Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

DẠNG CHỦ ĐỘNG bị ĐỘNG của ĐỘNG từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.15 KB, 11 trang )


Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: />Ngồi ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
/>Group hỗ trợ luyện thi IELTS: />

HOTLINE: 1900.888.895

PHÂN BIỆT CHỦ ĐỘNG/BỊ ĐỘNG CỦA CÁC
ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI (CẢM XÚC)
1. Nếu bạn cần mô tả cảm xúc của con người – chọn V-ed
Ex: Ms.Stuart is extremely (pleasing/pleased) with the process made so far
(Cô Stuart rất hài long với tiến độ được hoàn thành cho đến nay.)
 Đây là câu hỏi yêu cầu phân biệt giữa hai tính từ Pleasing và Pleased.
Vì chủ ngữ chúng ta có là cô Stuart (người) nên chúng ta chọn pleased để miêu tả
cảm xúc của cơ Stuart.
 Vì sao Pleasing là câu trả lời sai
Pleasing ( V-ing ) dùng để “làm cho người khác cảm thấy”
Ex: It is my pleasure to inform you about our pleasing progress.
(Chúng tôi rất vui khi được thông báo cho bạn về tiến độ sẽ khiến bạn hài lịng.)
2. Nếu bạn cần mơ tả một đối tượng – chọn V-ing
Ex: Tea or coffee is a (satisfying/satisfied) conclusion to almost every meal.
(Trà và cà phê là sự kết thúc thõa mãn cho hầu hết các bữa ăn.)
 Ở đây chúng ta phải chọn satisfying hoặc satisfied để mơ tả danh từ là conclusion (sự
kết thúc). Vì conclusion là danh từ trừu tượng, nên satisfying mới là đáp án chính
xác.
 Mẹo: danh từ trừu tượng khơng thể cảm nhận đươc cảm xúc, vì vậy dạng V-ed của


động từ cảm xúc là khơng chính xác một cách vơ điều kiện.


HOTLINE: 1900.888.895

Một số động từ chỉ cảm xúc phổ biến
please

hài lịng

satisfy

thỏa mãn

disappoint

thất vọng

bore

chán

annoy

khó chịu

shock

sốc


amuse

giải trí

fascinate

mê mẫn

embarrass

xấu hổ

tire

mệt mỏi

amaze

ngạc nhiên

distract

xao nhãng

interest

thú vị

excite


hào hứng

confuse

bối rối

exhaust

kiệt sức

surprise

bất ngờ

worry

lo lắng

concern

băn khoăng

delight

vui vẻ

bewilder

bối rối


frustrate

chán nản

alarm

hoảng sợ

 Dạng V-ing và V-ed của một động từ chỉ cảm xúc cịn đóng vai trị như một tính từ
Ex: None of the articles are (interesting/interested)
(Khơng có bài báo nào là thú vị.)


HOTLINE: 1900.888.895

CHECK-UP
1. Any ……….. individuals may apply
to participate in the market research
study by calling Harriet Parr at 5558237.
(A) interest
(B) interests
(C) interesting

4. Although Desmond Aitken is an
award-winning director, early reviews of
his latest movie have been ………...
(A) disappoint
(B) disappointed
(C) disappointment
(D) disappointing


(D) interested

2. We must focus more of our efforts on
providing better service so that we can
keep our clients ………..
(A) satisfaction
(B) satisfy
(C) satisfying

5. A tour of our product development lab
will leave any potential investors very
……….. about our company’s future.
(A) excite
(B) excited
(C) exciting
(D) excitement

(D) satisfied

3. Whether you use hot water or cold
water, Happy Day dishwashing liquid
will always leave a ……….. scent on
your dishes.
(A) pleasing
(B) pleased
(C) please
(D) pleases

6. The owner of Rosefield Theater

commended the orchestra members on
the ……….. performance they had given
(A) excellent
(B) interested
(C) profitable
(D) tentative


HOTLINE: 1900.888.895

7. Ms.Benitez is ……….. to hear that
Professor Jackman has agreed to deliver
a speech at this year’s medical
conference.

9. Conference attendees who found our
presentation very ……….. may review
its slides by downloading them from our
Website.

(A) pleasure

(A) interest

(B) pleasing

(B) interests

(C) pleased
(D) please


8. Filmmaker Jordan Petrov will soon
release Digital Horizon, a
………..documentary about the rise of
technology during the 20th century.
(A) fascinate
(B) fascinating
(C) fascinated
(D) fascination

(C) interested
(D) interesting

10. The remodeling crew made ………..
progress over the weekend, so the
renovated coffee shop will reopen on
Wednesday as scheduled.
(A) amazed
(B) amazing
(C) amazement
(D) amazingly


HOTLINE: 1900.888.895

ĐÁP ÁN
1. D

2. D


3. A

4. C

5. B

6. A

7. C

8. B

9. D

10. B


HOTLINE: 1900.888.895
1. Any ……….. individuals may apply to
participate in the market research study by
calling Harriet Parr at 555-8237.
(A) interest
(B) interests
(C) interesting
(D) interested

Bất cứ cá nhân nào có hứng thú có thể nộp đơn tham gia
nghiên cứu khảo sát thị trường bằng cách gọi Harriet
Parr tại số 555-8237


 Chọn (D) interested vì đối tượng chúng ta có là individual ( cá nhân ) là danh từ chỉ người
 Loa ̣i trừ: (A) V nguyên mẫu
(B) V (s)
(C) V-ing bổ nghĩa cho một đối tượng/danh từ trừu tượng

2. We must focus more of our efforts on
providing better service so that we can keep
our clients ………..
(A) satisfaction
(B) satisfy
(C)satisfying
(D) satisfied

Chúng ta phải tập trung và nỗ lực hơn trong việc cung
cấp dịch vụ tốt hơn để chúng ta có thể giữ cho khách
hàng cảm thấy hài lòng.

 Cho ̣n (D) satisfied theo cấu trúc keep someone + adj/Ved (giữ cho ai đó cảm thấy ….)
 Loa ̣i trừ: (A) NOUN
(B) V nguyên mẫu
(C) V-ing vì ở đây dùng clients (khách hàng) là danh từ chỉ người nên không thể
dùng V-ing

3. Whether you use hot water or cold water,
Happy Day dishwashing liquid will always
leave a ……….. scent on your dishes.
(A) pleasing
(B) pleased
(C) please
(D) pleases


Cho dù bạn sử dụng nước nóng hay nước lạnh, dung
dịch rửa chán Happy Day sẽ luộn để lại mùi hương làm
bạn thấy hài lòng trên dĩa của bạn.

 Chọn (A) pleasing vì đối tượng ở đây à scent ( mùi hương ) là danh từ trừu tượng
 Loa ̣i trừ: (B) V-ed dùng cho người
(C) V nguyên mẫu
(D) V (s)


HOTLINE: 1900.888.895

4. Although Desmond Aitken is an awardwinning director, early reviews of his latest
movie have been ………...
(A) disappoint
(B) disappointed
(C) disappointment
(D) disappointing

Mặc dù Desmond Aitken là đạo diễn đã chiến thắng giải
thường, nhận xét sớm về bộ phim mới nhất của anh ta
thì đáng thất vọng.

 Cho ̣n (D) disappointing vì đối tượng ở đây là danh từ reviews ( nhận xét )
 Loa ̣i trừ: (A) V nguyên mẫu
(B) Ved
(C) NOUN

5. A tour of our product development lab will

leave any potential investors very ………..
about our company’s future.
(A) excite
(B) excited
(C) exciting
(D) excitement

Một chuyến tham quan phịng thí nghiệm phát triển sản
phẩm của chúng ta sẽ làm cho nhà đầu tư tiềm năng
hứng thú với tương lai của công ty chúng ta.

 Cho ̣n (B) excited theo công thức leave someone + adj/ved
 Loa ̣i trừ: (A) V nguyên mẫu
(C) V-ing
(D) NOUN

6. The owner of Rosefield Theater
commended the orchestra members on the
……….. performance they had given
(A) excellent
(B) interested
(C) profitable
(D) tentative
 Cho ̣n (A) excellent: xuất sắc
 Loa ̣i trừ: (B) hứng thú
(C) có lợi nhuận
(D) tạm thời

Người sở hữu rạp hát Rosefield khen ngợi thành viên
ban nhạc về màn biểu diễn xuất sắc.



HOTLINE: 1900.888.895

7. Ms.Benitez is ……….. to hear that
Professor Jackman has agreed to deliver a
speech at this year’s medical conference.
(A) pleasure
(B) pleasing
(C) pleased
(D) pleases

Cô Benitez cảm thấy vui lò ng khi nghe nói rằng giáo sư
Jackman đã đồng ý phát biểu tại hội nghị y tế năm nay.

 Cho ̣n (C) pleased vì đối tượng ở đây là cơ Benitez ( người)
Loa ̣i trừ: (A) NOUN
(B) V-ing
(D) V (s)

9. Filmmaker Jordan Petrov will soon release
Digital Horizon, a ………..documentary
about the rise of technology during the 20th
century.
(A) fascinate
(B) fascinating
(C) fascinated
(D) fascination

Nhà làm phim Jordan Petrov sẽ sớm ra mắt Digital

Horizon, một bộ phim tài liệu hấp dẫn về sự phát triển
của công nghệ trong suốt thế kỉ 20.

 Cho ̣n (B) fascinating vì đối tượng là documentary = phim tài liệu ( danh từ chỉ vật )
 Loa ̣i trừ: (A) V nguyên mẫu
(C) V-ed
(D) NOUN

9. Conference attendees who found our
presentation very ……….. may review its
slides by downloading them from our
Website.
(A) interest
(B) interests
(C) interested
(D) interesting

Những người tham gia hội nghị mà cảm thấy bài thuyết
trình của chúng ta rất thú vị có thể xem lại slide trình
chiếu bằng cách tải chúng từ trang web của chúng ta.

 Cho ̣n (D) interesting theo công thức find something + adj/V-ing
 Loa ̣i trừ: (A) NOUN/V nguyên mẫu
(B) V (s)
(C) V-ed


HOTLINE: 1900.888.895
10. The remodeling crew made ………..
progress over the weekend, so the renovated

coffee shop will reopen on Wednesday as
scheduled.
(A) amazed
(B) amazing
(C)amazement
(D) amazingly

Nhóm tu sửa đã tiến triển một cách hết sức ngạc nhiên
trong suốt cuối tuần, vì vậy quán cà phê được nâng cấp
sẽ sớm mở cửa lại vào thứ 4 như lịch.

 Chọn (B) amazing bởi vì đối tượng ở đây là progress = sự tiến triển ( danh từ trừu tượng)
Loa ̣i trừ: (A) V-ed
(C) NOUN
(D) ADV



×