ Er

D. Un = Lr

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường

độ 5A. Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện
là 900d/k Wh

A. 9900 đồng


B. 3300 đồng

C. 33000 đồng

D. 99000 đồng

Câu 12.L Trong các dung dịch điện phân điện phân, các Ion mang điện tích âm là

A. ion kim loại và bazơ

B. chỉ có gốc bazơ

C. gốc axit và gốc bazơ

_D. gốc axit và ion kim loại

Cầu 13. Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi

A. dùng pin hoặc acqui đề mắc một mạch điện kín.
B. khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.

C. su dung cac day dan ngan để nỗi mạch điện.

D. nỗi hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ.
Câu 14. Hai điện tích điểm qi = +3 (uC) và ga = -3 (uC),đặt trong dầu (e= 2) cách nhau một khoảng r = 3
(cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 90 (N).

B. lực hút với độ lớn F = 45 (N).


C. lực đây với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đầy với độ lớn F = 45 (N).
Câu 15. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Đề tụ đó tích
được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A.5V

B.1V

Œ. 2V

D. 0,5V

Cau 16. Phat biéu nao sau ddy la dung khi noi vé céch ma mét huy chuong Bac.
A. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

B. Dùng muối CuS0u.

C. Dùng huy chương làm catốt.

D. Dùng huy chương làm anốt.

Câu 17. Câu nào đưới đây nói về tính chất điện của kim loại là khơng đúng?
A. Dịng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của day thay déi không

đáng kể.
B. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.

C. Kim loại là chất dẫn điện.


D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.

Cầu 18. Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây?

A. cong

B. luc

C. công suất

D. thời gian

Câu 19. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lân thì khoảng cách giữa chúng


A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm đi 16 lần
Câu 20. Điều kiện dé có dịng điện là

C. Tăng lên 1ó lần

Á. có điện tích tự do.

B.có

C. có hiệu điện thế.

D. có ngn điện.

Câu 21. Trong một mạch điện kín có hai nguồn


D. Giảm đi 2 lần

hiệu điện thế và điện tích tự do.

điện E¡ = 10V, Ea = 2V, rị =ra=

1 L1. nỗi tiếp ,mạch ngồi

là biến trở R .Điều chỉnh R cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là
A.25W

W: www.hoc247.net

B. 36W

F;:www.facebook.com/hoc247net

C. 18W

D. 125W

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cho mạch điện như hình1: Bình điện phân đựng dung dịch CuSO¿ có anot bằng đồng


và có điện trở Rạ=3 O. Nguồn điện š=10 V , r=l ©. Các điện trở R¡=2 Q ; R3=6 Q.

R2

Hinhl

a) Tính cường độ dịng điện qua mạch chính và các điện trở.
b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây.
c) Tính cơng st tiêu thụ bình điện phân và hiệu st của ngn.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


=

«=

=

`

yo)


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16



×