Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

báo cáo đồ án môn mạch khởi động sao tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

BÁO CÁO ĐỒ ÁN
TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
MẠCH KHỞI ĐỘNG SAO /TAM GIÁC (ABB)

Giảng viên hướng dẫn: T.S Lê Quang Đức
Sinh viên thực hiện: Dương Quang Linh_ 1811050241
Nguyễn Minh Tiến_ 1811050311
Nguyễn Kha Lý_ 1811050290
Lớp: 18DTDA2
Ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Khoa/ Viện: Viện Kỹ thuật HUTECH

Tp.HCM, ngày 10 tháng 8 năm 2021


1. Mạch động lực
Nguyên lý hoạt động:Nguyên lý của phương pháp khởi động sao tam giác khá
đơn giản. Đầu tiên cho động cơ chạy chế độ sao với mục đích để giảm giá trị
dòng khởi động xuống 1/3 so với định mức. Sau một khoảng thời gian thì tiến
hành chuyển sang chế độ tam giác để đảm bảo yếu tố an tồn cho cơng suất
động cơ và nhu cầu của tải.
Chúng ta cần căn cứ vào cơng suất, đặc tính của tải để có thể lựa chọn được
phương pháp khởi động sao cho phù hợp.
Không phải động cơ không đồng bộ ba pha nào cũng có thể sử dụng được
phương pháp khởi động sao tam giác. Cụ thể như với điện lưới 3 pha là 380 V
thì động cơ phải có thơng số sao/ tam giác là 380/660 thì mới sử dụng được
phương pháp này. Cũng cần lưu ý, khi ký hiệu sao/tam giác là 220/380 thì
khơng sử dụng được.



1.1 Động cơ
Thơng số kỹ thuật u cầu:
Động cơ có cơng suất :55hp => Pđm = 55*0.745=41kW
Điện áp danh định U=380V
Số pha : 3
Dòng dẫn danh định : 81.3A
Tốc độ động cơ :1480rpm
Hiệu suất : 93,9%
Công suất tiêu thụ : Pout/Hiệu suất: 45kw/94%=48kw
Quá tảI : Inm= Idđ x 600% = 81.3*600%=487.8A

















 Tính chọn thiết bị :
- Mã sản phẩm được chọn : 3GBP222220-ADG

- Thông số kỹ thuật theo catalog


1.2 Nối Lưới
MCCB / MCB/Cầu dao/Cầu chì:

1.2.1 MCCB
 Tính năng:
 Cách ly: đóng ngắt dịng điện khơng tải, cách ly điện áp lưới với động cơ
 Đóng ngắt: Đóng ngắt dịng điện có thể có tải, cách ly điện áp lưới với động

 Bảo vệ quá tải: Ngắt dòng điện quá tải khi >110% Idđ , ngắt dòng điện theo
tuyến thời gian (quá tải càng lớn thì thời gian ngắt điện càng nhanh)
 Bảo vệ ngắn mạch:Ngắt dòng điện ngắn mạch khi >600% Idđ
 Thông số kỹ thuật yêu cầu
 Ith=1.2*Idđ đông cơ=1.2*81.3=97.56A
 Chọn ith là 100A















Điện áp : 380V
Cơng suất 55kW
Tốc độ : 1482 rpm
Dịng điện : 100A
Hiệu suất : 95%
Hệ số công suất là : 0.86%

- Tính chọn thiết bị : MCCB
 Mã sản phẩm được chọn, thông số kỹ thuật theo catalog

1.3 Nối tải
Contactor, Relay nhiệt:

 Contactor

- Nhiệm vụ: Đóng ngắt dịng điện để điều khiển động cơ

Thông số kỹ thuật yêu cầu
Đối với mạch khởi động Sao – Tam giác, ta chọn dịng của contactor theo phép
tính sau:
Iđm=P/ 3 *u*cosu*hiệu suất

Iđm=41000/ 3 *380*0.85=73.3A
Icontacter= 1/ 3 * Idm

Icontacter= 1/ 3 * 73.3=42.3A


 Tính chọn thiết bị:


- Mã sản phẩm được chọn, thông số kỹ thuật theo
catalog:1SBL351074R8111
1.4 Dây cáp điện
 Nhiệm vụ: Dẫn điện.
 Thông số kỹ thuật yêu cầu: Idđ = 82 (A)
 Tính chọn thiết bị:

o B1: Chọn Idđ = 82 (A)  tiết diện dây.

o B2: Chọn loại cáp CXV.
 Thông số kỹ thuật theo catalog

o Tiết diện danh định: 16 mm2 .
o Đường kính ruột dẫn: 4,75 mm.
o Kết cấu: CC N/mm.

o Điện trở DC tối đa ở 20� C: 1,15 /km.
o Chiều dài dây thép danh định: 0,2 mm.
o Bề dày võ danh định: 1,8 mm.
o Khối lượng cáp: 846 kg/km.
Mã sản phẩm được chọn, thông số kỹ thuật theo catalog



II. Mạch điều khiển
2.1 Cầu chì, MCB, nút nhấn, relay…
2.1.1 Cầu Chì

 Nhiệm vụ: để bảo vệ các thiết bị điện trong hệ thống khi xảy ra sự

cố về điện
● Thơng số kỹ thuật u cầu,
● Ta có Iđm= 73.3A -> chọn thiếu bị cầu chì có Ivỏ>Iđm
● Tính chọn thiết bị,
● Số cực: 1P+N
● Cấp bảo vệ: IP20
● Kích thước: 22x58 mm
● Dòng điện định mức: 125A
● Điện áp hoạt động: AC-22B, 400V
● Tiêu chuẩn: IEC 60947-3, UL 4248
- Mã sản phẩm được chọn, thông số kỹ thuật theo catalog
- 2CSM277352R1801


2.1.2 Nút ấn
Ta chọn 3 nút nhấn 1 nút nhấn khẩn cấp (Emegency Stop) và 2 nút
nhấn on/off
Nhiệm vụ: được sử dụng dừng máy trong các trường hợp dừng khẩn cấp,
khởi động và đóng ngắt thiết bị
-Tính chọn thiết bị
A) Nút dừng khẩn cấp ABB CE4K1-10R-11, 22mm
Loại: CE4K1-10R-11 – Có khố
Màu: Đỏ
Tiếp điểm: 1NO 1NC
Mã sản phẩm: 1SFA619552R1071
Thương hiệu: ABB
Kích thước: 22mm
B) Nút nhấn nhả ABB CP3-11Y-10, 22mm
Loại: CP3-11Y-10 – nhấn tự nhả
Màu: Vàng

Tiếp điểm: 1 NO
Mã sản phẩm: 1SFA619102R1113
Thương hiệu: ABB
Kích thước: 22mm
C) Nút nhấn nhả ABB CP3-11R-01, 22mm
Loại: CP3-11R-01 – nhấn tự nhả
Màu: Đỏ
Tiếp điểm: 1 NC
Mã sản phẩm: 1SFA619102R1141
Thương hiệu: ABB
Kích thước: 22mm
Đèn báo:
Nhiệm vụ:Đèn báo có nhiệm vụ hiển thị trạng thái nguồn, tín hiệu tác
động giúp người vận hành quan sát và vận hành thiết bị an tồn.
Tính chọn thiết bị:
D) Đèn báo ABB CL-530W, 22mm, 380V AC
Loại: CL-530W – 380V AC
Màu: Trắng
Mã sản phẩm: 1SFA619402R5305


2.2 Thuyết minh
- Trình tự khởi động chạy máy,
Ban đầu do cả 2 mạch động lực và mạch điều khiển đều hở nên mạch khởi
động sao tam giác của chúng ta không hoạt động. Ta muốn mạch hoạt
động: bật cả 2 CB1, CB2 lên ta nhấn nút START khi đó cuộn dây K1 có
điện làm cho các tiếp điểm thường mở K2 ở mạch động lực K1 mạch điều
khiển sẽ đóng lại. Đồng thời khi đó cuộn dây của rơ le thời gian và cuộn
dây contactor ( của Ksao) cũng có điện -> rơ le thời gian hoạt động. Tiếp
điểm thường đóng (K1 sao) sẽ mở ra khóa chéo khơng cho cấp nguồn vào

cuộn dây contactor (K tam giác), tiếp điểm thường mở (K2 sao) ở mạch
động lực cũng đóng lại. Khi đó mạch động lực kín động cơ sẽ chạy ở chế
độ SAO.
- Trình tự dừng máy:
Khi rơ le thời gian đếm hết thời gian ta đã đặt thì tiếp điểm thường đóng
sẽ mở chậm (Kth1) của rơ le thời gian sẽ mở ra -> ngắt nguồn Ksao kết
thúc quá trình chạy mạch chạy ở chế độ SAO. Đồng thời tiếp điểm thường
mở đóng chậm Kth2 của rơ le thời gian sẽ đóng lại -> cuộn dây contactor
(K tam giác) có điện làm cho tiếp điểm thường đóng (K1 tam giác) mở ra
khóa chéo nguồn cấp ( K sao), các tiếp điểm mạch động lực đóng lại ->
Động cơ chạy ở chết độ TAM GIÁC, kết thúc qua trình khởi động sao
tam giác. Ta muốn dừng ta nhấp nút STOP.
2.3 Mạch bảo vệ
- Cơ chế bảo vệ quá tải : MCCB , Cầu chì, RN, đèn bào, nút nhấn.
- Cơ chế bảo vệ khác nếu có
2.4 Mạch khóa
- Khóa chéo chống chạy đồng thời : Khi KSAO chạy tiếp điểm thường
đóng sẽ mở ra Ktam giác sẽ khơng hoạt động. Khi role thời gian đếm đủ
Ktamgiac được hoạt động Ksao sẽ dừng hoạt động.
- Khóa chéo khác nếu có


2.5 Bản vẽ
- Bản vẽ mạch động lực và điều khiển


2.6 Phụ lục
- Các trang catalog có đánh dấu thiết bị được chọn và thông số kỹ
thuật cần thiết
- Không sử dụng bảng báo giá



Viện Kỹ thuật Hutech

BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài
DƯƠNG QUANG LINH
MSSV: 1811050241
NGUYỄN MINH TIẾN
MSSV : 1811050311
NGUYỄN KHA LÝ
MSSV: 1811050290
Chuyên ngành : Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa

Lớp: 18DTDA2
Lớp : 18DTDA2
Lớp: 18DTDA2

2. Tên đề tài: Đồ án truyền động điện
3. Tổng quát về ĐA/KLTN:
Số trang:
........................ Số chương:
.........................................
Số bảng số liệu:
........................ Số hình vẽ:
.........................................
Số tài liệu tham khảo: ........................ Phần mềm tính tốn: .........................................
Số bản vẽ kèm theo: ........................ Hình thức bản vẽ:
.........................................
Hiện vật (sản phẩm) kèm theo: ..........................................................................................

4. Nhận xét:
a) Về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
b) Những kết quả đạt được của ĐA/KLTN:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
c) Những hạn chế của ĐA/KLTN:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
5. Điểm hướng dẫn:
Điểm số : ………………………………Điểm chữ: ……………………………………

TP. HCM, ngày 7 tháng 8 năm 2021.
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú: Giảng viên nộp trực tiếp về VP Viện.




×