Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Thực hành đàm thoại tiếng nhật – conversation japaneses

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.68 KB, 49 trang )

Thực hành đàm thoại tiếng Nhật – Conversation Japanese – For All
Giới thiệu
Bạn đã học đôi chút tiếng Nhật, nhưng rồi bạn nhận ra rằng mình nói tiếng Nhật quá “hay” đến nỗi
cả người Nhật cũng chẳng hiểu dc. Tệ hơn nữa, bạn cũng ko hiểu họ muốn nói gì. Bạn bỏ cả tuần để
học vài câu tiếng Nhật và nóng lòng được dùng chúng. Và đến lúc cần dùng thì bạn – với những
điều hiểu biết từ sách giáo khoa dạy tiếng Nhật giúp bạn vững tin và dự định tạo ra một ấn tượng tốt
đẹp – chợt nhận ra rằng những câu trả lời của người Nhật chẳng giống gì với sách bạn học cả.
Tại sao? Đơn giản là vì người Nhật ko nói “như sách giáo khoa” ,cũng như người Việt trong giao
tiếp hàng ngày cũng ít ai nói chuyện văn vẻ “như sách” cả .Vậy phải làm sao đây? Bạn có thể chịu
thua, ko học tiếng Nhật nữa, hoặc bạn có thể học cách nói tiếng Nhật “thật sự”.
Hàng ngày chúng ta thường nói chuyện một cách thoải mái, đơn giản thì người Nhật cũng vậy.
Ngoài phố, trong quán cà-phê, giữa những trận bóng đá, vui vẻ với bạn bè, họ đều dùng cách nói
thôngtục mà chúng ta thường gọi là “tiếng lóng”. Nếu bạn muốn nói chuyện y như người Nhật thì
bạn cần biết nói những gì, nói ra sao và nói khi nào. Sau đây sẽ phần nào giải đáp cho bạn những
vấn đề trên. Nào, mời bạn bắt đầu!
Lưu ý:
Trong tiếng Nhật có những từ dành riêng cho nam và cả cho nữ. Để tránh dc những tình huống dở
khóc dở cười khi lỡ nói chuyện với một quí ông bằng những từ chỉ dùng cho phụ nữ hoặc ngược lại,
các câu sẽ dc phân biệt những từ dùng cho nam và những từ dùng cho nữ bằng các kí hiệu:
(Nữ): nữ.
(Nam): nam.
Không chú thích gì hết: cả nam nữ đều dùng được.
(n–>p): có nghĩa là nam giới nên dùng câu này khi nói chuyện với nữ giới.
(p–>n): có nghĩa là nữ giới nên dùng câu này khi nói chuyện với nam giới.
(+): những câu này có thể dc chuyện từ câu nói thành câu hỏi bằng cách chuyển ne ngắn (ne) thành
ne dài (nē).
Phần I – What’s up? (Có gì mới ko?)
1. Có chuyện gì vậy? (What’s up?) (Có gì bất thường xảy ra với bạn ko?)
–> なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?)
2. Có chuyện gì vậy? (What’s happening?)
–> どう した?(Dō shita?) (*)


–> なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.
(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.
3. Dạo này ra sao rồi? (How’s it going?)
–> げんき だた?(Genki data?)
1
–> どう げんき?(Dō genki?)
4. Bạn có khỏe ko? (How are you?)
–> げんき?(Genki?)
5. Dạo này mọi việc ra sao? (How have you been doing?)
–> どう してて?(Dō shiteta?)
6. Dạo này đang làm gì vậy? (What have you been doing?)
–> なに やってた の?(Nani yatteta no?)
7. Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
–> なに はなしてた の?(Nani hanashiteta no?)
8. Lâu quá rồi mới lại gặp nhau. (Haven’t seen you around for a while.)
–> ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
–> ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)
**Những câu này có thể dc chuyện từ câu nói thành câu hỏi ,chuyển ne ngắn (ne) thành ne dài (nē)
sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành –> “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?”
9. Migi có khỏe ko? (Is Migi okay?)
–> みぎ げんき?(Migi genki?)
10. Dạo này Migi ra sao? (How’s Migi doing?)
–> みぎい どう してる?(Migī dō shiteru?)
11. Ko có gì mới cả. (Nothing much.)
–> べつ に なに も。(Betsu ni nani mo.)
–> なに も。(Nani mo.)
12. Ko có gì đặc biệt cả. (Nothing special.)
–> べつ に かわんあい。(Betsu ni kawannai.)
13. Khỏe thôi. (Okay ,I guess.)

–> あんまり。(Anmari.)
14. Tôi khỏe. (I’m fine.)
–> げんき。(Genki.)
–> げんき よ。(Genki yo.) (Nữ)
–> げんき だよ。(Genki dayo.) (Nam)
–> まあね。(Māne.) (+)
15. Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
–> どか した の?(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
–> ど した の?(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
–> なんか あった の?(Nanka atta no?) (**)
–> ど したん だよ?(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nên dc nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.
2
16. Bạn đang lo lắng gì vậy? (What’s on your mind?)
–> なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)
17. Ko có gì cả. (Nothing.)
–> べつ に。(Betsu ni.)
–> なん でも ない よ。(Nan demo nai yo.)
**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” –> Đừng lẫn lộ hai câu này.
18. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. (I was just thinking.)
–> かんがえ ごと してた。(Kangae goto shiteta.)
19. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. (I was just daydreaming.)
–> ぼけっと してた。(Boketto shiteta.)
20. Để tôi yên! (Leave me alone!)
–> ひとり に して!(Hitori ni shite!)
–> ほっといて!(Hottoite!)
21. Ko phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!)
–> ぃ でしょ!?(Ii desho!?) (Nữ)
–> ぃ だろ!(Ii daro!) (Nam)

–> かんけい ない でしょ!(Kankei nai desho!) (Nữ)
–> かんけい ない だろ!(Kankei nai daro!) (Nam)
–> よけい な おせわ!(Yokei na osewa!)
Có thể tạo nên những cuộc đối thoại nhiều màu sắc hơn bằng cách đệm thêm “vâng” ,”phải ko”
.Hãy xem những câu sau đây. Chúng sẽ có dò hòi hay nghi ngờ tùy theo giọng nói của bạn.
22. Thật ko? (Really?)
–> ほん と?(Hon to?)
–> ほんと に?(Honto ni?)
–> まじ で?(Maji de?)
–> まじ?(Maji?)
–> うそ?(Uso?)
–> うそ だ?(Uso da?)
23. Vậy hả? (Is that so?)
–> そう なの?(Sō nano?)
–> そう?(Sō?)
24. Đúng vậy ko? (Did you? Do you? Are you?)
–> そう なの?(Sō nano?)
25. Làm thế nào vậy? (How come?)
–> どう して?(Dō shite?)
–> どう して だよ?(Dō shite dayo?)
26.Tại sao? (Why?)
–> なんで?(Nande?)
3
27. Bạn định nói gì? (What do you mean?)
–> どう いう いみ?(Dō iu imi?)
28. Có gì sai khác ko? (Is something wrong/different?)
–> なに か ちがう の?(Nani ka chigau no?)
29. Có gì khác biệt ko? (What’s the difference?)
–> なに が ちがう の?(Nani ga chigau no?)
30. Cái gì? (What?)

–> なに?(Nani?)
–> え?(E?)
31. Tại sao ko? (Why not?)
–> なんで だめ なの?(Nande dame nano?)
–> なんで だめ なん だよ?(Nande dame nan dayo?) (Nam)
32. Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)
–> ほんき?(Honki?)
33. Bạn có chắc chắn ko? (Are you sure?)
–> ほんと に?(Honto ni?)
–> ぜったい?(Zettai?)
**Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có chắc hay ko.
34. Bạn ko nói đùa đấy chứ? (You don’t mean it!)
–> じょうだん でしょ?(Jōdan desho?)
35. Cứ nói đùa mãi! (You’re joking!)
–> じょうだん だろ?(Jōdan daro?)
Những câu sau đây sẽ làm cho cuộc đối thoại sống động hơn ,hay ít nhất làm cho người nói cảm
thấy bạn đang lắng nghe.
36. Đúng rồi! (That’s right!)
–> そう だね!(Sō dane!) (+)
–> そう だな!(Sō dana!) (+)
–> まねえ!(Manē!)
**Manē thường dc dùng với nghĩa “Tôi biết” .Nếu nói một cách nhạo báng thì có thể hiểu là
“Vâng ,tôi biết(nhưng tôi sẽ ko nói ra đâu).”
Vd: “Cô ấy dễ thương quá? Bạn có biết cô ấy ko?” –> “Có thể biết ,có thể ko.” (Manē)
**Manē cũng dc dùng để đùa dí dỏm “Vâng tôi biết .Không có chi.”
Vd: “Cái xe mới của anh bêt quá!” –> “Vâng tôi biết .Không có chi.” (Manē)
37. Chắc chắn rồi! (Absolutely!)
–> ぜったい よ!(Zettai yo!) (Nữ)
–> ぜったい だよ!(Zettai dayo!) (Nam)
38. Quá đúng! (Definitely!)

–> ほんと に その とうり!(Honto ni sono tōri!)
4
–> ほんと に そう よね!(Honto ni sō yone!) (Nữ)
–> ほんと の そう だよ な!(Honto no sō dayo na!) (Nam)
39. Dĩ nhiên rồi! (Of course!)
–> あたりまえ よ!(Atarimae yo!) (Nữ) (*)
–> あたりまえ だよ!(Atarimae dayo!) (Nam) (**)
–> もちろん!(Mochiron!)
(*) dùng trong nghĩa của “Chuyện đó là miễn bàn!”
(**) thường dùng làm trả lời cho một câu hỏi.
40. Chắc chắn mà! (You better believe it!)
–> ほんと よ!(Honto yo!) (Nữ)
–> ほんと だよ!(Honto dayo!) (Nam)
41. Đúng vậy mà! (That’s it!)
–> それ よ!(Sore yo!) (Nữ)
–> それ だよ!(Sore dayo!) (Nam)
42. Tôi đoán là vậy. (I guess so.)
–> そう だと おもう。(Sō dato omou.)
–> そう じゃ ない。(Sō ja nai.)
43. Điều đó có thể đúng. (It might be true.)
–> そ かも ね。(So kamo ne.) (+)
–> ほんと かも ね。 (Honto kamo ne.) (+)
44. Có lẽ thế. (Maybe.)
–> たぶん ね。(Tabun ne.)
–> たぶん な。(Tabun na.) (Nam)
45. Có thể ko phải. (Maybe not.)
–> たぶん だめ。(Tabun dame.)
–> ちがうん じゃ ない の。(Chigaun ja nai no.) (Nữ)
–> ちがんうん じゃ ない。(Chiganun ja nai.) (Nam)
46. Tôi cảm thấy nghi ngờ. (I doubt it.)

–> まさか。(Masaka.)
–> うそ だ。(Uso da.)
–> うそ だよ。(Uso dayo.)
47. Ko đúng như vậy. (That’s not right.)
–> そんな こと ない よ。(Sonna koto nai yo.)
48. Tôi thắc mắc… (I wonder…)
–> そう かな。。。(Sō kana…)
49. Tôi ko nghĩ vậy. (I don’t think so.)
–> そう おもわない。(Sō omowanai.)
5
50. Tôi ko chắc. (I’m not sure.)
–> よく わからない。(Yoku wakaranai.)
51. Làm sao mà biết dc. (There’s no way to know.)
–> わかる わけ ないよ。(Wakaru wake naiyo.)
52. Tôi ko thể nói chắc. (I can’t say sure) (I don’t know.)
–> なんと も いえない。(Nanto mo ienai.)
–> はっきり いえない。(Hakkiri ienai.)
53. Bạn đang giỡn với tôi đó hả? (You’re kidding me!)
–> うそ ばっかり!(Uso bakkari!)
–> うそ ばっか!(Uso bakka!)
–> うそ ばっか いぬな よ!(Uso bakka inuna yo!) (Nam) (*)
–> うそ ばっか いってんなあ よ!(Uso bakka ittenna yo!) (Nam) (**)
(*) Những câu này thường dc người Nhật dùng ,vì vậy đừng lẫn lộn bakka (cách nói tắt từ “bakkari”
,nghĩa là “chỉ” ,”chỉ có” ) với baka(điên khùng ,ngốc).
(**) Câu này có nghĩa nghiêm trọng hơn ,có nghĩa là “Đừng nói láo!”
54. Chuyện này khó tin quá! (This is too good to be true!)
–> うそ みたい!(Uso mitai!)
55. Thôi đi! (Đừng đùa nữa!) (No way) (Stop joking!)
–> じょうだん じゃ ない わよ!(Jōdan ja nai wayo!) (Nữ)
–> じょだん じゃ ね よ!(Jōdan ja ne yo!) (Nam)

56. Điều đó ko đúng! (That’s not right!)
–> ちがう もん!(Chigau mon!)
–> ちがう わよ!(Chigau wayo!) (Nữ)
–> ちがう よ!(Chigau yo!) (Nam)
57. Điều đó ko thể xảy ra dc! (That’s impossible!)
–> むり よ!(Muri yo!) (Nữ)
–> むり だよ!(Muri dayo!) (Nam)
–> どう しよ も ない わよ!(Dō shiyo mo nai wayo!) (Nữ)
–> どう しよ も ない よ!(Dō shiyo mo nai yo!) (Nam)
58. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) (Forget it! (I’ve had enough!)
–> もう いい よ!(Mō ii yo!)
59. Khốn kiếp! (Bullshit!)
–> よく いう よ!(Yoku iu yo!) (*)
(*) sát nghĩa là “Sao lại dám nói như vậy!”
60. Tôi ko cần biết. (I don’t care.)
–> どう でも いい よ。(Dō demo ii yo.)
61. Nó ko có nghĩa lý gì với tôi hết. (It means nothing to me.)
–> かんけい ない わ。(Kankei nai wa.) (Nữ)
–> かんけい ない よ。(Kankei nai yo.) (Nam)
6
62. Tôi ko quan tâm. (I’m not interested.)
–> きょうみ ない わ。(Kyōmi nai wa.) (Nữ)
–> きょおうみ ない よ。(Kyōmi nai yo.) (Nam)
63. Tôi cũng nghĩ vậy. (I think so.)
–> そう おもう。(Sō omou.)
–> そう よ ね。(Sō yo ne.) (Nữ)
–> そう だよ ね。(Sō dayo ne.) (Nam) (+)
64. Tôi cũng vậy. (So am I ) (Me too.)
–> わたし も そう。(Watashi mo sō.) (Nữ)
–> ぼく も そう。(Boku mo sō.) (Nam)

65. Tôi hiểu rồi. (I see) (I got it.)
–> あ、そう か。(A, sō ka.)
–> そっか。(Sokka.)
66. Được ,tôi hiểu rồi. (All right ,I understand.)
–> わかった。(Wakatta.)
67. Được rồi ,ko sao đâu. (All right ,no problem.)
–> いい よ。(Ii yo.)
68. Tốt lắm. (That was good.)
–> よかった ね。(Yokatta ne.) (Nữ) (+)
–> よかった な。(Yokatta na.) (Nam) (+)
69. Quá đúng! (Right on!) (Great!)
–> やん。(Yan!)
70. Tôi thành công rồi! (I dis it!)
–> いお よ!(Io zo!)
71. Không sao! (No problem!)
–> らくしょう だよ!(Rakushō dayo!)
72. Không có sao hết! (It was no problem!)
–> たくしょう だった。(Rakushō datta.)
73. Bởi vì… (Because…)
–> だって。。。(Datte…)
74. Nhưng mà… (But…)
–> でも。。。(Demo…)
Phần II - Got a minute (Có rảnh không)
1. Có rảnh không? (Got aminute?)
–> じかん ある? (Jikan aru?)
7
–> ちょっと いい? (Chotto ii?)
2. Đến khi nào? (Till when?)
–> いつ まで? (Itsu made?)
3. Vào khoảng thời gian nào? (About when?)

–> いつ ごろ? (Itsu goro?)
4. Vào khoảng mấy giờ? (About what time?)
–> なんじ ごろ? (Nanji goro?)
5. Có sớm quá không? (Is it too early?)
–> はや すぎる? (Haya sugiru?)
6. Có trễ quá không? (Is it too late?)
–> もう おそい? (Mō osoi?)
–> (Oso sugiru?)
7. Khi nào thì tiện cho bạn? (When is it convenient for you?)
–> いつ が いい? (Itsu ga ii?)
–> つごう わ? (Tsugō wa?)
8. Ngày 18 có được không? (How about the eighteenth?)
–> じゅはちにち さ? (Juhachinichi sa?)
9. Vậy khi nào đi được? (Then when can you make it?)
–> いつ なら いい? (Itsu nara ii?) (*)
10. Mấy giờ thì tôi đến được? (What time can I come over?)
–> なんじ に くれば いい? (Nanji ni kureba ii?)
11. Chúng ta khởi hành lúc mấy giờ? (What time do we leave?)
–> なんじ に いく? (Nanji ni iku?)
–> なんじ に でる? (Nanji ni deru?)
12. Chúng ta đến nơi lúc mấy giờ? (What time do we arrive?)
–> なんじ に つく? (Nanji ni tsuku?)
13. Bạn đã sẵn sàng chưa? (Are you ready?)
–> ようい できた? (Yōi dekita?)
–> まだ? (Mada?)
–> いい? (Ii?)
14. Khi nào bạn sẽ làm điều đó? (When will you do it?)
–> うつ する? (Itsu suru?)
–> いつ やる の? (Itsu yaru no?)
15. Sẽ mất thời gian bao lâu? (How long will it take?)

–> どの  ぐらい かかる?(Dono gurai kakaru?)
16. Có thể là sau này. (Maybe later.)
8
–> こんど ね。 (Kondo ne.) (+)
–> たぶん こんど。 (Tabun kondo.) (*)
–> そのうち に ね。 (Sonouchi ni ne.) (**)
(*) Bạn chưa chắc nhưng bạn rất muốn.
(**) Bạn chưa chắc nhưng bạn không muốn.
17. Sớm thôi. (Soon.)
–> もう すぐ。 (Mō sugu.)
18. Chưa. (Not yet.)
–> まだ。 (Mada.)
19. Không phải là bây giờ. (Not now.)
–> いま じゃ なく。 (Ima ja naku.)
20. Lần trước. (Last time.)
–> この まえ。 (Kono mae.)
–> こないだ。 (Konaida.)
21. Tôi không biết khi nào. (I don’t know when.)
–> いつ だか わからない。 (Itsu daka wakaranai.)
22. Hiện tôi không biết. (I don’t know now.)
–> いま ちょっと わからない。 (Ima chotto wakaranai.)
23. Hiện tôi chưa biết. ( I don’t know yet.)
–> まだ ちょっと わからない。 (Mada chotto wakaranai.)
24. Một ngày nào đó. (Someday.)
–> いつ か。 (Itsu ka.)
25. Không phải lần tới. (Not next time.)
–> こんど じゃ なく。 (Kondo ja naku.)
26. Lúc nào cũng được. (Anytime is fine.)
–> いつ でも いい よ。 (Itsu demo ii yo.)
27. Luôn luôn. (Allways.)

–> いつも。 (Itsumo.)
28. Bạn quyết định thời gian. (You decide when.)
–> いつ か きめて。 (Itsu ka kimete.)
–> じゃー きめて。 (Jā kimete.)
29. Ngày đó không tốt cho tôi. (That’s a bad day for me.)
–> その ひ だめ。 (Sono hi dame.)
30. Ngày đó cũng được. (That day is fine.)
–> じゃー その ひ ね。 (Jā sono hi ne.) (+)
9
31. Hãy bắt đầu! (Let’s begin!)
–> はじめ よ! (Hajime yo!)
–> じゃー やる! (Jā yaru!)
32. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. (It won’t take but a minute.)
–> すぐ だから。 (Sugu dakara.)
33. Hãy tiếp tục! (Let’s continue!)
–> つずけ よ! (Tsuzuke yo!)
34. Làm việc đó sau. (Do it later.)
–> あと で して。 (Ato de shite.)
35. Tôi sắp xong rồi. (I will finish soon.)
–> すぐ おわる。 (Sugu owaru.)
36. Tôi đã (làm) xong. (I finished.)
–> おわった。 (Owatta.)
37. Xong chưa? (Finished?)
–> いわった? (Owatta?)
38. Xong rồi à? (Finished already?)
–> もう おわった? (Mō owatta?)
Phần IV – Looky! Looky! (Nhìn kìa! Nhìn kìa!)
1. Nhìn kìa! (Look! / Look at that!)
–> (Mite!)
–> (Are mite!)

2. Đừng nhìn! (Don’t look!)
–> (Chotto mite!)
3. Bạn có thấy nó không? (Did you see (it)?)
–> (Minai de!)
–> (Mirunayo!)
4. Tôi có thấy. (I saw (it).)
–> (Mita wa.) (Nam)
–> (Mita.)
–> (Mita yo.)
5. Tôi không thấy. (I did’nt see (it).)
–> (Minakatta.)
6. Tôi đã không thể thấy được. (I couldn’t see (it).)
–> (Mienakatta.)
7. Tôi không muốn nhìn thấy (nó). (I don’t want to see (it).)
10
–> (Mitakunai.)
8. Có thấy Migi không? (Seen Migi?)
–> (Migi minakatta?)
9. Tôi muốn sớm gặp bạn. (I want to see you soon.)
–> (Sugu ni aitai.)
10. Tôi đã thấy (gặp) Migi. (I saw Migi.)
–> (Migi ni atta.)
11. Thế là ta lại gặp nhau phải không? (So wa’ve met again, eh?)
–> (Mata atta ne.) (Nữ)(n–>p)
–> (Mata atta na.) (Nam)
12. Tôi đã muốn gặp bạn. Tôi đã rất nhớ bạn. (I wanted to see you. I missed you.)
–> (Aitakatta.)
Có thể được dùng đề nói về một người thứ ba.
13. Tôi sẽ chỉ cho bạn. (I’ll show you.)
–> (Misete ageru.)

–> (Misete yaru.)
14. Tôi sẽ không chỉ cho bạn xem. (I won’t show you.)
–> (Misete aganai.)
–> (Misete yaranai.)
Phần V – Touch and go! (Nào ta cùng đi!)
1. Đến đây. (Come here.)
–> (Chotto kite.)
2. Ghé chơi. (Come over.)
–> (Oide yo.)
3. Lát nữa đến nhé. (Come later.)
–> ( ato de kite.)
4. Bạn có thể đến được không? (Can you come?)
–> (Koreru?)
5. Bạn có đi với chúng tôi không? ( Won’t you come with me/us?)
–> (Issho ni konai?)
6. Cô (bà) ấy đang đến đây? (She is coming here.)
–> (Kanojo kuru yo.)
7. Tôi đang tới, hãy chờ một chút. (I’m coming, wait a second.)
–> (Ima iku.)
8. Tôi có thể đi được. (I can go.)
–> (Ikeru.)
11
9. Tôi nghĩ tô đi được. (I think I can go.)
–> (Ikeru to omou yo.)
10. Tôi không đi được. (I can’t go.)
–> (Ikenai.)
11. Tôi muốn đi. (I want to go.)
–> (Ikitai.)
12. Tôi muốn đi Tokyo. (I want to go to Tokyo.)
–> (Tōkyō e ikitai.)

13. Tôi thật sự muốn đi. (I really want to go.)
–> (Honto ni ikitai.)
14. Tôi không muốn đi. (I don’t want to go.)
–> (Ikitakunai.)
15. Tôi thật sự không muốn đi. (I really don’t want to go.)
–> (Honto ni ikitakunai.)
16. Bạn đã đi, phải không? (You went, didn’t you?)
–> (Itta desho?) (Nữ)
–> (Itta yo nē?) (Nữ)
–> (Itta yo nā?) (Nam)
–> (Itta daro?) (Nam)
–> (Ittan desho?) (Nữ) (*)
–> (Ittan dayo nē?) (*)
–> (Ittan daro?) (Nam) (*)
(*) Những câu này khẳng định mạnh hơn, có thể như “Tôi boe61t bạn đã đi vì cô ấy đã nói cho tôi
biết!”
17. Tôi đã đi. (I went.)
–> (Itta.)
18. Tôi đã không đi. (I didn’t go.)
–> (Ikanakatta.)
19. Đừng đi. (Don’t go.)
–> (Ikanai de.)
–> (Ikuna yo.) (Nam)
20. Đừng đi vội. (Don’t go yet.)
–> (Mad ikanai de.)
–> (Mada ikuna yo.) (Nam)
21. Tôi phải đi ngay. (I must go now.)
–> (Ikanakucha.)
22. Tôi đi được không? (May I go?)
–> (Itte mo ii?)

23. Chúng ta đi nhé> (Shall we go?)
–> (Iku?)
12
24. Chúng ta hãy cùng đi. (Let’s go.)
–> (Ikō.)
–> (Sā ikō.)
–> (Mō ikō.) (*)
(*) Có ý nói các bạn nên đi vì không còn nhiều thời gian, như trong “Ta nên đi ngay không thì
muộn mất."
25.Chúng ta hãy rời khỏi đây. (Let’s leave here.)
–> (Mō deyo.)
Chỉ nói khi bạn đang ở trong một căn nhà, xe hơi.
26. Tôi sắp đi rồi. (I’m leaving soon.)
–> (Mō sugu deru.)
27. Cô ấy đã rời khỏi đây. (She has left here.)
–> (Kanojo kaechatta.)
28. Hãy ở lại đây. (Stay here.)
–> (Kono no ite.)
29. Bạn đang đi đâu vậy? (Where are you going?)
–> (Doko iku no?)
30. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. (Please go first. After you.)
–> (Osaki ni dōzo.)
–> (Saki dōzo.)
31. Cám ơn đã nhường đường. (Thanks for letting me go first.)
–> (Saki ni gomen ne.) (Nữ)
32. Hãy đi chậm lại. (Go slowly.)
–> (Yukkuri itte.)
Phần VI – Chow down (Ăn uống)
1. Tôi đói. (I’m hungry.)
–> (Onaka ga suita.)

–> (Hara hetta.)
2. Tôi muốn ăn cái gì đó. (I’d like to eat something.)
–> (Nanka tabetai.)
3. Tôi chưa ăn. (I haven’t eaten yet.)
–> (Mada tabetenai.)
13
4. Bạn có muốn ăn không? (Do you want to eat?)
–> (Tabenai?)
5. Tôi không muốn ăn. (I don’t want to eat.)
–> (Tabetakunai.)
6. Tôi sẽ không ăn. (I won’t eat.)
–> (Tabenai.)
7. Bạn đã dùng bữa (trưa/tối) chưa? (Did yo eat (lunch/supper)?)
–> (Gohan tabeta?)
–> (Shokuji shita?)
8. Bạn thích ăn gì? (What would you like?)
–> (Nani ga hoshii?)
–> (Nani ga ii?)
9. Bạn có muốn ăn thêm không? (Do you want some more?)
–> (Motto taberu?)
10. Tôi khát nước. (I’m thirsty.)
–> (Nodo ga kawaita.)
11. Tôi muốn uống bia. (I’d like to drink beer.)
–> (Biru ga nomitai.)
12. Tôi không muốn uống. (I don’t want to drink.)
–> (Nomitakunai.)
13. Tôi sẽ không uống. (I won’t drink.)
–> (Nomanai.)
14. Tôi chưa uống. (I haven’t drunk yet.)
–> (Mada nondenai.)

15. Bạn có muốn uống gì không? (Do you want to drink something?)
–> (Nanka nomu?)
16. Bạn có muốn uống thêm không? (Do you want to drink some more?)
–> (Motto nomu?)
17. Cám ơn, tôi vẫn còn chút ít. (Thank yo, but I still have some.)
–> (Arigatō, demo aru kara.)
18. Uống thêm một chút nữa nhé. (Drink alittle bit more.)
–> (Mō sukoshi non de.)
–> (Mō chotto non de.)
–> (Mō choi non de.)
19. Bạn đã gọi món chưa? (Have you ordered?)
–> (Chumon shita?)
14
20. Bạn có muốn đi ăn tối không? (How about (some) dinner?)
–> (Shokuji shinai?)
21. Bữa ăn đã chuẩn bị xong chưa? (Is the meal ready?)
–> (Shokuji dekita?)
–> (Gohan mada?)
22. Xong rồi. (It’s ready.)
–> (Dekita.)
23. Bạn thử ăn ón ày nhé? (Will you try this (food)?)
–> (Tabete mire?)
24. (Món đó) trông ngon quá. ((That) looks delicious.)
–> ((Are) oishisō.)
25. Mùi thơm quá. (Smells good.)
–> (Ii nioi.)
26. Cho tôi thêm chút nữa. (Give me (some more).)
–> ((Motto) chōdai.)
27. Đủ rồi. (Enough.)
–> (Jūbun.)

–> (Tariru.)
28. Đủ chưa? (Enough?)
–> (Tarira?)
29. Chưa đủ. (Not enough.)
–> (Tarinai.)
30. Tôi không ăn món đó được. (I can’t eat that.)
–> (Sore taberarenai.)
31. Món này có ngon không? (Is this delicious?)
–> (Kore oishii?)
32. Không ngon. (It’s not good.)
–> (Yokunai.)
33. Vị nó không ngon. (It doesn’t tste good.)
–> (Oishikunai.)
34. Kinh khủng. (It’s awful.)
–> (Mazui.)
35. Cái gì đó? (What’s that?)
–> (Nani sore?)
36. Không phải? (Not that.)
–> (Sore ja nakute.)
15
37. Nó được gọi là gì? (What’s it called?)
–> (Nante iu no?)
Phần VII – I like it (Tôi thích nó)
1. Tôi thích nó. (I like it.)
–> (Suki.)
–> (Suki yo.) (Nữ)
–> (Suki dayo.)
2. Tôi rất thích nó. (I like it a lot.)
–> (Daisuki.)
–> (Daisuki yo.) (Nữ)

–> (Daisuki dayo.)
3. Tôi ghét nó. (I hate it.)
–> (Kirai.)
–> (Kirai yo.) (Nữ)
–> (Kirai dayo.)
4. Tôi rất ghét nó. (I hate it a lot.)
–> (Daikirai.)
–> (Daikirai yo.) (Nữ)
–> (Daikirai dayo.)
5. Tôi không thích nó lắm. (I don’t like it very much.)
–> (Anmari suki ja nai.)
**Khi có ai đó đề nghị với bạn cái gì mà bạn thật sự không muốn, hãy nói câu trên nếu bạn không
muốn làm phật lòng họ.
6. Tôi thật sự ghét nó. (I really hate it.)
–> (Honto ni kirai.)
7. Tôi muốn… (+ Danh từ) (I want…)
–> (… ga hoshii.)
8. Tôi không muốn… (I don’t want…)
–> (Iranai.) (*)
–> (Ii.) (**)
–> (I ya.) [***]
–> (Yada.) [***]
–> (Yada yo.) [***]
**Trong cấu trúc tiếng Nhật có sự khác biệt giữa muốn dùng một đối tượng (Danh từ) và muốn
hành động (Động từ). Nếu bạn muốn một đối tượng (ví dụ như kẹo cao su), hãy đặt danh từ này
đứng trước ga hoshii.
VD: Tôi muốn kẹo cao su.
–> (Gamu ga hoshii.)
Dạng phủ định cũng có cấu trúc tương ứng như vậy.
VD: Tôi không muốn kẹo cao su.

–> (Gamu ga hoshikunai.)
Hoặc chỉ cần nói (Iranai) (Tôi không muốn/cần (nó).)
**Chú ý:
(*) Dùng cho danh từ.
16
[***] Dùng cho hành động.
(**) Dùng cho cả hai.
Và đây là tiếng lóng nên nếu nói những từ này quá nặng lời thì nghĩa của chúng sẽ quá gay gắt.
9. Tôi thật sự không muốn/cần (nó)… (I really don’t want/need (it)…)
–> (Honto ni iranai.)
10. Tôi không rảnh.(I’m busy.)
–> (Isogashii.)
11. Tôi hạnh phúc. (I’m happy.)
–> (Ureshii.) (vui vẻ.)
–> (Shiawase.) (may mắn.)
12. Tôi vui khi biết điều đó. (I’m happy to hear that.)
–> (Sore o kiite ureshii.)
13. Tôi rất mừng được biết điều này. (I’m gad to know that.)
–> (Sore o kiite yokatta.)
14. Tôi buồn. (I’m sad.)
–> (Kanashii.)
15. Tôi khỏe. (I’m fine.)
–> (Genki.)
16. Tôi giận! Tôi giận bạn! (I’m mad! I’m mad at you!)
–> (Atama ni kichau!) (Nữ)
–> (Atama ni kita!)
–> (Atama kita.)
**Trong nhửng câu này (atama) được phát âm khác so với khi chỉ nói riêng từ này. Nên nói những
câu trên nhanh và nối nhau. Thông thường những câu này mang ý đùa.
17. Tôi sẵn sàng. (I’m ready.)

–> (Yōi dekita.)
18. Tôi mệt mỏi. (I’m tired.)
–> (Tsukareta.)
19. Tôi nổi cáu. (I’m freaked.)
–> (Bibitta.)
20. Tôi nhạc nhiên! (I’m surprised!)
–> (Odoroita!)
–> (Bikkuri shita!)
21. Tôi buồn ngủ. (I’m sleepy.)
–> (Nemui.)
22. Tôi không buồn ngủ. (I’m not sleepy.)
–> (Nemukunai.)
23. Thật là nhẹ nhõm. (What a relief.)
–> (Hotto shita.)
17
–> (Yokatta.)
24. Tôi cảm thấy nhẹ cả người. (I’m relieved (to hear that).)
–> (Anshin shita.)
25. Tôi sợ. (I’m scared.)
–> (Kowai.)
26. Tôi thấy ghê. (I feel sick.)
–> (Kimochi warui.)
27. Tôi thất vọng. (I’m disappointed.)
–> (Gakkari shichatta.) (Nữ)
–> (Gakkari shita yo.)
28. Tôi đã lo lắng. (I was worried.)
–> (Shimpai shita.)
29. Tôi có thể làm được. (I can do it.)
–> (Dekiru.)
30. Ông làm được không? (Can you do it?)

–> (Dekiru?)
31. Tôi không làm được. (I can’t do it.)
–> (Dekinai.)
32. Ông không làm được à. (Can’t you do it?)
–> (Dekinai?)
33. Tôi không thể ngăn mình được. (I can’t help it.)
–> (Shikata nai wa.)
–> (Shikata nai yo.)
–> (Sho ga nai yo.)
34. Rất tiếc, tôi không thể. (Sorry, I ca’t it.)
–> (Warui keko dame.)
–> (Warui kedo dame da.)
35. Tôi nên làm. Tôi phải làm. (I should do it. I gotta do it.)
–> (Shinakucha.)
–> (Yaranakucha.)
36. Tôi sẽ làm. (I’ll do it.)
–> (Watashi ga suru.) (Nữ)
–> (Watashi ga yaru.) (Nữ)
–> (Boku wa ga suru.) (Nam)
–> (Bok ga yaru.) (Nam)
37. Tôi mệt mỏi với nó. (I’m tired of it.)
–> (Mō akite kichatta.)
–> (Mō akita.)
18
38. Tôi hiểu. (I understand.)
–> (Wakatta.)
39. Tôi hiểu rất rõ. (I understand very well.)
–> (Yoku wakatta.)
40. Tôi nghĩ rằng mình đã hiểu. (I think I understand.)
–> (Wakatta to omou.)

41. Tôi không hiểu. (I don’t understand.)
–> (Wakaranai.)
42. Tôi không hiểu rõ lắm. (I don’t understand very well.)
–> (You wakaranai.)
43. Tôi biết. (I know.)
–> (Wakatteru.) (*)
–> (Shitteru.) (**)
(*) Dùng để chỉ hành động, có nghĩa là “Dù bạn không nói thì tôi cũng đã biết rồi” hoặc “Thôi được
rồi, đừng có ca cẩm nữa, tôi làm ngay đây.”
(**) Có thể được dùng cho đối tượng và hành động.
VD: (Shitteru.) (Tôi biết (cô ấy)) hay (Tôi biết (cách đi đến đó))
44. Tôi biết người đó. (I know that person.)
–> (Ano hito shitteru.)
45. Bạn có biết điều đó không? (Do you know that?)
–> (Sore shitteru?)
46. À, bạn biết. (Ah, you know.)
–> (A, shitteru no.)
47. Tôi không biết. (I don’t know.)
–> (Shiranai.)
48. Tôi đã không biết. (I didn’t know.)
–> (Shiranakatta.)
49. Tuy vậy tôi không biết điều đó. (I didn’t know that, though.)
–> (Shiranakatta kedo.)
50. Bạn biết điều đó mà, đúng không? (You knew that, didn’t you? You know that, don’t you?)
19
–> (Shitteru desho?)
–> (Shitteru dar?)
51. Từ từ, để tôi suy nghĩ đã. (Give me time to think over.)
–> (Kangae sasete.)
52. Tôi sẽ suy ngĩ về điều đó. (I’ll think about it.)

–> (Kangae toku yo.)
53. Tôi rất bối rối. (I’m so confused.)
–> (Atama ga kongaragatta.)
–> (Nandaka yoku wakaranai.)
–> (Mō wakannai!)
54. Tôi đã phạm sai lầm. (I made a mistake.)
–> (Machigaeta.)
55. Tôi sai rồi. (I blew it.)
–> (Shippai shita.)
56. Tôi có đúng không? (Am I right?)
–> (Atteru?)
57. Tôi có sai không? (Am I wrong?)
–> (Machigatteru?)
**Câu 56 và 57 được dùng đề hỏi rõ liệu những điều bạn nói hay làm có đúng không.
58. Tôi đã biết như vậy mà. (I figured.)
–> (So ometteta.)
59. Ý anh là sao? (What do you mean?)
–> (Dō iu imi?)
60. Tôi biết mình đúng mà. (I knew I was right.)
–> ( So dato motteta.)
61. Thấy chưa, tôi nói đúng mà. (See, I was right.)
–> (Hora na.) (Nam)
–> (Hora ne.) (Nữ)
20
62. Tôi không thể tin được. (I can’t believe it!)
–> (Shinjirarenai!)
63. Ta đi thôi! (Let’s go!)
–> (Deyo!)
64. Tôi điên mất. (I’m so mad!)
–> (Atama kita!)

65. Có chuyện gì vậy? (What happened?)
–> (Do shita no?)
66. Bạn có tin được không? (Can you believe it?)
–> (Shinjirareru?)
67. Tôi gặp rắc rối rồi. (I’m in trouble.)
–> (Komatteru no.) (Nữ)
–> (Komatteru da.) (Nam)
68. Tôi tin (bạn) mà. (I believe you.)
–> (Anata o shinjiru wa.) (Nữ)
–> (Anata o shinjin yo.) (Nam)
69. Vậy thì đừng lo. (So don’t worry about it.)
–> (Dakara, shinpai shinai de.)
70. Tôi có ý này. (I have a good idea.)
–> (Ii koto kangaeta.)
71. Là gì vậy? (What is it?)
–> (Nani?)
72. Hiều chưa? (Understand?)
–> (Wakatta?)
73. Bạn đúng la cứu tinh. (You’re life saver.)
–> (Tasukatta wa.) (Nữ)
–> (Tayori ni shiteru yo.) (Nam)
74. Tôi không nghĩ vậy đâu. (I don’t think so.)
–> (Sō omowanai kedo.)
21
75. Không sao đâu. Tin tôi đi. (It’s okay. Believe me.)
–> (Heiki. Shinjite.)
76. Không giúp đỡ à? (Won’t you help me?)
–> (Tetsudatte kurenai?)
77. Đã bảo rồi mà. (I told you so!)
–> (Sō itta daro!) (Nam)

–> (Sō itta desho.) (Nữ)
Phần VIII – Bad words! (Nói bậy!)
1. Bạn muốn gì? (What do you want?)
–> (Nani yo?) (Nữ)
–> (Nanda yo?) (Nam)
–> (Nanka monku aru no ka?) (Nam)
**Đây là những câu cơ bản, chung chung dùng khi có ai đó đang làm bạn bực mình. Những câu này
thường đòi hỏi người kia phải tôn trọng.
2. Bạn muốn nói gì? (Do you want to say something?)
–> (Nanka yō?)
**Khi có ai đó nhìn bạn chằm chằm chỉ cần nói thế là đủ. Nếu như vậy vẫn chưa đủ thì có thể thêm:
3. Đừng có nhìn tôi! (Don’t look at me!)
–> (Kochi minai deyo!) (Nữ)
–> (Kochi miruna yo!) (Nam)
–> (Miten ja nēyo!) (Nam)
4. Đừng nhìn tôi chằm chằm như vậy! (Don’t stare at me!)
–> (Jiro jiro minai deyo!) (Nữ)
–> (Jiro ji ro miruna yo!) (Nữ)
–> (Gan tobashiten ja nēyo!) (Nam)
5. Bạn nói gì? (What did you say?)
–> (Nante itta noyo?) (Nữ)
–> (Nante ittan dayo?) (Nam)
22
6. Bạn nghĩ mình đang nói chuyện với ai vậy? (Who do you think you’re talking to?)
–> (Dare ni mukatte mono itten dayo?) (Nam)
7. Tại sao bạn lại nói như vậy? (Why do you talk like that?)
–> (Nande sonna koto iu noyo?) (Nữ)
–> (Nande sonna koto ikun dayo?) (Nam)
8. Bạn ngu ngốc quá! (You’re stupid!)
–> (Baka ja nai!) (Nữ)

–> (Baka!)
–> (Tako!)
–> (Baka yarō!) (Nam)
9. Bạn nhìn giống khùng quá! (You look stupid!)
–> (Baka mitai!)
10. Điên khùng quá! (That’s stupid!)
–> (Baka mitai!)
–> (Baka jan!) (*)
(*) jan là một hậu tố do người ở vùng Yokohama đặt ra. Nó được dùng đề kết hợp với rất nhiều từ.
11. Bạn làm chuyện điên khùng quá! (What you did was stupid!)
–> (Baka da!)
12. Bạn điên rồi! (You’re crazy!)
–> (Kichigai!)
13. Đừng có làm trò dại dột! (Don’t act stupid!)
–> (Baka gamete yo!) (Nữ)
–> (Baka gamero yo!) (Nam)
–> (Baka yamena yo!) (Nữ)
–> (Baka yatten ja neyo!) (Nam)
–> (Fuzakenai deyo!) (Nữ)
–> (Fuzakeruna yo!) (Nam)
–> (Fuzakan ja neyo!) (Nam)
**Những câu này có thể được dùng khi có ai làm bạn bực mình. Có thể hiểu là “Đừng giỡn mặt với
tôi!”. Những câu bắt đầu bằng baka cũng có thể được nói bằng giọng quan tâm về cách cư xử vô lý,
ngớ ngẩn của bạn bè.
14. Đừng có nói chuyện ngu xuẩn. (Don’t say stupid things.)
–> (Bka iwanai deyo.) (Nữ)
–> (Baka ittenna yo.) (Nam)
23
–> (Netenna yo!) (Nam) (Tỉnh lại đi!)
15. Đồ nói láo! (Liar!)

–> (Usotsuki!)
16. Bạn là đồ nhiều chuyện. (You’re got abig mouth.)
–> (Oshaberi.)
17. Đừng có giả vờ khờ khạo. (Get your hear out off ass!)
–> (Neboken ja nēyo!) (Nam)
**Sát nghĩ là “Bạn đang mơ ngủ hả (vì những gì bạn đang nói)”. Tùy theo giọng nói mà câu này có
thể có hàm nghĩa từ đùa giỡn đến rất nặng lời.
18. Xạo quá! (That’s a lie!)
–> (Sonna no uso yo!) (Nữ)
–> (Sonna no uso dayo!) (Nam)
–> (Uso bakkari!)
–> (Fukashi jan!) (Nam)
19. Đừng nói dới! (Don’t lie!)
–> (Uso tsukanai deyo!) (Nữ)
–> (Uso tsukuna yo!) (Nam)
–> (Fukashi ittenna yo!)
20. Dừng lại đi! (Stop it!)
–> (Yamate yo!) (Nữ)
–> (Yamero yo!) (Nam)
21. Bạn không nên làm thế! (You shouldn’t do that!)
–> (Dame yo!) (Nữ)
–> (Dame dayo!) (Nam)
22. Sao bạn lại làm như thế? (Why do you do something like that?)
–> (Nande sonna koto suru no?)
23. Sao bạn lại làm chuyện như vậy? (Why did you do such a thing?)
–> (Nande sonna koto shita no?)
24. Hãy đề cho anh ta (cô ta) yên! (Leave him/her alone!)
–> (Hottoke ba!)
Hottoke yo!) (Nam)
24

25. Làm theo lời tôi! (Do as I say!)
–> (Itta tori ni shite!) (Nữ)
–> (Itta tori ni shiro yo!) (Nam)
26. Đủ rồi đó! (Ths is the limit!)
–> (Ii kagen ni shite yo!) (Nữ)
–> (Ii kagen ni shiro yo!) (Nam)
27. Thôi đi! (Stop it!)
–> (Shitsukoi!)
28. Trả lại đây! (Give it back!)
–> (Kaeshite kure!)
–> (Kaeshite yo!) (Nữ)
–> (Kaese yo!) (Nam)
29. Để tôi yên! (Leave me alone!)
–> (Hottoite yo!) (Nữ)
–> (Hottoite kure yo!) (Nam)
30. Để chúng tôi yên! (Leave us alone!)
–> (Watashitachi dake ni shire yo!) (Nữ)
–> (Bokutachi dake ni shite kure yo!) (Nam)
31. Đi ra khỏi đây ngay! (Get out of here!)
–> (Mukō ni itte yo!) (Nữ)
–> (Achi itte yo!) (Nữ)
–> (Achi ike yo!) (Nam)
–> (Dokka ichimē yo!) (Nam)
32. Đến đây! (Come here!)
–> (Chotto kochi kite!) (Nữ)
–> (Kochi oide yo!) (Nữ)(n–>p)
–> (Kochi koi yo!) (Nam)
33. Ồn ào quá! (You’re noisy!)
–> (Urunai wane!) (Nữ)
–> (Urusē na!) (Nam)

–> (Urusē yo!) (Nam)
–> (Urusēn dayo!) (Nam)
34. Câm mồm! (Shut up!)
–> (Damatte yo!) (Nữ)
25

×