Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

(SKKN CHẤT 2020) CHUYÊN đề một số PHƯƠNG PHÁP GIẢI bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.42 KB, 43 trang )

BỘ MÔN: HÓA HỌC
TỔ BỘ MÔN: KHOA HỌỌ̣C TỰ NHIÊN
TRƯỜNG: TRUNG HỌỌ̣C CƠ SỞ LÝ TỰ TRỌỌ̣NG

NGƯỜI THỰC HIỆN: NGUYỄN DUY ĐỨC
ĐIỆN THOẠI: 0976032520
EMAIL:

BÌNH XUYÊN, THÁNG 03 NĂM 2014

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

MỤC LỤC
Nội dung tra cứu

Trang

PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ.......................................................................3
I- PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................3
II- ĐỐI TƯỢNG VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU:...........................................3
PHẦN II. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ....................................................................... 4
I. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ VÀ
KHỐI LƯỢNG...................................................................................................... 4
II. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG.............................................8
III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH................................12
IV. PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH..................................................15
V. PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN.......................22
VI. PHƯƠNG PHÁP TỰ CHỌN LƯỢNG CHẤT............................................. 25



Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :



CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ
Trong những năm gần đây, vấn đề bồi dưỡng họọ̣c sinh dựọ̣ thi họọ̣c sinh giỏi
cấp huyện, cấp tỉnh được phòng giáo dục đào tạọ̣o đặc biệt quan tâm, được các nhà
trườờ̀ng và các bậc cha mẹ họọ̣c sinh nhiệt tình ủng hộ. Giáo viên được phân cơng
dạọ̣y bồi dưỡng đã có nhiều cố gắng trong việc nghiên cứứ́u để hoàn thành nhiệm vụ
được giao. Nhờờ̀ vậy số lượng và chất lượng đội tuyển họọ̣c sinh giỏi của huyện đạọ̣t
cấp tỉnh khá cao. Tuy nhiên trong thựọ̣c tế dạọ̣y bồi dưỡng họọ̣c sinh giỏi cịn nhiều
khó khăn cho cả thầy và trò.
Là một giáo viên được thườờ̀ng xuyên tham gia bồi dưỡng đội tuyển HS giỏi,
tôi đã đươc tiếp xúc với một số đồng nghiệp đông môn, khảo sát từ thựọ̣c tế và đã
thấy được nhiều vấn đề mà trong đội tuyển nhiều họọ̣c sinh còn lúng túng, nhất là
khi giải quyết các bài toán biện luận. Trong khi loạọ̣i bài tập này hầu như năm nào
cũng có trong các đề thi tỉnh. Từ những khó khăn vướng mắc tơi đã tìm tịi nghiên
cứứ́u tìm ra ngun nhân (nắm kỹ năng chưa chắc; thiếu khả năng tư duy hóa họọ̣c,
…) và tìm ra được biện pháp để giúp họọ̣c sinh giải quyết tốt các bài toán.
Với những lýứ́ do trên tơi đã tìm tịi nghiên cứứ́u, tham khảo tư liệu và áp dụng
đề tài:“MÔT SỐ PHƯƠNG PHAP GIẢI BÀI TẬP HÓÓ́A HỌỌ̣C” cho họọ̣c sinh
giỏi nhằm giúp cho các em HS giỏi có kinh nghiệm trong việc giải tốn hóa họọ̣c.
Qua nhiều năm vận dụng đề tài các thế hệ HS giỏi đã tựọ̣ tin hơn và giải quyết có
hiệu quả khi gặp những dạọ̣ng tốn hóa khác nhau.
I- PHẠM VI NGHIÊN CỨU.

Do hạọ̣n chế về thờờ̀i gian và nguồn lựọ̣c nên về mặt không gian đề tài này chỉ
nghiên cứứ́u giới hạọ̣n trong phạọ̣m vi huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phuc. Về mặt kiến
thứứ́c, kỹ năng, đề tài chỉ nghiên cứứ́u một số phương pháp giải bài tập hóa họọ̣c (chủ
yếu tập trung vào các hợp chất vô cơ ).
Đề tài được thựọ̣c nghiệm từ năm 2008 đến nay.
- Năm họọ̣c 2008 – 2009 trựọ̣c tiếp tham gia bồi dưỡng đội tuyển họọ̣c sinh
giỏi tạọ̣i trườờ̀ng, trong quá trình nghiên cứứ́u giảng dạọ̣y nảy sinh vấn đề nghiên cứứ́u
rôi tư đo thu thâp tai liêu, xây dựng đê tai bươc đâu thử nghiêm.
Năm họọ̣c 2009 – 2010 hoàn thiện đề tài, áp dụng đề tài vào thựọ̣c tiễễ̃n
giảng dạọ̣y.
Từ năm họọ̣c 2010 – 2011 đến nay tiếp tục chỉnh lýứ́ bổ sung hoàn thiện đề
tài, áp dụng đề tài vào thựọ̣c tiễễ̃n giảng dạọ̣y.
II- ĐỐI TƯỢNG VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU:
1- Đối tượng nghiên cứu :
Đề tài này nghiên cứứ́u về một số phương pháp giải bài tập hóa họọ̣c.
2- Khách thể nghiên cứu :
Khách thể nghiên cứứ́u là họọ̣c sinh giỏi lớp 8, 9 trong đội tuyển HSG.

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

PHẦN II. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
I. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN NGUN TỚĨ́ VÀ KHỚĨ́I LƯỢNG
1/ Ngun tắc:
Trong phan ứng hoa học, cac nguyên tô va khôi lương cua chung đươc bao toan.
Trong mọi qua trinh biên đôi hoa học: Sô mol mỗi nguyên tô trong cac chât đươc bao toan.

Tư đo suy ra:
+ Tông khôi lương cac chât tham gia phan ứng băng tông khôi lương cac chât tạo thanh.
+ Tông khôi lương cac chât trươc phan ứng băng tông khôi lương cac chât sau phan ứng.
2/ Phạm vi áp dụng:
Trong cac bai toan xay ra nhiêu phan ứng, luc nay đôi khi không cân thiêt phai viêt cac
phương trinh phan ứng va chi cân lâp sơ đô phan ứng đê thây môi quan hê ti lê mol giưa cac chât
cân xac định va nhưng chât ma đê cho.
BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1. Cho môt luông khí clo dư tac dung vơi 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muôi kim loại hoa trị I.
Hay xac định kim loại hoa trị I va muôi kim loại đo.
Hướng dẫn giải:
Đăt M la KHHH cua kim loại hoa trị I.
PTHH: 2M + Cl2
2MCl
2M(g)
(2M + 71)g
9,2g
23,4g
ta co: 23,4 x 2M = 9,2(2M + 71)
suy ra: M = 23.
Kim loại co khôi lương nguyên tử băng 23 la Na.
Vây muôi thu đươc la: NaCl
Bài 2: Hoa tan hoan toan 3,22g hỗn hơp X gôm Fe, Mg va Zn băng môt lương vưa đu dung dịch
H2SO4 loang, thu đươc 1,344 lit hiđro (ở đktc) va dung dịch chứa m gam muôi. Tính m?
PTHH chung: M +
nH 2 SO 4 = nH 2 =
ap dung định luât BTKL ta co:
mMuôi = mX + m H 2 SO 4 - m H 2 = 3,22 + 98 * 0,06 - 2 * 0,06 = 8,98g
Bài 3: Co 2 la săt khôi lương băng nhau va băng 11,2g. Môt la cho tac dung hêt vơi khí clo, môt

la ngâm trong dung dịch HCl dư. Tính khôi lương săt clorua thu đươc.
PTHH:
2Fe
Fe
Theo phương trinh (1,2) ta co:

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

+ 3Cl2
+ 2HCl


download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

nFeCl 3 = nFe =
Sô mol muôi thu đươc ở hai phan ứng trên băng nhau nhưng khôi lương mol phân tử cua
FeCl3 lơn hơn nên khôi lương lơn hơn.
mFeCl 2 = 127 * 0,2 = 25,4g
mFeCl 3 = 162,5 * 0,2 = 32,5g
Bài 4 : Hoa tan hỗn hơp 2 muôi Cacbonnat kim loại hoa trị II va III băng dung dịch HCl dư
thu đươc dung dịch A va 0,672 lít khí (đktc).
Hoi cô cạn dung dịch A thu đươc bao nhiêu gam muôi khac nhau?
Hướng dẫn giải:
Gọi 2 kim loại hoa trị II va III lân lươt la X va Y ta co phương trinh phan ứng:
XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O
(1)
Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).

Sô mol CO2 thoat ra (đktc) ở phương trinh 1 va 2 la:
0,672

nCO2
22,4 0,03mol
Theo phương trinh phan ứng 1 va 2 ta thây sô mol CO2 băng sô mol H2O.
n H2OnCO2 0,03mol
va
nHCl 0,03.2 0,006mol
Như vây khôi lương HCl đa phan ứng la:
mHCl = 0,06 . 36,5 = 2,19 gam
Gọi x la khôi lương muôi khan ( m XCl2 mYCl3 )
Theo định luât bao toan khôi lương ta co:
10 + 2,19 = x + 44 . 0,03 + 18. 0,03
=> x = 10,33 gam
Bài 5: Cho 7,8 gam hỗn hơp kim loại Al va Mg tac dung vơi HCl thu đươc 8,96 lít H2 (ở đktc).
Hoi khi cô cạn dung dịch thu đươc bao nhiêu gam muôi khan.
Hướng dẫn giải:
Ta co phương trinh phan ứng như sau:
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Sô mol H2 thu đươc la:
8,96

nH 2
22,4 0,4mol
Theo (1, 2) ta thây sô mol HCL gâp 2 lân sô mol H2
Nên: Sô mol tham gia phan ứng la:
n
HCl = 2 . 0,4 = 0,8 mol

Sô mol (sô mol nguyên tử) tạo ra muôi cung chính băng sô mol HCl băng 0,8 mol. Vây khôi
lương Clo tham gia phan ứng:
mCl = 35,5 . 0,8 = 28,4 gam
Vây khôi lương muôi khan thu đươc la:
7,8 + 28,4 = 36,2 gam

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng


download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

BAI TÂP VÂN DUNG.
Bài 1. Người ta cho tư tư luông khí CO đi qua môt ông sứ đựng 5,44 g hỗn hơp A gôm FeO,
Fe3O4, Fe2O3,CuO nung nong, kêt thuc phan ứng thu đươc hỗn hơp chât răn B va hỗn hơp khí C.
Suc hỗn hơp khí C vao dung dịch nươc vôi trong dư thây co 9 g kêt tua va khí D bay ra. Khôi
lương chât răn B thu đươc la bao nhiêu?
Bài 2. Cho mg hỗn hơp A gôm ba muôi XCO3, YCO3 va M2CO3 tac dung vơi dung dịch H2SO4
loang, phan ứng xay ra hoan toan thu đươc 4,48 lít CO2 (đktc), dung dịch B va chât răn C. Cô cạn
dung dịch B thu đươc 20 g muôi khan. Nung chât răn C đên khôi lương không đôi thây co 11,2 lít
khí CO2 (đktc) bay ra va chât răn D co khôi lương 145,2 g. m co gia trị la bao nhiêu?
Bài 3. Hoa tan hoan toan 3,22g hỗn hơp X gôm Fe, Mg, Zn băng môt lương vưa đu dung dịch
H2SO4 loang, thu đươc V lít H 2 (đktc) va dung dịch chứa m g hỗn hơp muôi Y. Cho toan bô lương
H2 ở trên đi tư tư qua ông sứ đựng 4 g hỗn hơp gôm Fe 2O3, CuO nung nong, thu đươc 3,04g hỗn
hơp kim loại. m co gia trị la bao nhiêu?
Bài 4. Nung nong m g hỗn hơp X gôm ACO 3 va BCO3 thu đươc m g hỗn hơp răn Y va 4,48 lít
khí CO2. Nung nong Y đên khôi lương không đôi thu thêm đươc khí CO 2 va hỗn hơp răn Z. Cho
toan bô khí CO2 thu đươc khi nung Y qua dung dịch NaOH dư,

sau đo cho dung dịch BaCl2 dư vao dung dịch trên thi thu đươc 19,7 g kêt tua. Măt khac cho CO
dư qua hỗn hơp Z nung nong thu đươc 18,4 g hỗn hơp Q va 4,48 lít khí CO 2 (đktc) . m co gia trị
la bao nhiêu?
Bài 5. Hoa tan hoan toan hỗn hơp gôm 0,2 mol FeO, 0,3 mol Fe 2O3, 0,4 mol Fe3O4 vao dung dịch
HNO3 2M vưa đu, thu đươc dung dịch muôi va 5,6 lít khí hỗn hơp khí NO va N 2O4 (đktc) co ti
khôi so vơi H2 la 33,6. Thê tích dung dịch HNO3 đa tham gia phan ứng la bao nhiêu?
Bài 6. Hoa tan hoan toan hỗn hơp gôm 0,12 mol FeS 2 va a mol Cu2S vao dung dịch HNO3 (vưa
đu), thu đươc dung dịch X (chi chứa 2 muôi sunfat) va môt khí duy nhât la NO. Gia trị cua a la
bao nhiêu?
Bài 7. Thôi tư tư hỗn hơp khí X gôm CO va H 2 đi qua ông đựng 16,8 g hỗn hơp Y gôm 3 oxit
gôm CuO, Fe3O4, Al2O3 nung nong. Sau khi phan ứng hoan toan thu đươc m g chât răn Z va môt
hỗn hơp khí T, hỗn hơp T năng hơn hỗn hơp X la 0,32 g. Gia trị cua m la bao nhiêu?
Bài 8. Khử hoan toan m g hỗn hơp CuO, Fe 3O4 băng khí CO ở nhiêt đô cao, thu đươc hỗn hơp
kim loại va khí CO2. Suc khí CO2 vao dung dịch Ca(OH)2 thu đươc 20 g kêt tua va dung dịch A,
lọc bo kêt tua, cho Ba(OH)2 dư vao dung dịch A thu đươc 89,1 g kêt tua nưa. Nêu dùng H 2 khử
hoan toan m g hỗn hơp trên thi cân bao nhiêu lít khí H2 (đktc) ?
Bàà̀i 9. Đê khử hoan toan 27,2 g hỗn hơp gôm Fe, FeO, Fe3O4 va Fe2O3 cân vưa đu 6,72 lít CO
(đktc). Khôi lương Fe thu đươc la bao nhiêu?
Bài 10. Cho tư tư môt luông khí CO đi qua ông sứ đựng m g hỗn hơp gôm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3
nung nong, kêt thuc phan ứng thu đươc 64g săt, khí đi ra gôm CO va CO 2 cho suc qua dung dịch
Ca(OH)2 dư đươc 40g kêt tua. Vây m co gia trị la bao nhiêu?
Bài 11. Khử hoan toan 24 g hỗn hơp CuO va Fe xOy băng H2 dư ở nhiêt đô cao thu đươc 17,6 g
hỗn hơp hai kim loại. Khôi lương nươc tạo thanh la bao nhiêu?

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9


Bài 12. Đê tac dung hêt 5,44 g hỗn hơp CuO, FeO, Fe 2O3 va Fe3O4 cân dùng vưa đu 90ml dung
dịch HCl 1M. Măt khac, nêu khử oan toan 5,44 g hỗn hơp trên băng khí CO ở nhiêt đô cao thi
khôi lương săt thu đươc la bao nhiêu?
Bài 18. Thôi rât châm 2,24 lít (đktc) hỗn hơp X gôm CO va H 2 (lây dư) qua ông sứ đựng 24 g
hỗn hơp Al2O3, CuO, Fe2O3 va e3O4 đun nong. Sau khi kêt thuc phan ứng, khôi lương chât răn con
lại trong ông sứ la bao nhiêu?
Bài 13. Cho hỗn hơp gôm : FeO (0,01 mol), Fe 2O3 (0,02 mol), Fe3O4 (0,03 mol) tan vưa hêt trong
dung dịch HNO3 thu đươc ung dịch chứa môt muôi va 0,448 lít khí N 2O4 (đktc). Khôi lương muôi
va sô mol HNO3 tham gia phan ứng la bao nhiêu?
Bài 14. Cho 1,1 g hỗn hơp Fe, Al phan ứng vơi dung dịch HCl thu đươc dung dịch X, chât răn Y
va khí Z, đê hoa tan hêt Y ân sô mol H 2SO4 (loang) băng 2 lân sô mol HCl ở trên, thu đươc dung
dịch T va khí Z. Tông thê tích khí Z (đktc) sinh ra rong ca hai phan ứng trên la 0,896 lít. Tông
khôi lương muôi sinh ra trong hai trường hơp trên la bao nhiêu?
Bài 15. Cho 2,48 g hỗn hơp 3 kim loại Fe, Al, Zn phan ứng vưa hêt vơi dung dịch H2SO4 loang
thu đươc 0,784 lít khí H2 (đktc).Cô cạn dung dịch, khôi lương muôi khan thu đươc la bao nhiêu?
Bài 16. Hoa tan 2,57g hơp kim Cu, Mg, Al băng môt lương vưa đu dung dịch H2SO4 loang thu
đươc 1,456 lít khí X (đktc), 1,28g chât răn Y va dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đươc m g
muôi khan, m co gia trị la bao nhiêu?
Bài 17. Cho 17,5 g hỗn hơp gôm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoan toan trong dung dịch H 2SO4
loang thu đươc 5,6 lít khí H2 (ở 0oC, 2 atm). Cô cạn dung dịch, khôi lương muôi khan thu đươc la
bao nhiêu?
Bài 18. Cho 35g hỗn hơp Na2CO3, K2CO3 tac dung vưa hêt vơi dung dịch BaCl 2. Sau phan ứng
thu đươc 59,1g kêt tua. Lọc tach kêt tua, cô cạn dung dịch thu đươc m g muôi clorua. Vây m co
gia trị la bao nhiêu?
Bài 19. Cho 4,48g hỗn hơp chât răn Na2SO4, K2SO4, (NH4)2SO4 tan vao nươc đươc dung dịch A.
Cho A tac dung vưa đu vơi 300 ml dung dịch Ba(NO 3)2 0,1M. Kêt thuc phan ứng thu đươc kêt tua
B va dung dịch C. Lọc tach kêt tua, cô cạn dung dịch C thu đươc m(g) muôi nitrat. Vây m co gia
trị la bao nhiêu?
Bài 20. Hoa tan hoan toan 3,72g hỗn hơp 2 kim loại A, B trong dung dịch HCl dư thây tạo ra

1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phan ứng thu đươc muôi khan co khôi lương la bao
nhiêu?

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

II. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI
LƯỢNG 1/ Nguyên tắc:
So sanh khôi lương cua chât cân xac định vơi chât ma gia thiêt cho biêt lương cua no, đê tư
khôi lương tăng hay giam nay, kêt hơp vơi quan hê ti lê mol giưa 2 chât nay ma giai quyêt yêu
câu đăt ra.
2/ Phạm vị sử dụng:
Đôi vơi cac bai toan phan ứng xay ra thuôc phan ứng phân huỷ, phan ứng giưa kim loại mạnh,
không tan trong nươc đẩy kim loại yêu ra khoi dung sịch muôi phan ứng, ...Đăc biêt khi chưa biêt
rõ phan ứng xay ra la hoan toan hay không thi viêc sử dung phương phap nay cang đơn gian hoa
cac bai toan hơn.
BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1: Nhung môt thanh săt va môt thanh kẽm vao cùng môt côc chứa 500 ml dung dịch CuSO 4.
Sau môt thời gian lây hai thanh kim loại ra khoi côc thi mỗi thanh co thêm Cu bam vao, khôi
lương dung dịch trong côc bị giam mât 0,22g. Trong dung dịch sau phan ứng, nông đô mol cua
ZnSO4 gâp 2,5 lân nông đô mol cua FeSO4. Thêm dung dịch NaOH dư vao côc, lọc lây kêt tua rôi
nung ngoai không khí đên khôi lương không đôi , thu đươc 14,5g chât răn. Sô gam Cu bam trên
mỗi thanh kim loại va nông đô mol cua dung dịch CuSO4 ban đâu la bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
PTHH

(
1)
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
(2)
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu Gọi a la sô
mol cua FeSO4
Vi thê tích dung dịch xem như không thay đôi. Do đo ti lê vê nông đô mol cua cac chât trong
dung dịch cung chính la ti lê vê sô mol.

Theo bai ra: CM ZnSO 4 = 2,5 CM FeSO 4 Nên ta co: nZnSO 4 = 2,5 nFeSO 4
Khôi lương thanh săt tăng: (64 - 56)a = 8a (g)
Khôi lương thanh kẽm giam: (65 - 64)2,5a = 2,5a (g)
Khôi lương cua hai thanh kim loại tăng: 8a - 2,5a = 5,5a (g)
Ma thực tê bai cho la: 0,22g
Ta co: 5,5a = 0,22
a = 0,04 (mol)
Vây khôi lương Cu bam trên thanh săt la: 64 * 0,04 = 2,56 (g)
va khôi lương Cu bam trên thanh kẽm la: 64 * 2,5 * 0,04 = 6,4 (g)
Dung dịch sau phan ứng 1 va 2 co: FeSO4, ZnSO4 va CuSO4 (nêu co)
Ta co sơ đô phan ứng:
NaOH dư

FeSO4
a


Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :



CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

mFe 2 O 3
CuSO4
b

VâynCuSO 4

Bài 2: Nhung môt thanh săt năng 8 gam vao 500 ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau môt thời gian lây
la săt ra cân lại thây năng 8,8 gam. Xem thê tích dung dịch không thay đôi thi nông đô mol/lit cua
CuSO4 trong dung dịch sau phan ứng la bao nhiêu?

Sô mol CuSO4 ban đâu la: 0,5 x 2 = 1 (mol)
PTHH
Fe +

CuSO4FeSO4

1 mol
56g
Vây co
Sô mol CuSO4 con dư : 1 - 0,1 = 0,9 mol
0,9

Ma theo bai cho, ta thây khôi lương thanh săt tă
0,8
8 = 0,1 mol Fe tham gia ph


Ta co CM CuSO 4 = 0,5 = 1,8 M
Bài 3: Dẫn V lit CO2 (đktc) vao dung dịch chứa 3,7 gam Ca(OH)2. Sau phan ứng thu đươc 4 gam
kêt tua. Tính V?
Hướng dẫn giải:
Theo bai ra ta co:

,7
74 = 0,05 mol
4
Sô mol cua CaCO3 = 100 = 0,04 mol
Sô mol cua Ca(OH)2 =

3

PTHH
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
-Nêu CO2 không dư:
Ta co sô mol CO2 = sô mol CaCO3 = 0,04 mol
Vây V(đktc) = 0,04 * 22,4 = 0,896 lít
-Nêu CO2 dư:
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
0,05
0,05 mol
0,05
CO2 + CaCO3 + H2O
Ca(HCO3)2



Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

0,01
(0,05 - 0,04) mol
Vây tông sô mol CO2 đa tham gia phan ứng la: 0,05 + 0,01 = 0,06 mol
V(đktc) = 22,4 * 0,06 = 1,344 lít
Bài 4: Hoa tan 20gam hỗn hơp hai muôi cacbonat kim loại hoa trị I va II băng dung dịch HCl dư
thu đươc dung dịch X va 4,48 lít khí (ở đktc) tính khôi lương muôi khan thu đươc ở dung dịch X.
Hướng dẫn giải:
Gọi kim loại hoa trị 1 va 2 lân lươt la A va B ta co phương trinh phan ứng sau:
A2CO3 + 2HCl -> 2ACl + CO2 + H2O
BCO3 + 2HCl -> BCl2 + CO2 + H2O
Sô mol khí CO2 (ở đktc) thu đươc ở 1 va 2 la:
nCO
2

Theo (1) va (2) ta nhân thây cứ 1 mol CO 2 bay ra tức la co 1 mol muôi cacbonnat chuyên
thanh muôi Clorua va khôi lương tăng thêm 11 gam (gôc CO 3 la 60g chuyên thanh gôc Cl 2 co
khôi lương 71 gam).
Vây co 0,2 mol khí bay ra thi khôi lương muôi tăng la:
0,2 . 11 = 2,2 gam
Vây tông khôi lương muôi Clorua khan thu đươc la:
M(Muôi khan) = 20 + 2,2 = 22,2 (gam)
Bài 5: Hoa tan 10gam hỗn hơp 2 muôi Cacbonnat kim loại hoa trị II va IIIbăng dung dịch HCl dư
thu đươc dung dịch A va 0,672 lít khí (đktc).

Hoi cô cạn dung dịch A thu đươc bao nhiêu gam muôi khac nhau?
Hướng dẫn giải:
Môt bai toan hoa học thường la phai co phan ứng hoa học xay ra ma co phan ứng hoa học
thi phai viêt phương trinh hoa học la điêu không thê thiêu.
Vây ta gọi hai kim loại co hoa trị 2 va 3 lân lươt la X va Y, ta co phan ứng:
XCO3 + 2HCl -> XCl2 + CO2 + H2O
(1)
Y2(CO3)3 + 6HCl -> 2YCl3 + 3CO2 + 3H2O (2).
Sô mol chât khí tạo ra ở chương trinh (1) va (2) la:
n

0,672

CO2

22,4 = 0,03 mol

Theo phan ứng (1, 2) ta thây cứ 1 mol CO2 bay ra tức la co 1 mol muôi Cacbonnat chuyên
thanh muôi clorua va khôi lương tăng 71 - 60 = 11 (gam) ( mCO3 60g; mCl 71g ).
Sô mol khí CO2 bay ra la 0,03 mol do đo khôi lương muôi khan tăng lên:
11 . 0,03 = 0,33 (gam).
Vây khôi lương muôi khan thu đươc sau khi cô cạn dung dịch.
m (muôi khan) = 10 + 0,33 = 10,33 (gam).
Bài 6: Nhung môt thanh kim loại M hoa trị II vao 0,5 lit dd CuSO4 0,2M. Sau môt thời gian
phan ứng, khôi lương thanh M tăng lên 0,40g trong khi nông đô CuSO4 con lại la 0,1M.
a/ Xac định kim loại M.


Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng


download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

b/ Lây m(g) kim loại M cho vao 1 lit dd chứa AgNO3 va Cu(NO3)2 , nông đô mỗi muôi la 0,1M.
Sau phan ứng ta thu đươc chât răn A khôi lương 15,28g va dd B. Tính m(g)?
Hướng dẫn giải:
a/ theo bai ra ta co PTHH .
M + CuSO4 MSO4 + Cu (1) Sô mol CuSO4 tham gia phan ứng
(1) la: 0,5 ( 0,2 – 0,1 ) = 0,05 mol Đô tăng khôi lương cua M la:
mtăng = mkl gp - mkl tan = 0,05 (64 – M) = 0,40
giai ra: M = 56 , vây M la Fe
b/ ta chi biêt sô mol cua AgNO3 va sô mol cua Cu(NO3)2. Nhưng không biêt sô mol cua Fe
(chât khử
Ag+ Co Tính oxi hoa mạnh hơn Cu2+
PTHH:
Fe
Fe
Ta co 2 môc đê so sanh:
- Nêu vưa xong phan ứng (1): Ag kêt tua hêt, Fe tan hêt, Cu(NO3)2 chưa phan
ứng. Chât răn A la Ag thi ta co: mA = 0,1 x 108 = 10,8 g
Nêu vưa xong ca phan ứng (1) va (2) thi khi đo chât răn A gôm: 0,1 mol Ag va
0,1 mol Cu mA = 0,1 ( 108 + 64 ) = 17,2 g
theo đê cho mA = 15,28 g ta co: 10,8 < 15,28 < 17,2
Vây AgNO3 phan ứng hêt, Cu(NO3)2 phan ứng môt phân va Fe tan hêt.
mCu tạo ra = mA – mAg = 15,28 – 10,80 = 4,48 g. Vây sô mol cua Cu = 0,07
mol. Tông sô mol Fe tham gia ca 2 phan ứng la: 0,05 ( ở pư 1 ) + 0,07 ( ở pư 2 ) = 0,12 mol
Khôi lương Fe ban đâu la: 6,72g
BAI TÂP VỀ NHÀ.

Bài 1. Cho 41,2 g hỗn hơp X gôm Na2CO3, K2CO3 va muôi cacbonat cua kim loại hoa trị 2 tac
dung vơi dung dịch H2SO4 dư. Kêt thuc phan ứng thu đươc hỗn hơp Y gôm ba muôi sunfat va
8,96 lít khí CO2 (đktc). Khôi lương cua Y la bao nhiêu?
Bài 2. Cho 84,6 g hỗn hơp A gôm BaCl2 va CaCl2 vao 1 lít hỗn hơp Na2CO3 0,3M va
(NH4)2CO3 0,8 M. Sau khi cac phan ứng kêt thuc ta thu đươc 79,1 g kêt tua A va dung dịch B.
Phân trăm khôi lương BaCl2 va CaCl2 trong A lân lươt la bao nhiêu?
Bài 3. Nhung môt thanh nhôm năng 50g vao 200ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau môt thời gian
lây thanh nhôm ra cân năng 51,38g. Gia sử kim loại thoat ra đêu bam ca vao thanh nhôm. Khôi
lương Cu thoat ra la bao nhiêu?
Bài 4. Lây môt đinh săt năng 20g nhung vao dung dịch CuSO 4 bao hoa. Sau môt thời gian lây
đinh săt ra sây khô, cân năng 20,4g. Khôi lương Cu bam trên đinh săt la bao nhiêu?

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

Bài 5. Hoa tan 10g hỗn hơp 2 muôi ACO3 va B2(CO3)3 băng dung dịch HCl ta thu đươc dung dịch
A va 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thi thu đươc m(g) muôi khan. Vây m co gia
trị la bao nhiêu?
Bài 6. Nung m g hỗn hơp X gôm hai muôi cacbonat cua hai kim loại nhom IIA. Sau môt thời
gian thu đươc 2,24 lít khí va chât răn Y. Hoa tan Y vao dung dịch HCl dư thu đươc thêm 4,48 lít
khí va dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đươc 33 g muôi khan (cac thê tích khí đo ở đktc).
Gia trị cua m la bao nhiêu?
Bài 7. Hỗn hơp A gôm 10 g MgCO3, CaCO3 va BaCO3 đươc hoa tan băng HCl dư thu đươc dung
dịch B va khí C. Cô cạn dung dịch B đươc 14,4 g muôi khan. Suc khí C vao dung dịch co chứa
0,3 mol Ca(OH)2 thu đươc sô g kêt tua la bao nhiêu?
Bài 8. Cho 68g hỗn hơp 2 muôi CuSO4 va MgSO4 tac dung vơi 1lít dung dịch chứa KOH 1M va

NaOH 0,4M. Sau phan ứng thu đươc 37g kêt tua va dung dịch B. Vây phân trăm khôi lương
CuSO4 va MgSO4 trong hỗn hơp ban đâu lân lươt la bao nhiêu?
Bài 9. Nhung môt thanh kim loại A (hoa trị II) vao dung dịch CuSO 4. Sau phan ứng khôi lương
thanh kim loại A giam 0,12g. Măt khac cung thanh kim loại A đo đươc nhung vao dung dịch
AgNO3 dư thi kêt thuc phan ứng khôi lương thanh tăng 0,26g. Biêt sô mol A tham gia hai phan
ứng băng nhau. Kim loại A la gi?
Bài 10. Co 2 dung dịch FeCl2 va CuSO4 co cùng nông đô mol.
– Nhung thanh kim loại vao M (nhom IIA) vao V lít dung dịch FeCl2, kêt thuc phan ứng khôi
lương thanh kim loại tăng 16g.
– Nhung cùng thanh kim loại ây vao V lít dung dịch CuSO4 kêt thuc phan ứng khôi lương
thanh kim tăng 20g. Gia thiêt cac phan ứng xay ra hoan toan va kim loại thoat ra bam hêt
vao M. Kim loại M la gi ?
III. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG GIÁ TRỊ TRUNG
BÌNH 1/ Nguyên tắc:
Khi trong bai toan xay ra nhiêu phan ứng nhưng cac phan ứng cùng loại va cùng hiêu suât thi
ta thay hỗn hơp nhiêu chât thanh 1 chât tương đương. Luc đo lương (sô mol, khôi lương hay thê
tích) cua chât tương đương băng lương cua hỗn hơp.
2/ Phạm vi sử dụng:
Trong vô cơ, phương phap nay ap dung khi hỗn hơp nhiêu kim loại hoạt đông hay nhiêu oxit
kim loại, hỗn hơp muôi cacbonat, ... hoăc khi hỗn hơp kim loại phan ứng vơi nươc.
BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1: Môt hỗn hơp 2 kim loại kiêm A, B thuôc 2 chu ki kê tiêp nhau trong bang hê thông tuân
hoan co khôi lương la 8,5 gam. Hỗn hơp nay tan hêt trong nươc dư cho ra 3,36 lit khí H 2 (đktc).
Tim hai kim loại A, B va khôi lương cua mỗi kim loại.
Hướng dẫn giải:
PTHH
2A + 2H2O
2AOH + H2 (1)
2B + 2H2O

2BOH + H2 (2)
Đăt a = nA , b = nB
Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

3,36
= 0,3 (mol) (I)
22,4
8,5
M
M
trun
= 28,33
= 0,3
g binh:
Ta thây 23 < M = 28,33 < 39
Gia sử MA < MB thi A la Na, B la K hoăc ngươc lại.
mA + mB = 23a + 39b = 8,5 (II)
Tư (I, II) ta tính đươc: a = 0,2 mol, b = 0,1 mol.
Vây mNa = 0,2 * 23 = 4,6 g, mK = 0,1 * 39 = 3,9 g.
ta co: a + b = 2

Bài 2: Hoa tan 115,3 g hỗn hơp gôm MgCO 3 va RCO3 băng 500ml dung dịch H2SO4 loang ta thu
đươc dung dịch A, chât răn B va 4,48 lít CO 2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thi thu đươc 12g muôi
khan. Măt khac đem nung chât răn B tơi khôi lương không đôi thi thu đươc 11,2 lít CO 2 (đktc) va
chât răn B1. Tính nông đô mol/lit cua dung dịch H 2SO4 loang đa dùng, khôi lương cua B, B 1 va

khôi lương nguyên tử cua R. Biêt trong hỗn hơp đâu sô mol cua RCO 3 gâp 2,5 lân sô mol cua
MgCO3.
Hướng dẫn giải:
Thay hỗn hơp MgCO3 va RCO3 băng chât tương đương M CO3
PTHH

Sô mol CO2 thu đươc la: nCO 2
Vây nH 2 SO 4
CM H2 SO4
Răn B la
M
0,5
Theo phan ứng (1): tư 1 mol M CO3 tạo ra 1 mol M SO4 khôi lương tăng 36 gam.
Áp dung định luât bao toan khôi lương ta co:
115,3 = mB + mmuôi tan - 7,2
Vây mB = 110,5 g
Theo phan ứng (2): tư B chuyên thanh B1, khôi lương giam la:
mCO 2 = 0,5 * 44 = 22 g.
Vây mB 1 = mB - mCO 2 = 110,5 - 22 = 88,5 g
Tông sô mol M CO3 la: 0,2 + 0,5 = 0,7 mol
115,3
Ta co M + 60 = 0,7 164,71
M = 104,71
Vi trong hỗn hơp đâu sô mol cua RCO3 gâp 2,5 lân sô mol cua MgCO3.
24*1

Nên 104,71 =

R*2,5


3,5

R = 137


Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

Vây R la Ba.
Bài 3: Đê hoa tan hoan toan 28,4 gam hỗn hơp 2 muôi cacbonat cua 2 kim loại thuôc phân
nhom chính nhom II cân dùng 300ml dung dịch HCl aM va tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Sau phan
ứng, cô cạn dung dịch thu đươc m(g) muôi khan. Tính gia trị a, m va xac định 2 kim loại trên.
Hướng dẫn giải:

Thay hỗn hơp băng
M
Theo ti lê phan ứng ta co:
nHCl = 2 nCO 2 = 2 * 0,3 = 0,6 mol
0,6

CM HCl = 0,3 = 2M
Sô mol cua M CO3 = nCO 2 = 0,3 (mol)
28,4
Nên M + 60 = 0,3 = 94,67
M = 34,67
Gọi A, B la KHHH cua 2 kim loại thuôc phân nhom chính nhom II, M A < MB

Ta co: MA < M = 34,67 < MB đê thoa man ta thây 24 < M = 34,67 < 40. Vây
hai kim loại thuôc phân nhom chính nhom II đo la: Mg va Ca.
Khôi lương muôi khan thu đươc sau khi cô cạn la: m = (34,67 + 71)* 0,3 = 31,7
gam. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4: Hoa tan 16,8 gam hỗn hơp hai muôi cacbonat va sunfit cua cùng môt kim loại kiêm vao
dd HCl dư, thu đươc 3,36 lít hỗn hơp khí (đktc). Xac định CTHH cua hai muôi?
Đ/S: Na2CO3 va Na2SO3
Bài 5: Dung dịch X chứa 8,36g hỗn hơp hiđroxit cua hai kim loại kiêm. Đê trung hoa dd X cân
dùng tôi thiêu 500 ml dd HNO3 0,55M. Biêt hiđroxit cua kim loại co nguyên tử khôi lơn hơn
chiêm 20% sô mol hỗn hơp. Xac định CTHH cua hia kim loại.
Đ/S: Li va K
Bài 6: Cho 12,78g hỗn hơp muôi NaX va NaY (X va Y la hai halogen ở hai chu ki liên tiêp, X
đứng trươc Y) vao dd AgNO3 dư thu đươc 25,53g kêt tua. Xac định CTPT cua hai muôi va %
khôi lương cua muôi NaX trong hỗn hơp đâu.
Đ/S: NaCl va NaBr; %NaCl = 27,46%
Bài 7: Hỗn hơp A co khôi khôi lương 8,7g gôm hai kim loại X, Y. Hoa tan hoan toan A trong dd
H2SO4 loang, dư thây thoat ra 6,72 lít (đktc) khí không mau. Măt khac đôt chay hoan toan A
trong khí quyên Cl2 dư thu đươc 30g hh răn B. Xac định X, Y?
Đ/S: Al va Ca.
Bài 8: Hoa tan hoan toan 12 gam hỗn hơp Fe, Cu (ti lê mol 1:1) băng axit HNO3, thu đươc V lít
(đktc) hh khí X gôm NO va NO2 va dd Y (chi chứa hai muôi va axit dư). Ti khôi hơi cua X so vơi
H2 la 19. Hay xac định V.

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng


download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9


Đ/S: 5,6 lit.

Bài 9: Cho 1,7 gam hh gôm Zn va kim loại X thuôc nhom IIA tac dung vơi dd HCl dư, sinh ra
0,672 lít H2 (đktc). Măt khac, khi cho 1,9g X tac dung vơi dd H2SO4 loang, dư thi thê tích khí H2
sinh ra chưa đên 1,12 lít (đktc). Hay xac định X.
Đ/S: Ca.
Bài 10: Hơp chât X tạo thanh tư cation M+ va anion A2-. Mỗi ion đêu do 5 nguyên tử cua 2
nguyên tô tạo nên. Tông sô proton trong M+ la 11, con tông sô electron trong A2- la 50. Xac định
CTPT cua X.
Đ/S: (NH4)2SO4
Bài 11: Nhiêt phân hoan toan 20g hỗn hơp MgCO3, CaCO3, BaCO3 thu đươc 0,22mol khí X. Xac
định thanh phân % khôi lương cua MgCO3.
Đ/S: 52,5% < MgCO3 < 86,75%.
Bài 12: Cho 7,02 gam hh Al va 2 kim loại kiêm thô thuôc hai chu ki kê tiêp vao dd HCl dư thu
đươc 6,496 lít khí (đktc). Nêu lây riêng lương Al trong hỗn hơp đo cho vao dd NaOH dư thu
đươc V lít khí (đktc). Biêt 3,136< V < 3,584, cac pư xay ra hoan toan. Xac định CTPT hia kim
loại.
Đ/S: Mg va Ca.

IV. PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
1) Ngun tắĨ́c:
Trong phan ứng oxi hoa – khử thi tông sô mol e ma cac chât khử cho đi băng tông sô mol e ma
cac chât oxi hoa thu vao :

n

echo

n


enhËn

Nêu bai toan co nhiêu chât oxi hoa va nhiêu chât khử tham gia trong sơ đô phan ứng, hoăc qua
trinh
phan ứng phai đi qua nhiêu giai đoạn thi ap dung phương phap nay đê giai sẽ rât nhanh va kêt
qua thu đươc chính xac.
2)
Các bước áp dụng phương pháp bảo toàn electron như sau :
– Phai xac định đươc tư cac chât ban đâu tham gia phan ứng đên cac chât san phẩm co bao
nhiêu chât cho electron va sô mol tưng chât,co bao nhiêu chât nhân e va sô mol tưng chât (co thê
phai đăt ẩn sô).
– Viêt cac qua trinh cho electron đê tính tông sô mol e ma cac chât khử cho đi ( ne cho ).
– Viêt cac qua trinh nhân electron đê tính tông sô mol e ma cac oxi hoa nhân vao ( nenhËn ).
– Ap dung định luât bao toan electron :

n

echo

n

enhËn

Đôi vơi nhưng hê trung hoa điên:
Nêu trong hê tôn tại đông thời cac hạt mang điên thi ta luôn co:
nđt(+) =
nđt(–)

Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng


download by :


CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG MỘN HÓA 9

Vơi nđt = sô mol ion sô đơn vị điên tích cua ion đo.
BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1. Hoa tan hêt 7,5 g hỗn hơp Al va Mg trong HNO 3 loang thu đươc dung dịch A gôm 2 muôi
va 3,36 lít (ở đktc) hỗn hơp 2 khí NO va N 2O, khôi lương cua hỗn hơp khí la 5,2 g. Hãy tíứ́nh khôi
lương cua Al và Mg trong hỗn hơp.
Lời giải
Đăt nNO a(mol); nN O b(mol)

ab

30a 44b 5,2

Sơ đô phan ứng :
Al

Mg +

HNO3

Cac chât cho electron : Al : x (mol) ; Mg : y (mol)
Al0

Al3+ + 3e


x
Mg0
y
Chât nhân electron la HNO3 co hai qua trinh nhân e :

N+5

+ 3e

N+5

+ 4e

Ap dung sự bao toan electron ta co :
Phương trinh khôi lương :
Giai hê (1, 2)

Bài 2. Hoa tan hoan toan hỗn hơp gôm 0,06 mol FeS2 va x mol Cu2S vao axit HNO3 (vưa đu) thu
đươc dung dịch A (chi chứa hai muôi sunfat) va khí duy nhât NO. Tíứ́nh x.
Lời giải
3

FeS2
0,06
Cu S2Cu

2

Fe

0,06
2

SO

2SO 4

0,12
2

Theo định luât bao toan điên tích

nđt(+) =

3.0,06 2.2a 2.0,12 2.a a 0,03(mol)

nđt(–)


Người biên soạn: Nguyễn Duy Đức - Trường THCS Lý Tự Trọng

download by :


×