Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HE THONG NGU’ PHAP HOC Ki 1 TIENG ANH LOP 10
NAM 2021-2022
1. Hién tai don - Present Simple Tense
1.1. Cach dung:
Diễn tả sở thích, thời gian biểu, hoặc sự việc diễn ra trong một thời gian dài, sự việc, hiện
tượng
luôn luôn đúng.
1.2. Công thức:
e
(+) S + V (s/es)
e
(+) S + is/am/are + O
e
(-)S+don’'t/doesn't + V
e
(-)S+is/am/are + not +O
e
(?) Do/does+S+V?
e
(?) Is/am/are + S + O?
*Lưu ý:
Chủ ngữ (S) là:
e
He/She/It : dung is va does
e
You/They/We: dung are va do
e
|: dung do va am
1.3. Dấu hiệu nhận biết:
Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại đơn: Always,
Usually,
Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes, Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom,
Never, Every (day, week...), once/twice/ three times... (a week, a month, a year...)
1.4. Vi du:
e
[brush my teeth twice a day. (T6i danh rang 2 lần một ngày.)
e
The train comes at 6 am. (Tàu đến lúc 6 giờ sáng.)
e
The moon goes around the Earth. (Mặt Trăng quay xung quanh Mặt Trời.)
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present continuous Tense
2.1. Cấu trúc
(+
(-)
| + am +V-ing
She/He/It + is + V-ing
You/We/They + are + V-ing
|+ am not +V-ing
_
You/We/They + aren't (are not) +V-ing
Am + l + V-ing 2?
-Yes,
lam. / No, | amn't
Œ) Are + you/we/they + V-ing?
- Yes, we/they are.
- No, we/they aren't.
She/He/It + isn’t (is not) +V-ing
Is+ She/He/It + V-ing...?
- Yes, she/he/it is.
- No, she/he/it isn't.
2.2. Cach dung
- Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói.
Trang | l
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Eg: + Listen! She is singing now. + Sorry, I'm doing my homework so | can't go out with you.
e
Dién tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác
Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving
Eg: + That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũng sủa)
+ My son is constantly making noise, so | can't focus on my work at home. (Con trai toi lúc nào
cũng náo động nên tôi không thê tập trung giải quyêt công việc ở nhà)
- Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng
Eg: + I’m going to the cinema tomorrow evening. (Tối mai tôi sẽ đi xem phim)
+ My daughter is studying in Japan next month. (Thang sau con gai tôi sẽ đi du học Nhật Bản)
3. Hién tai hoan thanh - Present Perfect Tense
3.1. Cach dung:
e
Dién ta hành động vừa mới xảy ra, thường đi cùng với trạng từ just
E.g. I have just come back from Thailand. (Tôi vừa mới trở về từ Thái Lan.)
e - Diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể cịn kéo dài đến
tương lai, thường đi cùng với since hoặc for
E.g. He has crushed on her for 10 years. (Anh ấy đã thầm thương trộm nhớ cô ấy được 10
năm rôi.)
e
Nhân mạnh kết quả của hành động trong quá khứ còn lưu lại đến hiện tại
E.g. She has been to Malaysia for 5 times. (Cô ấy đã từng đến Malaysia 5 lần rồi.)
3.2. Cơng thức:
e« _ (+) S + have/ has + PIl
e
(-)S+have/ has + not + Pll
e
(?) Have/Has + S + PII?
3.3. Dấu hiệu nhận biết:
Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì hiện tại hồn thành: just (vừa
moi); recently, lately (gan day); already (rdi); yet (chua, dung trong cau phu dinh va nghi
vân); never (chưa bao giờ); ever (đã từng); so far, up to now (dén hién tại).
4. Quá khứ đơn - Past Simple Tense
4.1. Cách dùng:
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ.
4.2. Cơng thức:
e
(+)S+V-ed
e
(+) S+ was/were
e
(-)S+did+not+V
e¢
(-)S+was/were + not
e
(?) Did+S+V?
e
(?) Was/Were + S?
4.3. Dấu hiệu nhận biết:
Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì quá khứ đơn: last, ago, yesterday,
in/on/at + [thời gian trong quá khứ], sau since
5. Quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
5.1. Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra trước một thời gian hoặc trước một hành động
khác trong quá khứ.
5.2. Công thức:
e
(+)S+had + Pll
e
(-)S+had not +PIl
e
(?) Had+S + Pll?
5.3. Dau hiéu nhan biết:
Khi các từ sau đây xuất hiện, động từ nên được chia ở thì q khứ hồn thành:
«
Before/by the time + [QKD/QKHT]
«
[QKHT] + before/by the time + [QKD]
E.g. Before she left, she had cleaned the house.
Trước khi đi, cơ ấy cịn dọn dẹp nhà cửa.
e
After + [QKHT/QKD]
e
[QKD] + after + [QKHT]
E.g. She came home after | had finished cooking dinner. (C6 ay vé nha sau khi tôi đã nấu xong
bữa tôi.)
6. Thì Tương
lai đơn - Future Simple Tense
6.1. Cấu trúc
(+)S + will + V
(-) S + won't (will not) + V
Will + S + V...?
(?)- Yes, S + will
- No, S + won't
6.2. Cach dung
- Diễn tả hành động, ý định nảy ra ngay tại thời điểm nói.
Eg: + m
so tired. [II go to bed right now. (Tôi thấy mệt quá. Tôi sẽ đi ngủ ngay bây giờ.)
+ Where are you going? Wait, | will go with you. (Cau dang đi đâu thé? Đợi chút, tớ sẽ đi cùng
Cau.)
- Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời, lời hứa.
Eg: + Will you turn off the TV? (Anh tat TV giúp tôi được không?) --> Lời yêu cầu
+ Will you please bring me a cup of tea? (Anh làm ơn mang cho tôi 1 tách trà được không?) -->
Lời đê nghị
+ | won't tell anyone this. (Tdi sé không kế cho ai chuyện này đâu.) --> Lời hứa
- Diễn đạt dự đốn khơng có căn cứ.
Eg: + It will rain. (Troi sé mwa.)
+ | guess she won't come to the party. (T6i doan cô ta sẽ không đến bữa tiệc.)
c. Trang te
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- tomorrow: ngay mai
- next day / week / month / year/ century: ngay/tuan/thang/nam tiếp theo.
- in + thoi gian (in 2 minutes, in 3 days...): trong 2 phut/3 ngay toi.
7. Thi twong lai gan - Near Future Tense
7.1. Cầu trúc
+
-
Í| + am + going + to-V
You/We/They + are + going + to-V
| + amn’t (am not) + going + to-V
You/We/They + aren't (are not) + going + to-V
She/He/It + is + going + to-V
She/He/It + isn’t (is not) + going + to-V
Am + 1+ going + to-V?
(?)
-Yes, lam. / No, | amn't.
-V2
Are + you/we/they + going + to-V/
- Yes, we/they are.
- No, we/they aren't.
Is+ She/He/It + going + to-V...?
- Yes, she/he/it is.
- No, she/heiit isnt
7.2. Cách dùng
- Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
Eg: + He is going to get married this year.
(Anh ta dự định sẽ kết hôn trong năm nay.)
+ We are going to take a trip to HCM city this weekend.
(Chúng tôi dự định sẽ làm một chuyến tới thành phố HCM vào cuối tuần này.)
- Dùng để diễn đạt một dự đốn có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể.
Eg: + Look at those dark clouds! It is going to rain.
(Hãy nhìn những đám mây kia kìa! Trời sắp mưa đấy.)
+ Are you going to cook dinner? | have seen a lot of vegetables on the table.
(Bạn chuẩn bị nấu bữa tối à? Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn.)
7.3. Trạng từ
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống
như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn
chứng
cụ thé.
- in + thoi gian: trong ... n@a (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngay mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week/ next month/ next year: Tuan tới/ tháng tới/ năm tới
Eg: + Tomorrow | am going to visit my parents in New York. | have just bought the ticket.
(Ngày mai tơi sẽ đi thăm bó mẹ tôi ở New York. Tôi vừa mới mua vé rồi.)
Ta thấy “Ngày mai” là thời gian trong tương lai. “Tôi vừa mới mua ve" la dẫn chứng cụ thể cho
việc sẽ “đi thăm bô mẹ ở New York”.
II) es
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
8. Câu bị động - Passive voice
Cấu trúc:
Active (chu déng): Subject + Verb + Object
Passive (bi d6ng): Subject + be + Past Participle + by Object
Lưu ý: Động từ to be ở thì nào thi câu bị động ở thi do.
Thể bị động được dùng khi:
a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động.
Ex: This house was built in 1999.
Ngôi nhà này được xây vào năm 1998.
b) Muốn nhắn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động.
Ex: This house was designed by Hung.
Căn nhà này được thiết kế bởi Hùng.
8.1. Câu bị động cơ bản với các thì thường gặp
Tenses
Simol
imple
lense
Active
r
presen
Passive
Examples
| clean my room everyday.
(
Vs/ @s
am/ is/ are + Ved/ V3.5 My room is cleaned by me every
day.
Lan is helping her mother with
Present continuous am/ is/are + am/is/ are + being + Nousework.
lease
V- ing
Ved/ V3
—> Her mother is being helped with
housework by Lan.
Simple past tense
Tenses
Past continuous
tense
Simple future
tense
v-ed/ v2
Active
was/ were+ V-ing
WiI/ shall+
V nguyén thé
was/were+ Ved/ V3
| called him last night.
—>
He was called by me last night.
Passive
Examples
was/ were + being
They were watching al soccer match
at 7 o'clock last night.
+ Ved/ V3
—> A soccer match was being
will/ shall + be +
| will help her.
Ved/ V3
watched at 7 o'clock last night.
—> She will be helped by me. 1
They have seen this film 1 many
Present perfect
tense
have/ has + Ved/
V3
have/has + been +
Ved/ V3
times.
->This film has been seen! Many
times.
Modal verbs
modal verb+V
nguyén the
modal verb + be +
Ved/ V3
Ì can use this machine.
—>This machine can be used by me.
8.2. Câu bị động nâng cao
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đề tránh dùng các danh từ hay đại từ nhân xưng như they hoặc people, ta dung thé bị động
với những động từ tường thuật (reporting verbs): say, believe, understand, know.
Ex: People say that this girl lives in Australia.
—> This girl is said to live in Australia. (Người ta nói rằng cơ gái này sống ở úc.)
Ta có thể tóm tắt như sau:
People/ They + say/ believe... + that + S + V+...
Cach 1: It + be + said/ believed... + that+ S + V +...
Cach 2: S+ be+ said/ believed... + to-infinitive
To + have + Ved/ V3
Note:
Ta dung to have + Ved/ V3 khi dong từ tường thuật và động từ trong mệnh đề chính chênh lệch
vê thì.
Ex: People say that he was given a scholarship.
—>
He is said to have been given a scholarship.
8.3. Câu bị động với động từ khuyết thiếu.
Nếu trong câu chủ động có những động từ khiếm khuyết: can, could, may, might, will, would,
shall, should, ought to, must, have to, used to,... thì trong câu bị động sẽ được chuyên
như sau:
Câu chủ động: S + modal Verb + V nguyên thể + O
Câu bị động: S+ Modal Verbs + be + Vp2 + (by object)
Eg: Active: | can use this machine.
(Tơi có thể sử dung cái may nay.)
Passive: This machine can be used (by me).
(Cái máy này có thể được dùng bởi tôi.)
Thể bị động được dùng khi:
a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động.
Eg: This house can be built in 1999.
(Ngôi nhà này có thể dược xây vào năm 1999.)
b) Muốn nhắn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động bởi một cụm từ bắt đầu với “by”.
Eg: A new bridge may be built by local people.
(Cây cầu mới nay có thể dược xây bởi người dân địa phương.)
9. Danh động từ và Động từ nguyên thé - Gerund & To-infinitive
Gerund (Danh động từ) là động từ V-ing được dùng như một danh từ. Danh động từ thường
đứng ở các vị trí như sau:
— Sau các động từ: love, like, enjoy, dislike, hate, prefer, can’t stand, can’t help, avoid,
continue,...
E.g. She likes reading books. (C6 ay thich doc sach.)
— Ngay sau giới từ: in, on, by, after, of, with, at,...
E.g. I am tired of arguing. (Tơi mệt mỏi vì cãi nhau lắm rồi.)
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
— Dau cau lam chủ ngữ:
E.g. Eating vegetables is good for your health. (An rau rat tot cho strc khoẻ.)
Một số động từ to-V: want, would like, decide, offer, promise,...
E.g. He promised to love me forever.
Tuy nhiên có một vài động từ có thể theo sau bởi danh động từ hoặc to-V.
10. Cau ghép - Compound sentence
- Cau ghép (Compound sentence) duoc cau tạo bởi 2 hay nhiều mệnh đề độc lập (Independent
clause). Các mệnh đề này thường được nối với nhau bởi liên từ (conjunction), có thé thêm dấu
phẩy hoặc dấu chấm phẩy trước liên từ đó, hoặc các trạng từ nối.
- Mỗi 1 mệnh
đề có tàm quan trọng và đều có thể đứng
một mình
* Có 3 cách để có thể kết nối các mệnh đề độc lập thành câu ghép
10.1. Sử dụng 1 liên từ nối
Trong tiếng Anh, có 7 liên từ thường dùng để nói trong câu ghép bao gồm: for, and, nor, but, or,
yet, so
- Liên từ for: dùng để chỉ nguyên nhân
Vi du: | never stay in that hotel, for it is really bad. (Tôi không bao giờ ở khách sạn đó vì nó q
tệ.)
- Liên từ and: dùng để cộng thêm vào
Ví dụ: | like playing the guitar and | often go to the guitar club. (Tdi thich choi ghi-ta và tôi
thường đên câu lạc bộ ghi-ta)
- Liên từ nor: dùng đề bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó
Ví du: Students don't do homework,
vê nhà cũng không học từ vựng.)
nor do they learn vocabulary. (Hoc sinh khong làm bài tập
- Liên từ but: chỉ sự mâu thuẫn
Vi du: | studied hard, but | didn’t pass the exam.
không đậu.)
(T6i hoc hanh
rat cham
chi nhưng tôi vẫn thi
- Liên từ or: dùng để bổ sung một lựa chọn khác
Ví dụ: You should stop smoking, or your health will be worse. (Bạn nên ngừng hút thuốc hoặc
sức khỏe của bạn sẽ trở nên tệ hơn.)
- Liên từ yet: dùng đề diễn tả ý kiến trái ngược so với ý trước
Vi du: He is rich, yet he isn’t mean. (Anh ta giàu nhưng không keo kiệt.)
- Liên từ so: dùng để nói về một kết quả của sự việc được nhắc đến trước đó.
Vi du: He didn’t bring a map, so he got lost. (Anh ta không mang theo bản đồ và anh ta đã bị
lạc đường.)
10.2. Sử dụng một trạng từ nói
- Các mệnh đề độc lập của một câu ghép cũng có thể được kết nói bằng một các trạng từ như:
Furthermore,
However,
Otherwise.,...
- Cần lưu ý việc đánh dấu câu khi sử dụng trạng từ nối.
+ Những trạng từ mang nghĩa tương tự “and”: Furthermore; besides; in addition to; also;
moreover;
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Ví dụ: My big brother is good at math; moreover, he is excellent at English. (Anh cả tơi giỏi tốn,
ngồi ra, anh cịn rât giỏi tiêng Anh.)
+ Những trạng từ mang nghĩa tương tự “but, yet”: However; nevertheless, although; even
though; in spite of; despite; ...
Vi du: Mary is so fat; however,
lién tuc an d6 an nhanh.)
she keeps eating junk food. (Mary rat
mập; tuy nhiên, cô ay van
+ Những trạng từ mang nghĩa tương tự “or”: Otherwise
Vi du: | should
ban sé tré hoc.)
be in a hurry; otherwise, you will be late. (Ban nén nhanh
chân
lên, néu khong
+ Những trạng từ mang nghia tuong tu “so”:therefore; thus; accordingly; hence; as a result of,
Vi du: He wanted to study late; therefore,
he drank another cup of coffee. (Anh ta muén hoc
khuya; vì thê, anh ta đã thêm một côc cà phê nữa.)
10.3. Sử dụng dấu chấm phẩy (;)
- Các mệnh đề độc lập trong một câu ghép cũng có thể được kết nối chỉ bằng một dấu (;)
- Kiểu câu này được sử dụng khi hai mệnh đề độc lập có quan hệ gần gũi
Trang | 8
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC24; :
oe
°
@
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-GĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.
II.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
II) pc