Đ ng b m ngồ ộ ạ
Đ ng b m ngồ ộ ạ
DTVTK33 – DHKH HueNhóm 8:
Khái ni mệ
Khái ni mệ
Đ ng b m ng:ồ ộ ạ
Là gi cho t t c các thi t b trên toàn ữ ấ ả ế ị
m ng đ c làm vi c theo cùng m t nh p ạ ượ ệ ộ ị
c a đ ng h , đi u đó có ngh a là chúng ủ ồ ồ ề ĩ
ho t đ ng theo cùng m t t c đạ ộ ộ ố ộ
Khái ni m m ng đ ng b : là h th ng th c ệ ạ ồ ộ ệ ố ự
hi n ch c năng đ ng b trênệ ứ ồ ộ
I. Vai trò,v trí c a đ ng b m ng trong ị ủ ồ ộ ạ
I. Vai trò,v trí c a đ ng b m ng trong ị ủ ồ ộ ạ
m ng vi n thông ạ ễ
m ng vi n thông ạ ễ
Vai trò:
Đ m b o cho các thành ph n trong m ng ả ả ầ ạ
vi n thông làm vi c chính xácễ ệ
Ph i h p nh p nhàng gi a các ph n đ c l pố ợ ị ữ ầ ộ ậ
V trí:ị
Đ ng b là m t trong nh ng v n đ quan ồ ộ ộ ữ ấ ề
tr ng quy t đ nh đ n ch t l ng m ng. ọ ế ị ế ấ ượ ạ
Trong k thu t vi n thông ngày nay, đ ng ỹ ậ ễ ồ
b m ng là yêu c u không th thi u. ộ ạ ầ ể ế
II. Nguyên nhân m t đ ng bấ ồ ộ
II. Nguyên nhân m t đ ng bấ ồ ộ
Các hi n t ng:ệ ượ
◦
Rung pha (Jitter)
Là những biến đổi trong thời gian ngắn của tín
hiệu so với chuẩn thời gian (f >=10 Hz)
◦
Trôi pha (Wander)
Là những biến đổi trong thời gian dài của tín
hiệu so với chuẩn thời gian (f<10Hz)
Rung pha và trôi pha d n t i hi n ẫ ớ ệ
t ng tr t pha (Slip), gây sai sót trong ượ ượ
vi c truy n d li u, m t đ ng bệ ề ữ ệ ấ ồ ộ
Nguyên nhân m t đ ng bấ ồ ộ
Nguyên nhân m t đ ng bấ ồ ộ
Các ngu n chính gây nên hi n t ng ồ ệ ượ
m t đ ng b là các máy tái t o (tín ấ ồ ộ ạ
hi u) (regenerator), multiplexers (b ệ ộ
tr n kênh, b đa công), đ ng truy n ộ ộ ườ ề
(transmission line)
Nguyên nhân …
Nguyên nhân …
M t máy tái t o tín hi u nh n tín hi u đ n và ộ ạ ệ ậ ệ ế
t o ra xung có d ng t ng t sao cho gi ng ạ ạ ươ ự ố
ngu n nh t có th .ồ ấ ể
Mu n v y nó c n có tín hi u th i gian đ n đ ố ậ ầ ệ ờ ế ể
t o l i tín hi u có thu c tính th i gian đúng ạ ạ ệ ộ ờ
nh ngu nư ồ
B i vì th c t quá trình trích xu t thông tin ở ự ế ấ
th i gian trong tín hi u đ n c a các b tái t o ờ ệ ế ủ ộ ạ
không th c s hoàn h o nên thông tin th i gian ự ự ả ờ
c a tín hi u tái t o không th hoàn toàn đúng ủ ệ ạ ể
nh tín hi u g c, mà xu t hi n nh ng v trí ư ệ ố ấ ệ ữ ị
xung không mong mu n, đó chính là s rung pha ố ự
và d ch phaị
Nguyên nhân …
Nguyên nhân …
Đ ng truy n gây nên s t n hao c a ườ ề ự ổ ủ
tín hi u, có th d n t i nh n d ng sai ệ ể ẫ ớ ậ ạ
tín hi u phía nh nệ ở ậ
Đ ng truy n dài cùng v i s chuy n ườ ề ớ ự ể
ti p gi a các tr m trung chuy n gây ế ữ ạ ể
nên s tích l y jitter và wander, d n ự ũ ẫ
t i sai sót tín hi u càng nhi uớ ệ ề
S khác bi t v nhi t đ trên đ ng ự ệ ề ệ ộ ườ
truy n là m t trong nh ng nguyên nhân ề ộ ữ
chính gây nên s m t đ ng b ự ấ ồ ộ …
nh h ng c a vi c m t đ ng bẢ ưở ủ ệ ấ ồ ộ
nh h ng c a vi c m t đ ng bẢ ưở ủ ệ ấ ồ ộ
Đ i v i tín hi u 8 bit PCM: r t ít nh ố ớ ệ ấ ả
h ng vì có đ d caoưở ộ ư
Đ/v báo hi u CAS: Vi c sai l ch m t ệ ệ ệ ộ
khung s không làm m t đ ng b khung ẽ ấ ồ ộ
tr t 1 khung đ n l ch thêm 1 s ượ ơ ẻ ỉ ự
c nh vào các t CAS. N u vi c tr t ố ỏ ừ ế ệ ượ
là không ki m soát đ c, ho c ki m ể ượ ặ ể
soát đ c nh ng x y ra th ng xuyên ượ ư ả ườ
m t đ ng b khung, có th làm gián ấ ồ ộ ể
đo n ho c h ng quá trình báo hi uạ ặ ỏ ệ
nh h ng c a vi c m t đ ng bẢ ưở ủ ệ ấ ồ ộ
nh h ng c a vi c m t đ ng bẢ ưở ủ ệ ấ ồ ộ
Đ/v báo hi u CCS: sai l ch ch gây ra ệ ệ ỉ
s trì hoãn trong báo hi u, không nh ự ệ ả
h ng đáng k t i h th ngưở ể ớ ệ ố
Đ/v tuy n s li u: nh h ng rõ nét, ế ố ệ ả ưở
do s bit s a sai trong tuy n s li u ố ử ế ố ệ
th pấ
Đ/v tho i hình: có th làm x u ho c ạ ể ấ ặ
sai hình nhả
nh h ng c a vi c m t đ ng bẢ ưở ủ ệ ấ ồ ộ
nh h ng c a vi c m t đ ng bẢ ưở ủ ệ ấ ồ ộ
III. Các thành ph n c a m ng đ ng bầ ủ ạ ồ ộ
III. Các thành ph n c a m ng đ ng bầ ủ ạ ồ ộ
Các thi t b c a m ng đ ng b bao ế ị ủ ạ ồ ộ
g m hai ph n :ồ ầ
◦
Ph n chuyên d ng: là các thi t b đ ng b chuyên ầ ụ ế ị ồ ộ
d ng bao g m các h th ng đ ng h trong m ng ụ ồ ệ ố ồ ồ ạ
vi n thông (các nút - node)ễ
◦
Ph n s d ng chung: bao g m các kh i ch c năng ầ ử ụ ồ ố ứ
đ ng b các h th ng truy n d n, chuy n m ch ồ ộ ở ệ ố ề ẫ ể ạ
và các tuy n truy n tín hi u đ ng b trong m ng ế ề ệ ồ ộ ạ
vi n thông. (các liên k t - link)ễ ế
a. Đ ng h chồ ồ ủ
a. Đ ng h chồ ồ ủ
Đ ng h ch là thi t b cung c p tín ồ ồ ủ ế ị ấ
hi u th i gian chu n cho m ng vi n ệ ờ ẩ ạ ễ
thông qu c giaố
Đ ng h ch đ c xem là đ ng h có ồ ồ ủ ượ ồ ồ
ch t l ng cao nh t trên m ng.ấ ượ ấ ạ
Đ ng h ch ph i có đ chính xác t n ồ ồ ủ ả ộ ầ
s cao (đ i v i m ng vi n thông Vi t ố ố ớ ạ ễ ệ
nam, đ ng h ch đ c quy đ nh sai s ồ ồ ủ ượ ị ố
t n s l n nh t cho phép là 10ầ ố ớ ấ
-11
).
(TCN 68-171)
a. Đ ng h chồ ồ ủ
a. Đ ng h chồ ồ ủ
Th ng là các PRC (đ ng h tham ườ ồ ồ
chi u s c p)ế ơ ấ
ITU quy đ nh các ch tiêu k thu t c a ị ỉ ỹ ậ ủ
đ ng h ch trong khuy n ngh G.811.ồ ồ ủ ế ị
◦
Các yêu c u k thu t cho đ ng h ch trong m ng ầ ỹ ậ ồ ồ ủ ạ
đ ng b Vi t nam đ c T ng c c B u đi n quy ồ ộ ở ệ ượ ổ ụ ư ệ
đ nh trong tiêu chu n ngành TCN 68-171:1998ị ẩ
b. Đ ng h th c pồ ồ ứ ấ
b. Đ ng h th c pồ ồ ứ ấ
Đ ng h th c p có ch c năngồ ồ ứ ấ ứ ti p ế
nh n các tín hi u đ ng b tham chi u ậ ệ ồ ộ ế
t các đ ng h ch , l c và cung c p ừ ồ ồ ủ ọ ấ
tín hi u đ ng b cho các thi t b vi n ệ ồ ộ ế ị ễ
thông khác trong m ng.ạ
b. Đ ng h th c p (tt)ồ ồ ứ ấ
b. Đ ng h th c p (tt)ồ ồ ứ ấ
Có hai lo i đ ng h th c p : ạ ồ ồ ứ ấ
◦
+ Lo i G.812T : đây là lo i s d ng cho các nút ạ ạ ử ụ
trung chuy n (transit)ể
◦
+ Lo i G.812L : đây là lo i s d ng cho các nút n i ạ ạ ử ụ ộ
h t (local)ạ
IV. Phân lo i đ ng bạ ồ ộ
IV. Phân lo i đ ng bạ ồ ộ
Ph ng pháp c n đ ng bươ ậ ồ ộ
Ph ng pháp đ ng b ch tươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp đ ng b t ng hươ ồ ộ ươ ỗ
Ph ng pháp đ ng b k t h pươ ồ ộ ế ợ
Ph ng pháp đ ng b ngoàiươ ồ ộ
a. Ph ng pháp c n đ ng bươ ậ ồ ộ
a. Ph ng pháp c n đ ng bươ ậ ồ ộ
Đ ng h t i các nút ồ ồ ạ
chuy n m ch đ c l p v i ể ạ ộ ậ ớ
nhau
Đ ng h có đ chính xác ồ ồ ộô
cao ho t đ ng t do và ạ ộ ự
các b nh đ m thích h p ộ ớ ệ ợ
đ gi m sai l ch t n sể ả ệ ầ ố
M ng qu c t là m ng ạ ố ế ạ
c n đ ng b , theo khuy n ậ ồ ộ ế
ngh c a ITU đ i v i đ ng ị ủ ố ớ ồ
h ch qu c gia đ chính ồ ủ ố ộ
xác t i thi u ph i là 10ố ể ả
-11
(s)
Ph ng pháp đ ng b ch tươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp đ ng b ch tươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp này ươ
d a trên nguyên ự
t c m t đ ng h ă ộ ồ ồ
có c p chính xác ấ
cao nh t ho t ấ ạ
đ ng nh đ ng ộ ư ồ
h ch , các đ ng ồ ủ ồ
h khác ho t ồ ạ
đ ng d a theo ộ ự
đ ng h ch nàyồ ồ ủ
TÝn hiÖu ®ång bé
§ång hå chñ
§ång hå tí
Ph ng pháp đ ng b ch t (tt)ươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp đ ng b ch t (tt)ươ ồ ộ ủ ớ
Đ ng b ch t phân c pồ ộ ủ ớ ấ
◦
Do m ng vi n thông bao g m nhi u c p nên m ng ạ ễ ồ ề ấ ạ
đ ng b c ng hình thành đ ng b ch t phân c pồ ộ ũ ồ ộ ủ ớ ấ
◦
Đ ng h c p cao có đ chính xác cao h n đ ng h ồ ồ ấ ộ ơ ồ ồ
c p th pấ ấ
◦
Đ tránh nh ng nh h ng x u cho m ng đ ng b ể ữ ả ưở ấ ạ ồ ộ
do đ ng h có c p cao h n b h h ng, ng i ta s ồ ồ ấ ơ ị ư ỏ ườ ử
d ng ph ng pháp đ ng b có d phòng.ụ ươ ồ ộ ự
Ph ng pháp đ ng b ch t (tt)ươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp đ ng b ch t (tt)ươ ồ ộ ủ ớ
Yêu c u c a phía thuầ ủ
◦
Có b dao đ ng ki u vòng khóa pha (PLL – phase ộ ộ ể
locked loop), l c đ c trôi pha do truy n d n không ọ ượ ề ẫ
lý t ng và do đ ng h ch sinh raưở ồ ồ ủ
◦
Không đ c sinh thêm rung pha, trôi phaượ
Ph ng pháp đ ng b ch t (tt)ươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp đ ng b ch t (tt)ươ ồ ộ ủ ớ
§ång hå tí cÊp n
TÝn hiÖu ®ång bé dù phßng
TÝn hiÖu ®ång bé s¬ cÊp
§ång hå chñ
Hnh 3 : Phân cp trong phương php đng b ch t c d phng
Ph ng pháp đ ng b ch tươ ồ ộ ủ ớ
Ph ng pháp đ ng b ch tươ ồ ộ ủ ớ
u đi mƯ ể
◦
Đ ng b đ c thi t l p thành m ng có c ch ồ ộ ượ ế ậ ạ ơ ế
qu n lý nghiêm ng tả ặ
◦
Kinh t , do ch c n s d ng các đ ng th theo ế ỉ ầ ử ụ ồ ồ
chu n s c p và có đ chính xác t ng đ iẩ ơ ấ ộ ươ ố
Nh c đi mượ ể
◦
S nh y c m gi a các nút m ng, m t tín hi u đ ng ự ạ ả ữ ạ ấ ệ ồ
h do l i đ ng truy n ho c các suy gi m ồ ỗ ườ ề ặ ả gây
nên m t đ ng b trong m ngấ ồ ộ ạ
Đ ng b ch t có d phòngồ ộ ủ ớ ự
Đ ng b ch t có d phòngồ ộ ủ ớ ự
M t tín hi u đ nh th i đ c truy n t i ộ ệ ị ờ ượ ề ớ
m t s nút c p cao đã đ c l a ch n. ộ ố ấ ượ ự ọ
Sau khi các nút này đ ng b đ ng h ồ ộ ồ ồ
c a chúng t i ngu n chu n, lo i tr ủ ớ ồ ẩ ạ ừ
các jitter, tín hi u đ nh th i l i đ c ệ ị ờ ạ ượ
truy n đ n các nút c p th p h n ề ế ở ấ ấ ơ
b ng các tuy n n i s đang t n t iằ ế ố ố ồ ạ
Ph ng pháp đ ng b t ng hươ ồ ộ ươ ỗ
Ph ng pháp đ ng b t ng hươ ồ ộ ươ ỗ
Đây là nguyên lý th c hi n đ ng b trong m t ự ệ ồ ộ ộ
m ng s liên k t cao mà không có đ ng h ch . ạ ố ế ồ ồ ủ
Trong đ ng b t ng h m i nút l y trung bình ồ ộ ươ ỗ ỗ ấ
các ngu n tham chi u vào và s d ng nó cho đ ng ồ ế ử ụ ồ
h truy n d n và c c b c a nút ồ ề ẫ ụ ộ ủ
PRC
Nút
mạng
Ph ng pháp đ ng b t ng h (tt)ươ ồ ộ ươ ỗ
Ph ng pháp đ ng b t ng h (tt)ươ ồ ộ ươ ỗ
u đi m: kh năng duy trì ho t đ ng c a nó Ư ể ả ạ ộ ủ
khi m t đ ng h nút b h ng. ộ ồ ồ ị ỏ
Nh c đi m:ượ ể
o
T n s cu i cùng r t ph c t p, vì nó là m t hàm c a t n s ầ ố ố ấ ứ ạ ộ ủ ầ ố
các b dao đ ng, topo m ng, tr truy n d n và các tham s ộ ộ ạ ễ ề ẫ ố
khác.
o
S bi n đ i tr đ ng truy n ho c tr nút có th ự ế ổ ễ ườ ề ặ ễ ể
làm nhi u lo n nghiêm tr ng t n s nút và thay đ i ễ ạ ọ ầ ố ổ
lâu dài trong t n s h th ngầ ố ệ ố
o
Vi c thi u ngu n chu n c đ nh làm cho đ ng b ệ ế ồ ẩ ố ị ồ ộ
t ng h không thích h p đ i v i k t n i liên m ng. ươ ỗ ợ ố ớ ế ố ạ
Đ ng b t ng h có hai lo i:ồ ộ ươ ỗ ạ
o
Đi u khi n k t cu i đ n (Single - ended control)ề ể ế ố ơ
o
Đi u khi n k t cu i kép (Double - ended control)ề ể ế ố