Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Toán 2 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường TH Trần Hưng Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.99 KB, 8 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH TRẢN HƯNG ĐẠO

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MƠN: TỐN 2 KNTT
NĂM HỌC : 2021 — 2022

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
2T giờ còn được gọi là ............

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11


D.100.

Câu 4: (0,5 diém) Dién dau (> , <, =) vao ché cham.
50...5+ 36

45+24...24+45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35

43 + 48

63 - 28

91
- 43

Cau 6: (1 diém) Tinh

19 kg + 25 kg

=...........................

63 kg — 35 kg

=............................

Câu 7: (1 điểm) Nói phép tính với kết quả đúng.

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PGi:

40 -

25

81

-

25
- 6

50

89

Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rơ bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rơ-bốt có tất cả bao nhiêu viên
bi?
Câu 9: (1 điểm)

Hình bên có mấy hình tứ giác


Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của sơ trịn chục lớn nhât có 2 chữ sơ với sơ nhỏ nhât có 2 chữ sơ giơng nhau?

ĐÁP ÁN
Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1

Câu 2

Câu 3

D

B

C
Câu 4: (0,5 điểm)
50>5+36
45+24= 24+ 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.

28
+

35
63

|


43
+

48
91

63


28
35

91


43
48

Câu 6: Tim x: (1 diém)
19 kg + 25 kg = 44 kg
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


63 kg — 35 kg = 28 kg
Cau 7: (1 diém)

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
96

-

30

+ 23

81

50

-

25
- 6

89

Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Nam và Rơ-bốt có tất cả số viên bi là: (0,754)
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)
Câu 9: (1 điểm)
- Có 3 hình tứ giác. (0.5đ)


Câu 10: (1 điểm)
Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 1 1.

Hiệu của2 số là 90 — 11 = 79
Đáp số: 79

DE SO 2
I. TRAC NGHIEM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu câu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A.70

B. 81

C. 79

D.82

C. 25

D.52

C. 84

D. 448


Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B.552

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48

B. 804

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ....15

A.>

B.<

C.=

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có .... cái kẹo?
A. 14 cái kẹo
W: www.hoc247.net

B. l3 cái kẹo

C. 15 keo

=F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 15 cai keo

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cầu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

A.38

B. 37

C. 23

D. 39

B. 46

C. 25

D.20

C. 98

D. 90


C. 89

D.90

Hiệu của 48 và 23 la:

A. 24
Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 90

B. 89

Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A.10

B. 100

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31+7

b) 78
- 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hồi lớp 2B có bao nhiêu học
sinh?

Bài 3. Hình bên có:

a) Có........ hình chữ nhật.
b) Có .........hình tam giác.

a, D

b,C

Cau 7:
a, C
b, D
II TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a, 314+7=38

b, 78 - 50 = 28

Bai 2.


Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh

Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (hoc sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:

a) Co I hình chữ nhật.
b) Có 5 hình tam giác.

ĐÈ 3
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B.90
C. 99
D. 100
Câu 2: Số liền trước của 69 là:
A.60
B. 68
C. 70
D. 80

Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 16

B. 33
C. 32
D. 18
Câu 4: 28 + 72 — 20 =... Két qua của phép tính là:
A. 60
B. 100
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 70
D. 80
Câu 5: Chuông reo vào hoc lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An di hoc muộn bao nhiêu
phút?
A. 10
B. 30
C. 40
D. 60

Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15


Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?

A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8: Trong vườn có 45 cây ơi, số cây ôi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu
cây na?
A. 63 cây.
B. 27 cay
C. 62 cay
D. 28 cay
B. Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:
29 +27

59 +31

70 - 35

81-37

Cau 2: Tim x
a.x -28 = 44

b. 100
— x = 36

Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki -lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18


ki-lô-gam gạo. Hỏi buôi chiêu bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4: Hiệu hai số băng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao
nhiêu?
Câu 5: Tìm một số biết răng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ
sơ đó băng lỡ.
DAP AN
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu số

1

2

3

4

5


6

7

8

Y ding

|C

B

C

D

D

B

D

A

0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Điểm

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: 2 điểm (Mỗi phân đặt tính và tính đúng 0,5đ)
Câu 2: I điểm, mỗi phần đúng 0,5 điểm
a.X-28=44

b. 100
— x = 36

x = 44428

x = 100
- 36

x=72

x — 64

Câu 3: 2 điểm

Bài giải
Buổi chiều bán được số kg gạo là: (0,5đ)
57 + 18 = 75(kg) (1d)

Dap s6: 75kg (0,5d)

Câu 4: 0,5điểm
Bài giải:
Nếu Ø1ữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số đó giảm đi 9 đơn vị. Vậy hiệu mới là:

74—9=65
Đáp số: 65
Câu 5: 0,5 điểm

Bài giải:
Ta có: 18=9+9
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó băng 18 là 99
Số cân tìm là:
90—35=64

Đáp số: 64

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×