Câu hỏi 1 :
Chiếc khấu thương mại phát sinh trong kì làm:
A. Giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Giảm thu nhập hoạt động khác
C. Tăng chi phí tài chính trong kì
D. Các câu trên đều sai
Câu hỏi 2 :
Cuối kì, các khoản giảm trừ doanh thu sẽ được kết chuyển vào:
A. Bên Nợ TK Xác định kết quả (911)
B. Bên Có TK Xác định kết quả (911)
C. Bên Có TK Giá vốn hàng bán (632)
D. Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng (511)
Câu hỏi 3 :
Chiếc khấu thanh toán chấp nhận cho khách hàng được hạch toán vào:
A. Bên Nợ TK Doanh thu bán hàng (511)
B. Bên Có TK Doanh thu bán hàng (511)
C. Bên Nợ TK Chi phí tài chính (635)
D. Bên có TK Doanh thu tài chính (515)
Câu hỏi 4 :
Cuối kì, tổng cộng các khoản chiếc khấu thanh toán đã chấp nhận cho khách hàng được kế toán kết
chuyển sang tài khoản:
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
B. Giá vốn hàng bán (632)
C. Xác định kết quả (911)
D. Chi phí khác (811)
Câu hỏi 5 :
Khi bán hàng theo phương thức trả góp, khoản lãi trả góp được hưởng:
A. Được ghi nhận toàn bộ một lần vào doanh thu hoạt động tài chính
B. Được ghi nhận vào Doanh thu chưa thực hiện
C. Được ghi nhận vào Doanh thu chưa thực hiện và phân bổ vào doanh thu bán hàng các kì tiếp theo
D. Được ghi nhận vào Doanh thu chưa thực hiện và phân bổ dần vào doanh thu hoạt động tài chính
của các kì sau
Câu hỏi 6 :
Khi tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
sử dụng các chứng từ sau:
A. Phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, Giấy báo Có
C. Hóa đơn GTGT
D. Tất cả các chứng từ trên
Câu hỏi 7 :
Khi xuất kho hàng hóa giao cho cơ sở đại lí bán đúng giá hưởng hoa hồng, kế toán sử dụng chứng từ:
A. Phiếu xuất kho và Hóa đơn GTGT
B. Phiếu xuất kho và Hóa đơn bán hàng
C. Phiếu xuất hàng gửi bán đại lí và Lệnh điều động nội bộ
D. Một trong các chứng từ trên
Câu hỏi 8 :
Khi hàng hóa, sản phẩm đã tiêu thụ bị trả lại, giá vốn của lượng hàng này được ghi:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán (632)
B. Nợ TK Doanh thu bán hàng (511)
C. Có TK Giá vốn hàng bán (632)
D. Các câu trên đều sai
Câu hỏi 9 :
Giá gốc của lượng hàng gửi bán bị trả lại được kế toán ghi:
A. Nợ TK Hàng gửi bán (157)
B. Có TK Hàng gửi bán (157)
C. Có TK Giá vốn hàng bán (632)
D. Có TK Doanh thu bán hàng (511)
Câu hỏi 10 :
Khi bán hàng hóa, sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế GTGT khấu trừ, tổng giá thanh tốn trên hóa đơn
được ghi trên tài khoản:
A. Phải thu khách hàng (131), Tiền mặt (111), Tiền gửi ngân hàng (112)
B. Doanh thu bán hàng (511)
C. Doanh thu nội bộ (512)
D. B và C
Câu hỏi 11 :
Khi xuất kho sản phẩm dùng để trả lương cho công nhân viên, kế toán sử dụng các chứng từ kế toán sau:
A. Phiếu xuất kho
B. Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
C. Bảng thanh toán tiền lương và BHXH
D. Tất cả các chứng từ trên
Câu hỏi 12 :
Giá vốn hàng bán dùng để xác định kết quả được tính bằng cơng thức:
A. Giá vốn hàng bán trong kì - Giá vốn hàng bán và gửi bán bị trả lại
B. Giá vốn hàng bán trong kì - Giá vốn hàng bán bị trả lại
C. Giá vốn hàng bán trong kì + Giá vốn hàng bán bị trả lại
D. Giá vốn hàng bán trong kì - Giá vốn hàng bán
Câu hỏi 13 :
Doanh thu thuần về tiêu thụ sản phẩm của DN được xác định bằng:
A. Doanh thu bán hàng - Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu bán hàng - Giảm giá
C. Doanh thu bán hàng - Chiết khấu thương mại
D. Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ doanh thu
Câu hỏi 14 :
Lợi nhuận gộp của DN được xác định bằng công thức:
A. Doanh thu - Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lí DN
C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
D. Doanh thu thuần - Giá vốn - Các chi phí thời kì khác
Câu hỏi 15 :
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được tính bằng cơng thức:
A. Doanh thu thuần - Giá vốn - CF bán hàng - CF quản lí DN - CF tài chính + Doanh thu hoạt động tài
chính
B. Lợi nhuận gộp - (CF bán hàng + CF quản lí DN) + (Doanh thu hoạt động tài chính - CF tài chính)
C. Lợi nhuận gộp +Lợi nhuận tài chính
D. A hoặc B