Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MƠN TỐN 6 CTST
NĂM HỌC 2021 - 2022
ĐÈ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
b)
c)
d)
(4+ 32 +6) + (10-32
—2)
300:4 + 300:6 — 25
17.[29 — (-111)] + 29.(-17)
19.43 + (-20).43 — (-40)
Bai 2 : Tim x:
a) 200 — 8.(2x + 7) = 112
b) (2x — 123):3 = 33
c)H={x€Z|-3
Bài 3: Trên một mảnh đấtt hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng
hoa, trơng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trông 6 phan
dat con lại. Tiên công để trả cho mỗi mét vng trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng.
Tính số tiền cơng cân chỉ trả để trồng hoa và cỏ.
B
6m
M
6m
C
10m
A
6m
"N
6m
D
Bài 4: Ba nhóm học sinh lớp 6 tham gia trồng cây trong địp tết trồng cây. Mỗi học sinh nhóm thứ nhất
trơng được 6Š cây, mơi học sinh nhóm thứ hai trơng được 9 cây, mơi học sinh nhóm thứ ba trơng được 12
cây. Tính sơ cây mơi nhóm trơng được biệt răng sơ cây mỗi nhóm trơng được ở trong khoảng từ 200 đên
250 cây.
Bài 5 : Cho A =7+ 72+ 7+... + 7! + 7! Chứng minh răng A chia hết cho 57.
ĐÁP ÁN
Bài 1
a) (4 +32 +6) + (10 — 32 —2)
= (36 +6) + (-22—2)
= 42 + (-24)
= 42-24 =18
b) 300:4 + 300:6 — 25
= 75 + 50-25= 125
— 25 = 100
c) 17.[29 — (-111)] + 29.(-17)
= 17.29 + 111)— 29.17
= 17.29 + 17.111 — 29.17
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
on |
Cc
e cờ
:
-
=
À4
P
Bs
Ving vang nên tảng, Khai sáng tương lai
——
= (17.29 — 29.17) + 17.111
= 0+ 1887 = 1887
d) 19.43 + (-20).43 — (-40)
= 19.43 — 20.43 + 40
= 43(19
— 20) + 40
= 43.(-1) + 40
= -43+ 40 = -3
Bài 2: Tìm x:
a) 200 — 8.(2x + 7) = 112
-8.(2x + 7) = 112 — 200
-8.(2x + 7) = -88
2x + 7 = (-88):(-8)
2x+7=11
2x=11-7
2x=4
xX = 4:2
X= 2,
b) 2x — 123):3 = 33
2x — 123 = 33.3
2x — 123 = 99
2x = 99 + 123
2x= 222
X = 222:2
x=111
c)H={x€Z|-3
Vì H=nén H = {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
Vayx € {-2; -1; 0; 1; 2; 3}
Bai3
10m
A
6m
N
6m
¿
D
Dễ thấy trong hình bình hành AMCN chiều cao tương ứng của cạnh AN là MN và MN = AB = 10m
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Do đó diện tích hình bình hành AMCN
là:
6. 10 = 60 (m2)
Dién tich hinh cht nhat ABCD
la:
10. 12 = 120 (m’)
Phân diện tích còn lại trồng cỏ là:
120 - 60 = 60 (m7)
Số tiền công cân để chỉ trả trồng hoa là:
50 000. 60 = 3 000 000 (đồng)
Số tiền công cân để chỉ trả trông cỏ là:
40 000. 60 = 2 400 000 (đồng)
Số tiền công cần để chỉ trả trồng hoa và cỏ là:
3 000 000 + 2 400 000 = 5 400 000 (đồng)
Vậy số tiền công cần đề chỉ trả trồng hoa và có là 5 400 000 đồng.
Bài 4
Gọi số cây mỗi nhóm trồng được là x (x € NỈ”; 200 < x < 250)
Vì mỗi bạn nhóm thứ nhất trồng được 8 cây, mỗi bạn nhóm thứ hai trồng được 9 cây, mỗi bạn nhóm thứ
ba trơng được 12 cây nên
x: 8 nên x thuộc B(8)
x:9 nên x thuộc B(9)
x ? 12 nén x thuộc B(12)
Do đó, số cây mỗi nhóm trồng được là bội chung của của 8, 9, 12.
Ta có:
8 =2.2.2=2°
9=3.3=3⁄
12=3.2.2 =3.27
BCNN(8; 9; 12) = 2°.9 = 72
Nén BC(8; 9; 12) =
Vì số cây mỗi nhóm trồng được năm trong khoảng từ 200 đến 250 nên số cây mỗi nhóm trơng được là 216
cây.
Vậy mỗi nhóm trồng được 216 cây.
Bài 5
A=7+7+73+...+7!12+
712
A=(Œ!+7ˆ+7)+(7!?+7+79)+...+(7H18+ 71+ 71)
A=71+7+72+74+7+7)+...+ 71%
+ 7+ 72)
A=7.57+7!.517+...+ 713.57
A=57(7+ 7!+... + 713
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Vì 57 : 57 nên 57(7 + 7! +... + 713: 57
Do đó A chi hết cho 57 (điều phải chứng minh)
ĐÈ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 35.43 + 35.56 + 35
b) 40 + (139 — 172 + 99) — (139 + 199 — 172)
c) 1213 — [1250 - (4?- 2.3)°.4]
d)1+2+3+...+ 15
Bài 2: Tìm x
a)2x+7=
15
b) 25 - 3(6
- x) = 22
c) (25- 2x)”: 5 - 3ˆ=4
Bài 3 (2 điểm): An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi
6 ngày một lân. Lân đâu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hơm. Hỏi: Sau ít nhât bao nhiêu ngày thì ba bạn
lại cùng trực nhật một hơm.
Bài 4:
a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8em và 9em.
b) Tính chu v1 hình vng có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n
ĐÁP ÁN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 35.43 + 35.56 + 35
= 35.43 +56 +1)
= 35.(99 + 1)
= 35.100 = 3500
b) 40 + (139 — 172 + 99) — (139 + 199 — 172)
= 40 + 139 — 172
+ 99 — 139 — 199 + 172
= 40 + (139 — 139) + (172 — 172) + (99 — 199)
= 40 +040
+ (-100) = -60
c) 1213 — [1250 - (47- 2.3)°.4]
= 1213— [1250- (16— 6).4]
= 1213 —[1250— 10°.4]
= 1213 — [1250— 1000.4]
= 1213 — [1250
— 4000]
= 1213 - (-2750) = 3963
d)1+2+3+...+ 15
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số số hạng của dãy là: (15 — 1): 1+ 1 =15 (số)
Tổng của dãy là: (15 + 1).15: 2 = 16.15:2 = 120
Vậy |+2+3+...+
I5= 120
Bài 2: Tìm x
a)2x+7=
2x
15
=15-7
2x=8
x=8:2
x=4
b) 25 — 3(6—
x) = 22
-3(6 — x) = 22 —25
-3(6—x) =-3
6 — x = (-3):(-3)
6-x=1
x=5
c) (25- 2x)”: 5 - 3ˆ=4
(25-2x)”:5-9= 16
(25-2x)”:5=
16+9
(25-2x)”:5=25
(25- 2x) = 25.5
(25- 2x)? = 125
(25- 2x) = 5?
25-2x=5
2x=25-5
2x=20
x=20:2
x=10
Bài 3
Gọi x là số ngày it nhất ba bạn An, Bình, Chỉ lại trực nhật cùng nhau
Khi đó: x : 5 nên x thuộc B(Š)
x: 10 nên x thuộc B(10)
x: 8 nên x thuộc B(8)
Do đó x thuộc BC(ð;
8; 10)
W: www.hoc247.net
§; 10), mà x là số ngày ngăn nhất ba bạn lại trực nhật cùng nhau nên x là BCNN(5;
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Ta có:
5=5
8=2.2.2=23
10 = 2.5
BCNN (5; 8; 10) =2°.5 = 8.5 = 40
Vậy sau 40 ngày ba bạn lại trực nhật cùng nhau
Bài 4
a) Diện tích hình thoi là:
8.9:2 = 36 (cm’)
b) Độ dải cạnh hình vng có diện tích băng diện tích hình thoi ở câu a là:
Ta thay 6.6 = 36, do dé d6 dài cạnh hình vng là 6cm.
Chu vi hình vng là
6.4 = 24 (cm)
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n
Ta có: (n+6): nvàn:n nên:
[(n+6)-n]|:n=>(n+6-n):nhay6:n
Do đó n là ước của 6
U(6) = f+1; £2; +3; +6}
Man nguyén duong nénn € {1; 2; 3; 6}
Vay n € {1; 2; 3; 6} thi (n + 6) chia hét cho n
DE 3
Bail
1) Thu hiện các phép tính:
a) 30. 75+ 25.
30-— 150;
b) 160— (4.5 —3.
2”);
c) [36.4—4.(82~7.
11]:
4—- 20220.
2) Tìm BCNN của các số 28, 54.
Bài 2: Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật
DCNM có chu vị băng 180 cm và chiêu dài MN gâp 4 lân chiêu rộng CN.
A
B
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
O
Đ
20cm
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bài 3: Một đội y tế gồm 48 bac si va 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ đề số
bác sĩ và y tá được chia đêu vào các tô?
Bài 4: Chứng
tỏ A chia hết cho 6 với A =2 + 27+ 23+ 2†+... +21,
ĐÁP ÁN
Bai 1:
1)
a) 30.75 +25 .30- 150
= 30. (75 + 25)— 150
= 30. 100 — 150
= 3 000 — 150 = 2 850
b) 160—(4.57-3. 2°)
= 160-(4.25-3.
8)
= 160 — (100 — 24)
= 160-76 = 84
c) [36. 4—4.(82—7.
117]:
4-—- 20229
= [36.4—4.(82-—77)"]:4-1
= [36.4-4.57]:4-1
=[36.4-4.25]:4-1
=[4.(36-25)]: 4-1
=4.11:4-1=11-1=10
2)
Đề tìm BCNN của 28 và 54, ta phân tích các số đó ra thừa số nguyên tó.
Ta c6: 28 =4.7=27.7
54=6.9=2.3.37=2.33
Vay BCNN(28, 54) = 27. 3°. 7=4.27.7=756.
Bai 2:
Nửa chu vi hình chữ nhật DCNM là: 180 : 2 = 90 (cm)
Khi đó: MN+€CN
= 90 (cm)
Chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN
Tổng số phần băng nhau là: 1 + 4= 5 (phần)
Chiều dài MN (hay CD) của hình chữ nhật DCNM là: 90 : 5. 4= 72 (cm)
Chiều rộng CN (hay DM) của hình chữ nhật DCNM 1a: 90 — 72 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật DCMN 1a: 18 . 72 = 1 296 (cm?)
Diện tích hình binh hanh ABCD 1a: 72 . 20 = 1 440 (cm?)
Diện tích hình H là: 1 296 + I 440 = 2 736 (cm’).
Bài 3:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
¬
HOC
e cờ
4 :
-
h4
À4 =
\ R=
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
——
Gọi x là số tổ nhiều nhất được chia (x là số tự nhiên khác 0).
Vì số bác sĩ được chia đều vào mỗi tô nên 48 : x
Số y tá được chia đều vào mỗi tô nên 108 : x
Do đó x là ước chung của 48 và 108, mà x là nhiều nhất nên x là ƯCLN của 48 và 108.
Ta có: 48
= 2. 3
108 =2”. 3
Suy ra ƯCLN(48, 108) = 27. 3 = 12 hay x = 12 (thỏa mãn).
Vậy có thé chia được nhiều nhất 12 tô.
Bài 4:
A=2+27+2‡+2+...+2!
A=(2+22)+(2+2)+...+(22+2!“%
A=6427.(24+27)+... +27. (2427)
A=6+2.6+...+2”.6
A=6.(1+27+... +278)
Vay A chia hết cho 6 (theo tính chất chia hết của một tích).
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng. TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thây Nguyễn Đức Tần.
II.Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy. nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trac nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc