Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Điện Biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.7 KB, 7 trang )

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 9
NĂM HỌC 2021-2022

Đề số 1

PHAN I - TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5 diém)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hồi dưới đây (0,25 điểm/ câu)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HzSOx loãng ?
A. CaO, Na;O, CO›

B. FeO, CaO, MgO

C. CO», CaO, BaO

D. MgO, CaO, NO

Cau 2. Cho cac chat sau: H»SO4, NaxO, CO», CuO và HCI. Số cap chat phản ứng được với nhau là:

A.4

B.5

C. 6

D.3


Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO

B. FeO

C. CaO

D. ZnO

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây khơng tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SQO3 va HCl

B. Na2SQO3 va Ca(OH)2

C. S và O; (đốt S)
D. EeS; và O; (đốt quặng pirit sắt)
Câu 5. Để phân biệt 2 dung dịch H;SO¿ lỗng và HCI ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. BaO

B.AI

Œ. K;O

D.NaOH

Câu 6. Trên bề mặt của chậu nước vơi để ngồi khơng khí thường bao phú lớp váng màu trắng đục. Lớp
váng đó là
A. Ca(HCQ3)p.

B. Ca(OH).


C. CaCO.

D. CaO.

Cầu 7. Kim loại X phản ứng với axit HC] tạo muối XCl;. Kim loại X phản ứng với CÌ]› tạo muối

xC]:. X là
A. Cu.

B. Zn.

C. Al.

D. Fe.

Câu 8. Trung hịa 200ml H;SO¿ nơng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
A.0,50.

B. 1,20.

C. 0,75.

D. 1,00.

Cau 9. Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCI dư. Sau phản ứng cô cạn dung
dich duoc 19 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 9,6.


B. 7,2.

C. 2,4.

D. 4,8.

Câu 10. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO; vào ống nghiệm chứa dung dịch KCI là
A. khơng có hiện tượng øì.
B. xuất hiện kết tủa vàng.
C. xuất hiện kết tủa trắng.
D. xuất hiện kết tủa đen.

Câu 11. Axit clohiđric phản ứng với tật cả các chất nào trong dãy sau?
A. Ca(OH)», Cu.

B. Fe, Ag.

C. FeClo, Mg.

D. Fe2Os;, Al.

Câu 12. Khí CO được dùng làm chất đốt trong cơng nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 va SO>. Hoa chat nao
sau đây có thê loại bỏ các tạp chất trên?
A. HạO du.

B. Dung dich NaCl du.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai


C. Dung dich Ca(OH)» du.

D. Dung dich HCI du.

Câu 13. Khí nào sau đây không phản ứng với HO và dung dịch NaOH?
A. Ch.

B. SQ».

C. CO. D. CQ.

Câu 14. Muối nào sau đây khơng tan trong nước?
A. K2SO3

B. NaaSOa

C. CuCl

D. BaSOa.

Câu 15. Có 3 dung dich: NaOH, HCI, NaCl. Băng một lần thứ duy nhất có thể dùng thuốc thử nảo để
nhận biết ba dung dịch trên?
A. Dung dich BaCl.

B. BaCOa.

C. Phenolphtalein.

D. Quy tim.


Câu 16. Cho kim loại đồng vào dung dịch H;SO¿ đặc, nóng sẽ xảy ra hiện tượng nảo sau đây?
A. Đồng tan, thu được dung dịch khơng màu và khí không màu, mùi hắc.
B. Đồng tan, thu được dung dịch màu xanh và khí khơng màu, mùi hắc.

C. Đồng tan, thu được dung dịch khơng màu và khí khơng màu, không mùi.
D. Đồng tan, thu được dung dịch màu vàng và khí khơng màu, mùi hắc.

Câu 17. Cho 12,8 gam kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại
R la
A. Mg.

B. Zn.

C. Cu.

D. Ca.

Cau 18. Cho cac dung dich: HCl, KCl, Ca(OH)2, BaCl,. Dung dịch Na;CO2 phản ứng với
A. hai chat.

B. bốn chất.

C. ba chất.

D. một chất.

Câu 19. Sản phẩm thu được khi cho dung dịch NaOH vào dung dich FeCl; 1a
A. NaCl va Fe(OH).

B. NaCl va Fe(OH)s.


C. Fe2O3 va NaCl.

C. Fe(OH)2; Fe(OH)3 va NaCl.

Câu 20. Dan 1,5 mol khí CO; từ từ đến hết vào dung dịch chứa 1,8 mol NaOH thu được dung dịch có

chứa chất tan là
A. NaHCQ3.

B. NaOH và Na;C©Oa.

€C. Na;COa.

D. NaHCOa và Na;COa

PHẢN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)
S — SO2 — SO; — H2SO4 — SO2 — H2SO;3 — NaSO;3 —> SO;
Câu 2 (1 điểm). Dẫn khí CO quan m gam bột FezOs nung nóng, sau một thời gian thu được 24 gam chất

rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Xác định
m.

Câu 3 (2 điểm). Cho m gam hỗn hợp Mg, AI và Zn được chia thành hai phần băng nhau.
Phan 1. Tac dung voi HaSO;¿ loãng, dư thu được 5,6 lít khí H; ở đktc.
Phan 2. Tác dụng với oxi dư thu được 11,15 gam hỗn hợp các oxit kim loại.
Gia tri của m là

Đề số 2


PHAN I. NGHIEM KHACH QUAN (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hồi dw6i day (0,25d)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. CO», FeO, SO;

B. N20, MgO, CO;

C. N2Os, P205, CO2

D. CuO, CO2, Na2O

Câu 2. Cho 8 gam bột CuO tác dụng hoản toàn với 200ml dung dịch HCI. Nồng độ mol của dung dịch đã
dùng là?
A.0,IM

B. IM

C. 0,2M

D. 2M

Câu 3. Cho day céc oxit sau: FexO3, FeO, CaO, CuO, KO, BaO, CaO, LinO, ZnO. S6 chat tac dung duoc
với HạO ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ?

A.3


B.4

C.5

D.6

Câu 4. Dùng thuốc thứ nào sau đây dé phan biét duoc 2 chat bot P20; va CaO
A. H20, quy tim.

B. Dung dich HCl

C. Dung dich NaCl

D. Dung dich KCl

Cau 5. Cho cac chat: MgO, Me(OH),, MgCO: và Mg. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 4 chất
trên?
A. HạO

B. HCl

C. Na2O

D. CO,

Câu 6. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc người ta làm như thế nào?
A. Rót từ từ nước vào lọ đựng axIf
B. Rót từ từ axit đặc vào lọ đựng nước
C. Rót nhanh nước vào lọ đựng axIt

D. Rót nhanh axit đặc vào lọ đựng nước
Câu 7. Cho biết hiện tượng của phản ứng sau: Khi cho axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng một lá

đồng nhỏ và đun nóng nhẹ.

A. Kim loại đồng không tan.
B. Kim loại đồng tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí khơng màu thốt ra.
C. Kim loại đồng tan dần, dung dịch không màu có khí màu hắc thốt ra.
D. Kim loại đồng chuyển màu đen, sau đó tan dân, dung dịch có màu xanh lam và khí mùi hắc thốt ra.
Câu 8. Một phân lớn vôi sống được dùng trong công nghiệp luyện kim và làm ngun liệu cho cơng
nghiệp hóa học. Cơng thức hóa học của vơi sống là:
A. Na,O

B. MgO

C. CaO

D. BaO

Câu 9. Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch HaSO¿ dac néng du. Thé tich khi sunfuro (dktc) thu
được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 4,48 lit

B. 5,6 lit

C. 3,36 lit

D. 6,72 lit

Cau 10. Tron 100 ml dung dich H2SO, 0,1M với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Nhúng quỳ tím vào dung

địch sau phản ứng, hiện tượng quan sát được là:
A. quỳ tím chuyên sang màu xanh

B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ

C. quỳ tím bị mắt màu

D. quỳ tím khơng đổi màu

Cau 11. Dién phan dung dich natri clorua NaCl trong binh điện phân có màng ngăn tại cực dương thu
duoc

A. khi clo

B. dung dich NaOH

C. Khi hidro

D. dung dich HCI

Cau 12. Thé tich khi SO, (dktc) thu duoc khi cho 5,6 gam Fe tac dung véi dung dich H»SO, dac, nong 1a


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

A. 4,48 lit

B. 5,6 lit

C. 6,72 lit


D. 8,96 lit

PHAN II. TU LUAN (7 diém)
Câu 1. (2 điểm). Hồn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)
Na — NaO

— NaOH — NavCO;3 — NaCl — NaOH — NaHCO;

Câu 2. (3 điểm) Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và AlzO; tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
H;SO¿ 0,2M.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp.
Câu 3. (2 điểm) Từ 160 tân quặng pirit sắt FeS› (chứa 40% lưu huỳnh) người ta sản xuất được 147 tấn
axit sunftric. Tính hiệu suất q trình sản xuất axit sunftric.
Đề số 3
Câu 1 (2 điểm). Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ?

Mỗi tính chất minh họa băng một phản ứng hóa học?
Câu 2 (2 điểm). Cho các chất sau: CaO, SO›, HCl, NaOH, P;Os, HS, NazO, Ca(OH)¿.
Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ, oxit axit, bazo, axit, mudi.
Câu 3 (2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau chứa trong lọ mắt nhãn:
HCI, KOH, Na;SO¿, KCI.
Câu 4 (2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

Ss —~3 SO; ——> SO; —“—~>H;SO¿ —”—> MgSOu.
Câu 5 (2 điểm). Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung dich HCI vừa
đủ. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí ở đktc.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.

Đề số 4

Phần I: Trắc nghiệm: (2,5 điểm)
Cau 1: Oxit nao sau đây 1a oxit axit?
A. SƠ;; CO;

B. SOx; MgO

C. CO»; CuO

D. CuO; MgO

Câu 2: Có 2 dung dịch khơng màu là Ca(OH); và KOH. Đề phân biệt 2 dung dịch này người ta dùng:
A. HCL.

B. CQ.

C. phenolphtalein.

D. nhiét phan.

Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit CuSOx?

A. Cu.

B. Ag.

C. Al.

D. Au.


Câu 4: Day g6m các dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. NaOH, KOH, HCl
C. H2SO,, HCl, HNO;

B. KOH, Ba(OH);, NaOH
D. NaOH, Cu(OH)», Ba(OH)2

Cau 5: San pham cua phan tmg gitta NaxCO3 va BaCh 1a
A. NaCl, + BaCQ3

B. NaCl + BaCO3


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. BagCO3 + NaCl

D. Không phan ứng

IH. Phần H - Tự luận (7,5 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Fe — FeCl¿ạ — Fe(OH)› — FeO — FeSOx —> FeCl›

Câu 2 (2 điểm): Nhận biết 4 dung dịch sau chứa trong lọ mắt nhãn:
NaOH, NaCl, H2SQ,4, Na2SO,4

Câu 3 (4 điểm): trộn 30ml dung dịch chứa 4,16g BaCl; với 70ml dung dịch chứa 1,7g AgNO:
a/ Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng minh họa.
b/ Tính khối lượng kết tủa sinh ra sau phản ứng.


c/ Sau khi phản ứng, lọc bỏ kết tủa ta thu được nước lọc. Tính khối lượng các chất tan có trong nước lọc.
d/ Tính nồng độ mol/lit các chất có trong nước lọc, coi thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể sau
phản ứng.
Đề số 5
Phần I: Trắc Nghiệm: (2 điểm)
Hãy khoanh tron vao chit cai trước câu trả loi dung:
Câu 1: Dung dich HCI tác dụng được với chất nào sau đây
A. H2SQO,

B. CuSO,

C. NaOH

D.Cu

C. không đổi màu.

D. vàng

C. không đổi màu.

D. vàng

Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa
A.

đỏ.

B. xanh.


Cau 3: Dung dich H2SO, lỗng làm quỳ tím hóa
A.

đỏ.

B. xanh.

Câu 4: Đẻ nhận biết muối sunfat (=SO¿) người ta dùng thuốc thir
A.

NaaSO¿

B. NaCl

C. Fe

D. BaCl›

Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối:
A. NaCl, HCI, CuCl,
B.

B. HCl, HNO3, H2SO,

Cu(OH);, Ca(OH);, NaOH

D. Na;SOa, CaCO+, CuCl

Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. KaSO;
€C. Na;ŠOs

và HCI

B. K;SØƠ¿ và HCI

và NaOH

D. Na2SQ3 va NaCl

Câu 7. Khi để lâu ngồi khơng khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối
A. Na2xCO3

B. Na;SOx

C. NaCl

D. NasPQ4

Câu 8. Day chat nao sau day khi nhiét phan hoan toan, san pham thu duoc chi toan 1a oxit
A. Fe(OH)2, BaCly
C. Fe(OH), Al(OH)s

B. Al(OH)3, AICI;
D. CuO, NaCl

Phan 2: Tw Luan (8 diém)

Câu 1 (2 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?

Câu 2 (2 điểm): Hồn thành chuỗi biến hóa sau:
CuO —2-> CuCl —® > Cu(OH); —£—>CuSOx —#—> CuCl;
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO› (đktc) tác dụng vừ đủ với 200m1 dd Ca(OH), san pham 1a CaCO; va
nước.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH), da dung.
b. Tính khói lượng chất kết tủa thu được.
Câu 3 (2 điểm): Hoà tan hoàn toàn 8,0 gam một oxit kim loại A (A có hố trị II trong hợp chất) cần dùng
vừa đủ 400ml dung dịch HCI 1M
1/ Xác định kim loại A và cơng thức hố học của oxIt.

2/ Cho 8,4 gam ACO; tac dung véi 500ml dung dịch HaSO¿ 1M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính
nơng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thê tích dung dịch sau phản ứng vẫn là 500
ml).


—-

4 l=)

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC 247 -

Vững vàng nên tẳng, Khoai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT ỌG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PïNK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thày Nguyễn Đức
Tán.

I.

Khoá Học Nâng Cao và HSG


Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

II.

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bai giảng miễn phí
- - HOC247 NET; Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp I đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học va
Tiếng Anh.




×