Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 Đề thi HK1 môn Lịch sử và Địa lí 6 KNTT có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.5 KB, 9 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS NGUYÊN

DE THI HOC KI 1 NAM HOC 2021-2022
MON: LICH SU VA DIA Li 6
KET NOI TRI THUC

NGHIÊM

(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đè)

1. Đề số 1
I. PHAN TRAC NGHIEM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:

1. PHAN LICH SU:
Câu 1: Đâu là cơng trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập?
A. Vạn Lý Trường Thành

B. Kim tự tháp Kê-ốp

C. Vườn treo Ba-bi-lon

D. Đèn Pác-tê-nông

Câu 2: Người Ai Cập, Lưỡng Hà đã biết làm nông nghiệp vào khoảng thời gian nào?
A. 3000 năm trước

B. 4000 năm trước

C. 5000 năm trước



D. 6000

Câu 3: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại nguyên liệu mới,
đó là nguyên liệu nào?
A. Đồ đá

B. Kim loại

C. Dầu mỏ

D. Than đá

Câu 4: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:
A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo

Câu 5: Khoảng cuối thiên niên kỉ II — đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã:
A. Biết dùng đồng đỏ
B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt
D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép

2. PHAN DIA Li:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp vỏ của Trái đất?
A.5- 70km.

B.10

- 70km.

©. 15 - 70km.

D. 20 - 70km.

Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh?

A. Uốn nếp

B. Dut gay

C. Núi lửa

D. Nam da do gió thổi mịn

Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?

A. Núi, đồng bằng, đồi

B. Núi, đồng bằng, bién
Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên

D. Núi, cao nguyên


Câu 9: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khống sản năng lượng:
A. Sắt, mangan,

crơm

C. Than, dầu mỏ

B. Thạch

anh, đá vơi

D. Đồng, chì

Câu 10: Các thành phần của khơng khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước,

ơxy

C. Ni tơ, ơxy, các khí khác

B. Ni tơ, hơi nước,

các khí khác

D. Ni tơ, ơxy, hơi nước,

các khí khác

II. PHÀN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. PHAN LICH SU:

Cau 1 (1,5 diém): Em hay néu cac giai doan phat trién của nhà nước Ai Cập? Thế nào là nhà
nước quân chủ chuyên chê?

Câu 2 (1,5 điểm): Gia đình phụ hệ là gì? Vì sao Ai Cập là tặng phẩm của sơng Nin?

2. PHAN DIA Li:
Câu 3 (1,5 điểm): Khí quyên được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết của em về

tang đối lưu?

Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất có những loại gió thối thường xuyên nào? Ở Việt Nam,

vào mùa đơng gió thơi thường xun theo hướng nào?

2. Đề số 2
I. PHAN TRAC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:
1. PHAN LICH SU:
Cau 1: Vao thién nién ki IV TCN, nguoi nguyén thuy da phat hiện ra một loại nguyên liệu mới,
đó là nguyên liệu nào?

A. Đồ đá
B. Kim loại

C. Dầu mỏ
D. Than đá

Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:
A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước

D. Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo

Câu 3: Khoảng cuối thiên niên kỉ II — đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã:
A. Biết dùng đồng đỏ
B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt
D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép
Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của người Ai Cập, Lưỡng Hà?
Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A Làm thủy lợi
B. Bánh xe

C. Cái cày
D. Máy tính
Câu 5: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực để biểu đạt ý niệm gọi là:
A. Chữ tượng hình
B. Chữ hình nêm

C. Chữ Quốc ngữ
D. Chữ La-tinh

2. PHAN DIA LI:
Câu 6: Em hãy cho biết độ dày lớp manti của Trái đất?
A. 2000 km

B. 3000 km


©. 2900 km

D. 4000 km

Câu 7: Đâu

khơng

phải là hiện tượng sinh ra do quá trình ngoại sinh?

A. Địa hình do sóng mài mịn

B. Dut gay

C. Nam da do gió thổi mòn

D. Nước chảy đá mòn

Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?

A. Núi, đồng bằng, đồi

B. Núi, đồng bằng, bién

C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên

D. Núi, cao nguyên

Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào khơng phải là khống sản?

A. Than đá

B. Vàng

C. Nhựa

D. Kim cương

Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước,

ơxy

C. Ni tơ, ơxy, các khí khác

B. Ni tơ, hơi nước,

các khí khác

D. Ni tơ, ôxy, hơi nước, các khí khác

II. PHÀN TỰ LUẬN (6 điểm)
1. PHAN LICH SU:
Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy nêu thành tựu toán học, thiên văn học của người Ai Cập và Lưỡng
Hà cô đại? Thê nào là nhà nước quân chủ chuyên chê?

Câu 2(1,5 điểm): Gia đình phụ hệ là gì? Vì sao kinh tế nơng
triên?

nghiệp Ai Cập và Lưỡng


Hà phát

2. PHAN DIA Li:
Cau 3 (1,5 diém): Khi quyén dug chia thanh nhing tang nao? Trinh bay hiéu biết của em về

tâng bình lưu.

Câu 4 (1,5 điểm): Trên Trái đất có những loại gió thối thường xuyên nào? Ở Việt Nam,

vào mùa hè gió thơi thường xun theo hướng nào?

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

3. Đề số 3
I. PHAN TRAC NGHIỆM (6 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:
1. PHAN LICH SU:
Câu 1: Vào thiên niên kỉ IV TCN, người nguyên thủy đã phát hiện ra một loại nguyên liệu mới,
đó là nguyên liệu nào?

A. Đồ đá
B. Kim loại

C. Dầu mỏ
D. Than đá

Câu 2: Cùng với sự xuất hiện ngày càng nhiều của cải dư thừa, xã hội đã:

A. Có sự bình đẳng
B. Có sự phát triển về công cụ lao động
C. Buôn bán phát triển hơn thời kì trước
D.Có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo

Câu 3: Khoảng cuối thiên niên kỉ II — đầu thiên niên kỉ I TCN, con người đã:
A. Biết dùng đồng đỏ
B. Biết dùng đồng thau
C. Biết chế tạo các công cụ bằng sắt
D. Biết chế tạo các công cụ bằng thép
Câu 4: Đâu không phải là những phát minh của người Ai Cập, Lưỡng Hà?

A Làm thủy lợi
B. Bánh xe

C. Cái cày
D. Máy tính
Câu 5: Người Ai Cập dùng hình vẽ thực dé biểu đạt ý niệm gọi là:
A. Chữ tượng hình
B. Chữ hình nêm

C. Chữ Quốc ngữ
D. Chữ La-tinh
2. PHAN DIA LI:
Câu 6: Em hay cho biết độ dày lớp vỏ của Trai dat?
A. 5 - 70km.

B.10
- 70km.


©. 15 - 70km.

D. 20 - 70km.

Câu 7: Đâu không phải là hiện tượng sinh ra do quá trình nội sinh?

A. Uốn nếp
B. Dut gay
II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Núi lửa

D. Nam đá do gió thổi mịn
Câu 8: Trên Trái đất có những dạng địa hình chính nào?

A. Núi, đồng bằng, đồi

B. Núi, đồng bằng, biển
C. Núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên
D. Núi, cao nguyên

Câu 9: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào khơng phải là khống sản?
A. Than đá
B. Vàng
C. Nhựa

D. Kim cương


Câu 10: Các thành phần của không khí gồm:
A. Ni tơ, hơi nước, ơxy
B. Ni tơ, hơi nước,

các khí khác

C. Ni tơ, ơxy, các khí khác
D. Ni tơ, ơxy, hơi nước, các khí khác

II. PHÀN TỰ LUẬN (4 điểm)

1. PHAN LICH SU:
Cau 1 (2,0 điểm): Em hãy nêu thành tựu Toán học, Thiên văn học của người Ai Cập và Lưỡng
Hà cô đại? Thê nào là nhà nước quân chủ chuyên chê?

2. PHAN DIA Li:
Câu 2 (2,0 điểm): Khí qun được chia thành những tầng nào? Trình bày hiểu biết của em về

tâng bình lưu?

DAP AN DE
Phan
|. Trắc

nghiệm

( 4 điểm)

Cau


1

Noi dung
Câu 1:B

Cau 6:A

Câu 2: D

Câu 7: D

Câu 3: B

Câu 8: C

Câu 4: D

Câu 9: C

Câu 5: ©

Cau 10: D

Diém

0.4 diem/
van

Trang | 5



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.0 điểm
* Các giai đoạn phát triển của nhà nước Ai Cập
- Năm 3200 TCN, Mê-nét thành lập nhà nước Ai
Cau 1:
(1,5 điểm)

Cập.

- Ai Cap trai qua cac giai doan: Tao kì vương quốc,
Cổ vương quôc, Trung Vương quốc, Tân Vương
quốc và Hậu kì vương quốc. Đến thế kỉ I TCN bị
người La Mã xâm lược và thống trỊ.

* Nhà nước quân chủ chuyên chế:
- Nhà nước do vua đứng đầu và có tồn quyền

0.5 điểm
* Gia đình phụ hệ

- Đàn ơng có vai trò ngày càng lớn và trở thành chủ

II. Tự luận


nom.
Câu 2:


;

gia dinh. Con cai mang ho cha.
lk At OAR
od AX
2
7
kn
¬
Ai Cap và tặng phâm của sơng Nin vì:

1.0 diém

- Mang nước tưới cho cây cối, hoa màu tốt tươi.

0.5 điểm

( 6 điểm) ` 4 s điểm) - Sông Nin bồi đắp phù sa màu mỡ, có chỗ dày 10
- Biến Ai Cập từ “một đồng cát bụi” trở thành “một

vườn hoa”

* Khí qun gồm 3 tằng
+ Đối lưu
+ Bình lưu

Cau 3:

;


+ Cac tang cao của khí quyén

0.5 diem

+ Đặc điểm của tầng đối lưu:

(1,5 điệm) _ Nằm sát mặt đất, tới độ cao 8- 16km
- Tập trung 90% không khí, khơng khí chun động
theo chiêu thăng đứng

;
1.0 diém

- Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: mây mưa,

sâm sét

- Nhiệt độ giảm theo độ cao

Câu 4:
(1,5 điểm)

` Trên Trái đất có 3 loại gió thổi thường xuyên: Gió
mậu dịch, gió đơng cực, gió tây ơn đới

* Ở Việt Nam, vào mùa đơng gió thổi thường xun

theo hướng Đơng Bắc


4.0 điểm
3

0.5 diem

DAP AN DE 2

Phan
|. Trac

nghiệm

Cau

Nội dung
a4.

Câu 1:B

a on.

Câu 6G: ©

Diém
0.4 diém/
câu

Trang | 6



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(4 điểm)

Câu 2:D

Câu 7:B

Câu 3: ©

Câu 8: ©

Cau 4: D

Cau 9:C

Cau 5:A

Cau 10: D

1.0 diém
*Thanh tựu toán học, thiên văn học cua
người Ai Cập và Lưỡng

Hà:

- Toán học:
Câu 1:
(1.5 điểm)


"

+ Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ

đêm thập phân 1- 9
+ Lưỡng

Hà: theo hệ đêm 60, tính được diện

tích các hình (hình trịn, hình tam giác...)
- Thiên văn học:

họ biết làm Lịch, một năm

có 12 tháng, một tháng có 29 - 30 ngày.

* Nhà nước quân chủ chuyên chế.
- Nhà nước do vua đứng đầu và có tồn

quyen

0.5 điểm

* Gia đình phụ hệ

II. Tự luận

- Đàn ơng có vai trị ngày càng lớn và trở

(6 điểm)


thành chủ gia đình. Con cái mang họ cha.
Câu 2:

(1.5 điểm)

4.0 điểm

* Kinh tế nông nghiệp Ai Cập và Lưỡng Hà
phát triên vì:

- Phát minh ra cày, sử dụng sức kéo động vật
cày ruộng.

- Biết đắp đê, đào hồ, làm hệ thuống kênh
mương tưới tiêu.

0.5 diem

- Đất đai màu mỡ

* Khí quyên gồm 3 tằng
+ Đối lưu

+ Bình lưu
Câu 3: —
(1.5 điểm)

0.5 điểm


+ Các tầng cao của khí quyển
* Đặc điểm của tầng bình lưu:
- Nằm trên tầng đối lưu, ở độ cao từ 16- 50km
- Khơng khí chun động theo chiều ngang

1.0 điểm

- Có lớp ô- dôn bảo vệ sự sống trên trái đất
- Nhiệt độ tăng theo độ cao

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4:

(1.5 điểm)

* Trên Trái đất có 3 loại gió thổi thường

xuyên: Gió mậu dịch, gió đơng cực, gió tây ơn

1.0 điểm

đới

* Ở Việt Nam, vào mùa hè gió thổi thường
xuyên theo hướng Tây Nam


0.5 điểm

DAP AN DE 3
Phan

Cau

|. Trắc

nghiém

(6 diém)

Diém

Noi dung
Cau 1:B

Cau 6:A

Cau 2: D

Câu 7:D

Câu 3: ©

Cau 8: C

Cau 4: D


Cau 9:C

Câu 5: A

Cau 10: D

0.6 điểm/
câu

*Thành tựu Toán học của người Ai Cập và
Lưỡng Hà
- Toán học:
Cau 1:

(2 diém)

+ Ai Cập: đã biết làm cácp hép tính theo hệ

đêm thập phân 1- 9
+ Lưỡng

Hà: theo hệ đếm 60, tính được diện

tích các hình (hình trịn, hình tam giác...)

- Thiên văn học: họ biết làm Lịch, một năm có
12 tháng, một tháng có 29 — 30 ngày.

* Nhà nước quân chủ chuyên chế.


II. Tự luận

- Nhà nước do vua đứng đầu và có tồn quyền

(4 điểm)

1.0 điểm
* Khí quyển gồm 3 tằng
+ Đối lưu
Câu 2:

(2 điểm)

+ Bình lưu
`

,

3

+ Các tâng cao của khí qun

.

1.0 điêm

* Đặc điểm của tầng bình lưu:
- Nằm trén tang đối lưu, ở độ cao từ 16- 50km
5
Q

- Khơng khí chun động theo chiêu ngang

SỐ

1.0 điêm

- Có lớp ô- dôn bảo vệ sự sống trên trái đất
- Nhiệt độ tăng theo độ cao

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiêu năm kinh nghiệm, giỏi
về kiên thức chuyên môn lần kỹ năng sư phạm đên từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiêng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triên tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điêm tơt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí

Ill.

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp l đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.

II) pc



×