Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Lê Lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.44 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRƯỜNG THPT LÊ LAI

MƠN VẬT LÝ 10
THỜI GIAN 45 PHÚT

ĐÈ SỐ 1
Câu 1. Khi nào công thức cộng vận tốc thỏa mãn hệ thức v,; = w„; +53?
A.

V3

+

M22 *

B.

V3

+

Vio

*

C.


Vio MV;

*

D.

Vio

+

M23,

Câu 2. Trong chuyên động tròn đều, véctơ gia tốc đặc trưng cho:
A. sự biến đối về hướng của vectơ vận tốc.

B. su bién đổi quãng đường trong chuyên động tròn đều.

C. sự biên đồi về độ lớn của vectơ vận tốc.
D. sự biến đồi khoảng cách trong chuyển động tròn đều.

Câu 3. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do.
A. Gia tốc rơi tự do ø phụ thuộc vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt đất.
B. Vật nào nhẹ hơn thì rơi nhanh hơn vì lực cản nhỏ hơn.

C. Mọi vật trên trái đât đều rơi tự do theo phương song song với nhau.
D. Vật nào nặng hơn thì rơi nhanh hơn vì Trái đất hút mạnh hơn.

Câu 4. Vật chuyên động nào sau đây có thể xem là chất điểm?
A. Ơtơ đang vào bãi đỗ xe.
B. Diễn viên xiếc đang nhào lộn.

Œ. Vận động viên nhảy cao đang vượt qua xà ngang.
D. Viên đạn súng trường đang bay đến đích.
Câu 5. Chon cau sai.

A. Gia tốc của chuyển động thăng biến đổi đều có độ lớn khơng đổi.
B. Vận tốc tức thời của chuyên động thắng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Trong chuyển động thắng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian băng nhau
thì bằng nhau.
D. Véctơ gia tốc của chuyên động thăng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận
tốc.

Câu 6. Chọn phát biểu si của người quan sát đang ngôi trên tàu hoả chuyên động đối với các hiện tượng
xung quanh sau đây:
A. Hòn sỏi thả từ cửa số toa tàu rơi theo đường cong xuống đất về phía cuối tàu.

B. Cây ven đường chuyên động ngược chiều với chiều tàu chạy.
C. Nhà ga đang chuyền động.
D. Đèn trên trần toa tàu nằm yên.

Câu 7. Khi một vật rơi tự do thì tốc độ tại 2 thời điểm cách nhau I s liên tiếp hơn kém nhau một lượng bao
nhiêu m/s?

A. Ø2.
W: www.hoc247.net

B.e.
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C. Je.


D. 2¢.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Chuyên dong nao dưới đây không phải là chuyên động thăng biến đổi đều? (Bỏ qua mọi sức cản)
A. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thăng đứng.
B. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
Œ. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
D. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.

Câu 9. Công thức nào sau đây không dùng để xác định độ lớn của tốc độ dài trong chun động trịn đều?
¬"--:

B. v=jra,,.

C. vars,

D. v=rœ,

Câu 10. Có vật A chuyển động tròn so với vật B. Nếu chọn A làm vật mốc dé khảo sát chuyên động của vật

B thì vật B có quỹ đạo là:
A. Khơng có quỹ đạo vì B đứng n.

B. Là đường cong khác đường trịn.

C. Đường trịn khác bán kính. D. Đường trịn cùng bán kính.

Câu 11. Đề xác định vị trí của một chất điểm ta cần

A. chọn một vật làm mốc trên đó có gắn một đồng hỗ đo thời gian.
B. chọn một vật mốc, săn vào vật một hệ tọa độ.
Œ. dùng một hệ toạ độ.

D. dùng một đồng hồ và chọn gốc thời gian.
Cau 12. Trong cac diéu kién sau day, chon diéu kién cua vat chuyén động thăng cham dan đều.
A. a> 0; vo > 0.

B.a < 0; vo = 0.

C. a > 0; vo < 0.

D. a=0;
vo > 0.

Câu 13. Một chất điểm chuyên động biến đồi đều với phương trình x = -2 + LŨt + 10 (m; s). Kết luận nào
sau đây là đúng khi nói về tính chất chuyển động của chất điểm?
A. Ban đầu chất điểm chuyên động nhanh dân đều theo chiều dương, rồi sau đó chuyển động chậm dan đều
theo chiều âm.
B. Ban đâu chất điểm chuyển động chậm dân đều theo chiều dương, rồi sau đó chuyển động nhanh dần đều
theo chiều âm.
C. Ban đầu chất điểm chuyên động nhanh dân đều theo chiều âm, rồi sau đó chuyển động chậm dân đều
theo chiều dương.
D. Ban đầu chất điểm chuyển động chậm dần đều theo chiều âm, rồi sau đó chuyên động nhanh dan déu
theo chiều dương.
Câu 14. Lực F = 5N có thê được phân tích thành 2 lực thành phần

A. 30N và 40N.


B. I0N và l6N.

có độ lớn là:

Œ.I Nvà3N.

D. 23 N va 24N.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây đ# đề chuyển động là thăng đều.
A. Quang đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

B. Vec-tơ vận tốc như nhau ở mọi thời điểm.

C. Tốc độ chuyển động như nhau ở mọi thời điểm.

D. Quỹ đạo là đường thắng.
Cau 16. Chon dung cach xác định vị trí một ơtơ du lịch giữa sa mac.
Á. Kinh độ và vĩ độ địa lí của xe.

B. Khoảng thời gian đã đi của xe từ lúc xuất phát.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Khoảng cách theo đường chim bay đến một thành phố ven sa mạc.
D. Quãng đường đi của xe từ lúc xuất phát ở một thành phố ven sa mạc.
Câu 17. Chọn câu đúng.

A. Phân tích lực là phép thay thế hai hay nhiều lực bằng một lực duy nhất.
B. Tổng hợp lực là phép thay thế một lực băng hai hay nhiều lực khác.
C. Một lực luôn gây ra gia tốc cho vật bị tác dụng bởi lực đó.
D. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác.

Câu 18. Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì phải có
A. nhiều lực cùng giá với nhau.
€Œ. vài lực ngược chiều nhau.

B. 2 lực cùng độ lớn với nhau.

D. hợp lực tác dụng lên vật băng 0.

Cầu 19. Trong trường hợp 2 lực có cùng độ lớn là F và hợp với nhau góc ơ thì hợp lực của chúng có độ lớn
A. 2Fcos(0/2).

B. Fcosơ.

Œ. 2Fcosơ.

Câu 20. Chuyển động rơi tự do là chuyên động
A. tùy thuộc thời tiết.

B. thắng đều.

C. thăng nhanh dân đều.


D. thăng chậm dan déu.

D. Fcos(a/2).

Câu 21. Hai vật ở hai độ cao h¡ và hạ = 10 m, cùng rơi tự do với vận tốc ban đầu băng 0. Thời gian rơi của
vật thứ nhật bằng nửa thời gian rơi của vật thứ hai. Độ cao hị là:
A. 2,5m.

B.4m.

C. 5 m.

D. 102/2 m.

Câu 22. Tác dụng đồng thời hai lực F¡ và Ea vào vật, biết rằng Fị = 5 N và Fa = I0N và (F.F) = 60". D6

lớn lực tổng hợp của hai lực và góc hợp bởi (F,F,) c6 gi tri lan lượt là:
A. 13,23 N va 19°.

B. 13,23 N va 160°.

C. 8,66 N va 30°.

D. 8,66 N va 150°.

Câu 23. Một quả cầu nhỏ được cập một vận tốc đâu vo từ chân một mặt phắng nghiêng, quả câu lăn ngược
lên mặt phẳng nghiêng nhẫn và sau đó lăn xuống. Tại một điểm cách chân mặt phẳng nghiêng 1,5 m, qua
cầu đi qua hai lần sau các khoang thoi gian ti = 1,5 s va t2 =2,5 s ké tir khi duoc cap vận tốc. Xác định vận


tốc ban đầu vọ?
A. 1,6 m/s.

B. 3 m/s.

C. 0,8 m/s.

D. 1,5 m/s.

Cau 24. Hop luc cua hai lực có độ lớn bang trung bình cộng độ lớn cua hai luc ây và có phương vng góc

với một lực thành phân. Tính góc hợp bởi hai lực thành phân.
A. 118°.

B. 136°.

C. 127°.

D. 145°.

Câu 25. Hai xe đi thăng đều từ A đến B cách nhau 60 km, xe 1 có vận tốc 15 km/h đi không nghỉ, xe 2 khởi
hành sớm hơn I giờ nhưng dọc đường nghỉ 2 giờ. Hỏi xe 2 có vận tốc bao nhiêu đề đến B cùng lúc với xe
1?
A. 18 km/h.

B. 10 km/h.

Œ. 20 kmih.

D. 25 km/h.


Câu 26. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, chuyên động chậm dân đều để đi vào
ga. Trong 10 s đầu tiên sau khi phanh nó đi được đoạn đường AB dài hơn đoạn đường đi được trong 10 s

tiếp theo BC là 25 m. Hỏi bao lâu sau khi hãm phanh thì tàu dừng hắn.
A. 20s.

W: www.hoc247.net

B. 40 s.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Œ. 50 s.

D. 10s.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27. Hai xe chuyên động trên đường thăng với các vận tốc khơng đổi, nêu chun động cùng chiều thì
sau 30 phút khoảng cách 2 xe giảm 10 km, nếu chuyển động ngược chiêu thì sau 15 phút khoảng cách 2 xe
giảm 20 km. Vận tốc của 2 xe là:

A. 30 km/h và 10 km/h.

B. 15 km⁄h và 5 km/h.


C. 50km/h và 30 km/h. D. 40 km/h và 60km/h.

Câu 28. Một vật được thả rơi tự do từ vị trí có độ cao 45 m, tìm vận tốc của vật ngay trước khi chạm dat.

A. 15 m/s.

B. 30 m/s.

C. 25 m/s.

D. 20 m/s.

Câu 29. Một vật bắt đầu chuyển động thăng biến đổi đều từ A đến B, đến B vật có vận tốc 2 m/s. Néu đi

tiếp đến C mà BC = 3AB thì vận tốc tai C 1a
A. 4 m/s.

B. 3 m/s.

C. 8 m/s.

D. 6 m/s.

Câu 30. Một ca nô chạy qua sông xuất phát từ A, mũi hướng đến B ở bờ bên kia (AB vng góc với bờ
sơng), nhưng do nước chảy nên khi đến bên kia, ca nô lại ở C cách B một đoạn BC = 200 m. Thời gian qua
sông là 1 phút 40 giây. Nếu người lái giữ cho mũi ca nô chếch 60° so với bờ sơng và mở máy chạy như trước
thì ca nơ đến đúng vị trí B. Tính thời gian qua sông của canô lần sau?
A. 113,3 s.

B. 115,5 s.


Œ. 122,I s.

D. 121,2 s.

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
01. D; 02. A; 03. A; 04. D; 05. C; 06. A; 07. B; 08. B; 09. C; 10. D
11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. B; 16. A; 17. D; 18. D; 19. A; 20. C
21. A; 22. A; 23. A; 24. C; 25. C; 26. B; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B

DESO2
Câu 1. Khi nao céng thttc cong van téc théa man hé thitc v,,.
A

A.

°

Vio

+

`

A

z

M22,


A

A

B.

A

Địa

+ Vi

2

~

°

A

I

C.

2

=v,

Via MV;


2

+53?

*

D.

Vis

+

V3

*

Câu 2. Muốn cho một chất điểm đứng cân băng thì phải có
A. 2 lực cùng độ lớn với nhau.

B. vài lực ngược chiều nhau.

C. nhiều lực cùng giá với nhau.

D. hợp lực tác dụng lên vật băng 0.

Câu 3. Có vật A chuyển động tròn so với vật B. Nếu chọn A làm vật mốc để khảo sát chuyển động của vật

B thì vật B có quỹ đạo là:
A. Là đường cong khác đường trịn.


B. Đường trịn cùng bán kính.

Œ. Khơng có quỹ đạo vì B đứng n.

D. Đường trịn khác bán kính.

Câu 4. Để xác định vị trí của một chất điểm ta cần
A. chọn một vật mốc, săn vào vật một hệ tọa độ.
B. chọn một vật làm mốc trên đó có gain mot đồng hồ đo thời gian.
Œ. dùng một hệ toạ độ.

D. dùng một đồng hồ và chọn gốc thời gian.
Câu 5. Chọn đúng cách xác định vị trí một ơtơ du lịch giữa sa mạc.
A. Kinh độ và vĩ độ địa lí của xe.

B. Quang đường đi của xe từ lúc xuất phát ở một thành phố ven sa mạc.
C. Khoảng cách theo đường chim bay đến một thành phố ven sa mạc.
D. Khoảng thời gian đã đi của xe từ lúc xuất phát.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đ# để chuyển động là thăng đều.
A. Quang đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyên động.


B. Vec-tơ vận tốc như nhau ở mọi thời điểm.
C. Quỹ đạo là đường thắng.

D. Tốc độ chuyên động như nhau ở mọi thời điểm.

Câu 7. Chọn phát biểu si của người quan sát đang ngôi trên tàu hoả chuyên động đối với các hiện tượng
xung quanh sau đây:
A. Hòn sỏi thả từ cửa số toa tàu rơi theo đường cong xuống đất về phía cuối tau.
B. Nha ga dang chuyển động.
C. Đèn trên trần toa tàu nằm yên.
D. Cây ven đường chuyển động ngược chiều với chiều tàu chạy.
Câu 8. Chuyển động rơi tự do là chuyên động

A. thang nhanh dân đều.
C. thăng đều.

B. tùy thuộc thời tiết.
D. thăng chậm dan déu.

Câu 9. Trong chuyên động tròn đều, véctơ gia tốc đặc trưng cho:
A. sự biến đồi quãng đường trong chuyển động tròn đều.
B. su bién đổi khoảng cách trong chuyên động tròn đều.
C. sự biến đồi về hướng của vectơ vận tốc.

D. sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc.

Câu 10. Khi một vật rơi tự do thì tốc độ tại 2 thời điểm cách nhau | s liên tiếp hơn kém nhau một lượng bao
nhiêu m/s?

A. g.


B. 2g.

C. Vg.

Câu 11. Lực F = 5 N có thể được phân tích thành 2 lực thành phần

A. I0N và l6N.

B. 23 N và 24N.

D. g'.
có độ lớn là:

Œ. 30N và 40N.

D.INvà3N.

Câu 12. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự đo.
A. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do theo phương song song với nhau.

B. Gia tốc rơi tự do ø phụ thuộc vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt đất.
Œ. Vật nào nhẹ hơn thì rơi nhanh hơn vì lực cản nhỏ hơn.
D. Vật nào nặng hơn thì rơi nhanh hơn vì Trái đất hút mạnh hơn.

Câu 13. Trong các điều kiện sau đây, chọn điều kiện của vật chuyển động thăng chậm dân đều.
AÁ.a<0;vo=0.

B. a> 0; vo > 0.


C. a> 0; vo < 0.

D. a=0;
vo > 0.

Cầu 14. Trong trường hợp 2 lực có cùng độ lớn là F và hợp với nhau góc ơ thì hợp lực của chúng có độ lớn
A. Fcos(a/2).

B. 2Fcosd.

C. Fcosa.

D. 2Fcos(a/2).

Câu 15. Một chất điểm chuyên động biến đồi đều với phương trình x = -2 + LŨt + 10 (m; s). Kết luận nào
sau đây là đúng khi nói về tính chất chuyển động của chất điểm?
A. Ban đầu chất điểm chuyên động nhanh dân đều theo chiều dương, rồi sau đó chuyển động chậm dan đều
theo chiều âm.
B. Ban dau chất điểm chuyên động chậm dân đều theo chiều âm, rồi sau đó chuyển động nhanh dan đều
theo chiều dương.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ban đầu chất điểm chuyên động nhanh dân đều theo chiều âm, rồi sau đó chuyển động chậm dân đều

theo chiều dương.
D. Ban đầu chất điểm chuyên động chậm dân đều theo chiều dương, rồi sau đó chuyển động nhanh dần đều
theo chiều âm.
Cau 16. Chon cau sai.

A. Gia tốc của chuyển động thăng biến đổi đều có độ lớn khơng đổi.
B. Trong chuyển động thăng biến đổi đều, quãng đường di duoc trong những khoảng thời gian băng nhau
thì bằng nhau.

C. Vận tốc tức thời của chuyển động thăng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
D. Véctơ gia tốc của chuyên động thăng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiêu với véctơ vận
tỐc.

Câu 17. Vật chuyên động nào sau đây có thể xem là chất điểm?
A. Ơtơ đang vào bãi đỗ xe.
B. Diễn viên xiếc đang nhào lộn.
C. Viên đạn súng trường đang bay đến đích.
D. Vận động viên nhảy cao đang vượt qua xà ngang.
Câu 18. Chuyén dong nao dưới đây không phải là chuyển động thắng biến đổi đều? (Bỏ qua mọi sức cản)
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
Œ. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.

D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thăng đứng.
Câu 19. Chọn câu đúng.

A. Phân tích lực là phép thay thế hai hay nhiều lực băng một lực duy nhất.
B. Một lực luôn gây ra gia tốc cho vật bị tác dụng bởi lực đó.
C. Luc là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác.


D. Tổng hợp lực là phép thay thế một lực băng hai hay nhiều lực khác.

Câu 20. Công thức nào sau đây không dùng để xác định độ lớn của tốc độ dài trong chuyển động tròn đều?
A. v=arau.

2
B. var,

ŒC., V=f10@,

2
D. var.

Câu 21. Một ca nô chạy qua sông xuất phát từ A, mũi hướng dén B ở bờ bên kia (AB vng góc với bờ
sơng), nhưng do nước chảy nên khi đến bên kia, ca nô lại ở C cách B một đoạn BC = 200 m. Thời gian qua
sông là 1 phút 40 giây. Nếu người lái giữ cho mũi ca nô chếch 60° so với bờ sông và mở máy chạy như trước
thì ca nơ đến đúng vị trí B. Tính thời gian qua sơng của canơ lần sau?
A. 115,5 s.

B. 113,3 s.

Œ. 121,2 s.

D. 122,1 s.

Câu 22. Một thang cuốn tự động đưa khách từ tầng hầm lên sảnh lớn trong 60 s. Nếu thang máy ngừng thì
khách chạy lên trên thang mất 30 s. Hỏi nếu thang hoạt động bình thường mà khách vẫn chạy lên trên thang
thì mất bao lâu?
A. 90 s.


B. 20 s.

C. 15s.

D. 45 s.

Cau 23. Mot vat roi tu do, trong 4 s cudi cùng rơi được 320 m. Tìm độ cao ban đầu của vật.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 500 m.

B. 200 m.

C. 400 m.

D. 300 m.

Câu 24. Một ôtô qua khúc quanh là cung trịn bán kính 100 m với vận tốc 36 km/h. Tìm gia tốc hướng tâm
của xe.

A. 5 m/s’.

B. 1 m/s’.


C. 4 m⁄s“.

D. 2 m/s’.

Câu 25. Một hành khách ngôi trong xe ô tô đang chuyển động thăng đều với vận tốc 15 m/s, thi thay cdc
giọt mưa vạch trên kính của xe những đường thăng nghiêng 45° so với phương thăng đứng. Nếu giả thiết các
giọt mưa rơi đều theo phương thăng đứng thì vận tốc rơi của giọt mưa là:
A. 54 kmih.

B. 7,5 m/s.

C. 15 km/h.

D. 30 m/s.

Cau 26. Hai vat roi tu do từ cùng một độ cao. Biết sau 2 s kể từ lúc vật 2 bắt đầu rơi thì khoảng cách giữa
2 vật là 25 m. Hỏi vật 2 rơi sau vật 1 bao lau?
A. l,5s.

B. 1s.

Œ. 2,5 s.

D. 2s.

Câu 27. Hai lực đồng quy có phương vng góc với nhau và có độ lớn 60N và 80N. Hợp lực của chúng có
độ lớn bao nhiêu

A. I00N.


B. 140 N.

C. 70 N.

D. 20 N.

Câu 28. Một bè gỗ trơi theo dịng nước chảy với vận tốc 1 m/s. Người thứ nhất đi bộ trên bè gỗ ngược chiều
dịng nước. Tìm tốc độ của người thứ nhất theo đơn vị km/h để người thứ hai đứng yên trên bờ thấy như
người thứ nhất đứng yên so với bờ.
A. 3,6 km/h.

B. 9,6 km/h.

C. 5,4 km/h.

D. 7,2 km/h.

Câu 29. Một vật chuyên động theo phương trình x = 4t? + 20t (cm; s). Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng từ thời điểm t¡ = 2 s đến thời điểm tạ = 5 s là
A. 36 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 30 cm/s.

D. 48 cm/s.

Câu 30. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần kim giờ và phút của đồng hồ trùng nhau.
A. 60 min.


B. 64 min 37 s.

C. 66 min 6 s.

DAP AN DE SO 2

D. 65 min 27 s.

O1. A; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. B; 07. A; 08. A; 09. C; 10. A
11. B; 12. B; 13. C; 14. D; 15. D; 16. B; 17. C; 18. B; 19. C; 20. D
21. A; 22. B; 23. A; 24. B; 25. A; 26. B; 27. A; 28. A; 29. D; 30. D;

DE SO 3
Câu 1. Lực F = 5N có thể được phân tích thành 2 lực thành phần có độ lớn là:

A. 23 N va 24N.

B. 10 N va 16N.

Œ.I Nvà3N.

D. 30 N và 40N.

Câu 2. Trong các điều kiện sau đây, chọn điều kiện của vật chuyển động thăng chậm dân đều.
A. a=0; vo > 0.

B.a < 0; vo = 0.

C. a> 0; vo > 0.


D. a> 0; vo < 0.

Câu 3. Chọn phát biểu si của người quan sát đang ngôi trên tàu hoả chuyên động đối với các hiện tượng
xung quanh sau đây:

A. Cây ven đường chuyền động ngược chiều với chiều tàu chạy.
B. Nha ga dang chuyển động.
C. Đèn trên trần toa tàu nằm yên.
D. Hòn sỏi thả từ cửa số toa tàu rơi theo đường cong xuống đất về phía cuối tàu.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 4. Co vat A chuyén động tròn so với vật B. Nếu chọn A làm vật mốc để khảo sát chuyển động của vật

B thì vật B có quỹ đạo là:
A. Khơng có quỹ đạo vì B đứng n.

B. Đường trịn cùng bán kính.

Œ. Đường trịn khác bán kính. D. Là đường cong khác đường tròn.

Câu 5ã. Một chất điểm chuyển động biến đổi đều với phương trình x = -2U + 10t + 10 (m; s). Kết luận nào

sau đây là đúng khi nói về tính chất chuyển động của chất điểm?
A. Ban đầu chất điểm chuyên động chậm dân đều theo chiều dương, rồi sau đó chuyển động nhanh dần đều
theo chiều âm.
B. Ban đầu chất điểm chuyên động nhanh dân đều theo chiều âm, rồi sau đó chuyển động chậm dân đều
theo chiều dương.
C. Ban đầu chất điểm chuyền động nhanh dần đều theo chiều dương, rồi sau đó chuyên động chậm dan đều
theo chiều âm.
D. Ban đầu chất điểm chuyển động chậm dần đều theo chiều âm, rồi sau đó chuyên động nhanh dan déu
theo chiều dương.
Câu 6. Để xác định vị trí của một chất điểm ta cần

A. dùng một hệ toạ độ.
B. dùng một đồng hỗ và chọn gốc thời gian.
C. chọn một vật làm mốc trên đó có găn một đồng hồ đo thời gian.
D. chọn một vật mốc, săn vào vật một hệ tọa độ.

Câu 7. Trong chuyên động tròn đều, véctơ gia tốc đặc trưng cho:
A. sự biến đồi quãng đường trong chuyển động tròn đều.

B. sự biễn đối về hướng của vectơ vận tốc.

C. sự biến đối về độ lớn của vectơ vận tốc.

D. sự biến đồi khoảng cách trong chuyền động tròn đều.
Câu 8. Chuyển động rơi tự do là chuyên động

A. thang chậm dân đều.

B. tùy thuộc thời tiết.


C. thắng nhanh dần đều. D. thắng đều.

Câu 9. Khi nào công thức cộng vận tốc thỏa mãn hệ thức Đà, = Đà, +2.
A.

Vio MV;

*

B.

Vio

+

M22,

C.

MỊ;

+

Vy3 *

D.

Vis

+


Vio

*

Cầu 10. Chọn câu đúng.
A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác.

B. Tổng hợp lực là phép thay thế một lực băng hai hay nhiều lực khác.
C. Một lực luôn gây ra gia tốc cho vật bị tác dụng bởi lực đó.

D. Phân tích lực là phép thay thế hai hay nhiều lực băng một lực duy nhất.
Câu 11. Trong trường hợp 2 lực có cùng độ lớn là F và hợp với nhau góc ơ thì hợp lực của chúng có độ lớn
A. Fcosơ.

B. Fcos(0/2).

Œ. 2Fcos(0/2).

D. 2Fcosa.

Câu 12. Vat chuyén động nào sau đây có thể xem là chất điểm?
A. Vận động viên nhảy cao đang vượt qua xà ngang.

B. Diễn viên xiếc đang nhào lộn.
C. Ơtơ đang vào bãi đỗ xe.
D. Viên đạn súng trường đang bay đến đích.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 13. Đặc điểm nào sau đây đ# đề chuyển động là thăng đều.

A. Vec-tơ vận tốc như nhau ở mọi thời điểm.

B. Tốc độ chuyển động như nhau ở mọi thời điểm.
C. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. Quỹ đạo là đường thắng.
Câu 14. Muốn cho một chất điểm đứng cân bằng thì phải có
A. vài lực ngược chiều nhau.

B. hợp lực tác dụng lên vật băng 0.

C. nhiều lực cùng giá với nhau.

D. 2 lực cùng độ lớn với nhau.

Câu 15. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự đo.
A. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do theo phương song song với nhau.

B. Gia tốc rơi tự do ø phụ thuộc vĩ độ địa lí và độ cao so với mặt đất.
Œ. Vật nào nặng hơn thì rơi nhanh hơn vì Trái đất hút mạnh hơn.
D. Vật nào nhẹ hơn thì rơi nhanh hơn vì lực cản nhỏ hơn.
Cau 16. Chon cau sat.


A. Gia tốc của chuyển động thăng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Véctơ gia tốc của chuyển động thắng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.

C. Vận tốc tức thời của chuyền động thăng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
D. Trong chuyên động thăng biến đồi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian băng nhau
thì bằng nhau.

Câu 17. Khi một vật rơi tự do thì tốc độ tại 2 thời điểm cách nhau 1 s liên tiếp hơn kém nhau một lượng bao
nhiêu m/s?

A. g.

B. Vg.

C. 2g.

D. g'.

Câu 18. Chuyển động nảo dưới đây không phải là chuyển động thắng biến đổi đều? (Bỏ qua mọi sức cản)
A. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
B. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thắng đứng.
Œ. Một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.

D. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
Cầu 19. Chọn đúng cách xác định vị trí một ôtô du lịch giữa sa mac.

A. Khoảng cách theo đường chim bay đến một thành phố ven sa mạc.
B. Khoảng thời gian đã đi của xe từ lúc xuất phát.
Œ. Kinh độ và vĩ độ địa lí của xe.


D. Quang đường đi của xe từ lúc xuất phát ở một thành phố ven sa mạc.

Câu 20. Công thức nào sau đây không dùng để xác định độ lớn của tốc độ dài trong chuyển động trịn đều?
A, V T0,

¬.

C.v=-ra,,.

D. var

Câu 21. Một vật chuyên động theo phương trình x = 42 + 20t (cm; s). Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng từ thời điểm t¡ = 2 s đến thời điểm ta = 5 s là
A. 30 cm/s.

B. 48 cm/s.

C. 36 cm/s.

D. 24 cm/s.

Câu 22. Một vật được thả rơi tự do từ vị trí có độ cao 45 m, tìm vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 30 m/s.
B. 25 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 23. Nếu kim giây của một đồng hồ dài gấp 2 lần kim phút thì tốc độ dài của đầu kim giây gấp bao nhiêu
lần tốc độ dài của đầu kim phút?
1;
A. —— lân.
120

1;
B. — lân.
60

`
Œ. 120 lân.

\
D. 60 lân.

Câu 24. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần kim giờ và phút của đồng hồ trùng nhau.
A, 64 min 37 s.

B. 66 mm 6 s.

C. 60 min.

D. 65 min 27 s.


Câu 25. Tác dụng đồng thời hai lc F) va Fo vao vat, biét rang Fi = 5 N va Fo = 10 N và (F.E) = 60". D6

lớn lực tổng hợp của hai lực và góc hợp bởi (F.F,) c6 gid tri lan lượt hà:
A. 13,23 N va 19°.

B. 8,66 N va 30°.

C. 13,23 N va 160°.

D. 8,66 N va 150°.

Cau 26. Mot vat roi tu do, trong 4 s cudi cùng rơi được 320 m. Tìm độ cao ban đầu của vật.

A. 500 m.

B. 300 m.

C. 400 m.

D. 200 m.

Câu 27. Hợp lực của hai lực có độ lớn băng trung bình cộng độ lớn của hai lực ây và có phương vng góc
với một lực thành phần. Tính góc hợp bởi hai lực thành phân.
A. 145°.
B. 127°.
C. 118°.
D. 136°.
Câu 28. Hai xe di thăng đều từ A đến B cách nhau 60 km, xe 1 có vận tốc 15 km/h đi không nghỉ, xe 2 khởi
hành sớm hơn 1 giờ nhưng dọc đường nghỉ 2 giờ. Hỏi xe 2 có vận tốc bao nhiêu đề đến B cùng lúc với xe
1?

A. 18 km/h.
B. 25 kmih.
C. 10 km/h.
D. 20 km/h.
Câu 29. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, chuyên động chậm dân đều để đi vào
ga. Trong 10 s đầu tiên sau khi phanh nó đi được đoạn đường AB dài hơn đoạn đường đi được trong 10 s

tiếp theo BC là 25 m. Hỏi bao lâu sau khi hãm phanh thì tàu dừng hắn.
A. 20 s.

B. 10s.

Œ. 50 s.

D. 40 s.

Câu 30. Một ca nô chạy qua sông xuất phát từ A, mũi hướng đến B ở bờ bên kia (AB vng góc với bờ
sông), nhưng do nước chảy nên khi đến bên kia, ca nô lại ở C cách B một đoạn BC = 200 m. Thời gian qua
sông là 1 phút 40 giây. Nếu người lái giữ cho mũi ca nô chếch 60° so với bờ sông và mở máy chạy như trước
thì ca nơ đến đúng vị trí B. Tính thời gian qua sông của canô lần sau?

A. 115,5 s.

B. 113,3 s.
ĐÁP ÁN
01. A; 02. D; 03. D: 04. B; 05. A;
11. C; 12. D; 13. A; 14. B; 15. B;
21. B; 22. A; 23. C; 24. D; 25. A;

W: www.hoc247.net


C. 121,2 s.
DE
06.
16.
26.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 122,1 s.

SO 3
D; 07. B; 08. C; 09. B; 10. A
D; 17. A; 18. A; 19. C; 20. D
A; 27. B; 28. D; 29. D; 30. A:

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


=

«=

=

`

yo)


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần


Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11




×