Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè môn Lịch sử 6 năm 2021 có đáp án Trường THCS Nguyễn Thiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.31 KB, 8 trang )

Vững vàng nên tang, Khai sáng tương lai

DE ON TAP HE NAM 2021
TRUONG THCS NGUYEN THIEP

MON LICH SU 6
Thoi gian 45 phut

DE SO 1
Phan I: Trac nghiém khach quan
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Các quốc gia cô dại xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người là ở:

A. Châu Á và Châu Phi
B. Châu Mĩ

C. Châu Âu
D. Châu Mĩ La Tình
2. Chủ nơ và nơ lệ là hai giai cấp chính của:

A. Xã hội chiêm hữu nơ lệ

B. Xã hội tưu bnả chủ nghĩa
C. Xã hội nguyên thuỷ
D. Xã hội phong kiến
3. Tô chức xã hội đâu tiên của người tinh không:
A. Thị tộc
B. Bây người
C. Cong xa thi tộc

D. Nhà nước


4. Hiện vật tiêu biểu cho nền văn hoá của cư dân Văn Lang là:
A. Lưỡi cày đồng
B. Vũ khí đồng
C. Lưỡi cuốc sắt.
D. Trồng đồng

5. Kì quan thế giới tại Lưỡng Hà là:
A. Vuon treo Ba-bi-lan
B. Kim tu thap
C. Dau trường Colidê
D. Đèn Pác tê nông
6. Tầng lớp xã hội đông nhất, là lực lượng sản xuất chính trong xã hội cỗ đại phương Đơng là:
A. Nô lệ
B. Quý tộc
C. Nong dân

D. Cả 3 tầng lớp trên
Phân II: Tự luận
Câu 1: Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ?


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2: Hãy nêu những thành tựu văn hoá của các quốc gia phương Đơng cổ đại và trình bày một trong
những thành tựu văn hố đó cịn được sử dụng đến ngày nay.
Câu 3: Những lý do ra đời của nhà nước Văn Lang? Nhà nước này được tổ chức như thế nào? Nhận xét
gì về tổ chức bộ máy nhà nước này?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
Phan trắc nghiệm:

1.A
2.A
3.A
4.D
5.B
6.C
Phần tự luận:
Câu 1: Biết làm đồ trang sức, vẽ trên vách các hang động, biết chôn người chết.
Câu 2: Thiên văn, làm ra lịch, chữ tượng hình, chữ số và các phép tính.
Số học, hình học phát triển.

Kiến trúc điêu khăc tiêu biểu là: kim tự tháp Ai Cập, thành Ba-bi-lan Lưỡng Hà.
Thành tựu văn hoá được sử dụng đến ngày nay: chữ số và các phép tính.
Câu 3:
- Những lý do ra đời cảu nhà nước Văn Lang:
- Sản xuất phát triển, xã hội xuất hiên người giàu- nghèo.
- Nhu cầu bảo vệ sản xuất ở vùng lưu vực các song lớn.

- Nhu cầu giải quyết các cuộc xung đột giữa các bộ lạc.
- Tổ chức nhà nước: có thể vẽ sơ đồ hoặc trình bày.
- Nhận xét: Nhà nước chưa có quân đội, luật pháp. nhà nước đơn giản.

DE SO 2
Phan 1. Trac nghiệm khách quan
Câu 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cai in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
1. Sau khi lên ngơi, Lý Bí đã đặt tên nước là:
A. Nam Việt.
B. Đại Việt.
C. Van Xuan.


D. Đại Cô Việt
2. Các triều đại phong kiến phương Bắc đưa người Hán sang ở nước ta nhằm mục đích:

A. Giúp dân ta xây dựng kinh tế.
B. Giải quyết việc dân Trung Hoa không đủ đất sinh sống.
C. Từng bước bắt dân ta theo luật pháp và phong tục của họ
D. Xây dựng tình đồn kết giữa nhân dân hai nước.

3. Chiến thắng Bạch Đăng chống quân Nam Hán lần thứ hai diễn ra vào năm:
A. Năm 905.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

B. Nam 931.
C. Nam 938.
D. Nam 1288.
4. Người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược là:
A. Hai Bà Trưng.
B. Triệu Quang Phục.
C. Mai Thuc Loan.
D. Phung Hung.
Câu 2. Điền các sự kiện lịch sử ứng với thời gian đã nêu trong bảng sau cho đúng:
Năm

Sự kiện

40
542
722

938
Phân
II. Tự luận
Câu 3:
“Một xin rửa sạch nước thù,

Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng.
Ba kẻo oan ức lòng chồng.
Bốn xin vẻn vẹn sở công lênh này”
(Thiên Nam ngữ lục)
Qua khổ thơ trên, em hãy cho biết mục tiêu của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Câu 4: Vì sao nói: Trận chiến trên sơng Bạch Đăng năm 938 là một chiến thăng vĩ đại của dân tộc ta?

Câu 5: Nêu những thành tựu văn hóa của nước Chăm-pa từ thê kỷ II đến thế kỷ X.

DE SO 3
Phần I: Trac nghiệm khách quan:
Câu 1: Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Một thê kỉ có bao nhiêu năm?

A. 10 nam.
B. 100 nam.
C. 1000 nam.
D. 10 000 nam.
2. Người tối cô sông theo:

A. Bây
B. Thị tộc.
C. Bộ lạc.


D. Công xã.
3. Lực lượng lao động chính trong xã hội cơ đại Hi Lạp, Rô-ma là:

A. Chủ nô.
B. Nô lệ.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C. Nong dan.
D. Quý tộc.
4. Người tối cổ sinh sống vào thời gian nào trên đất nước ta?
A. 10 000 - 4 000 năm trước đây.
B.3

- 2 vạn năm trước đây.

Œ. 30 - 40 vạn năm trước đây.
D. 40 - 30 vạn năm trước đây.
5. Người phương Đông thời cô đại sáng tạo ra loại chữ nào?
A. Chữ tượng hình.
B. Chữ Nơm.
C. Chữ Hán.
D. Chữ Quốc ngữ.
6. Công cụ lao động của Người tối cổ được làm bằng øì, chế tác ra sao?
A. Bang đá, được ghè đẽo thô sơ.
B. Băng đá, được mài tinh xảo.

C. Băng tre, gỗ, xương, sừng.
D. Băng kim loại.

7. Kim tự tháp là thành tựu văn hoá của:
A. Hi Lạp.
B. Rôma.
C. ân Độ.

D. Ai Cập.
8. Thành Ba — bi — lon là cơng trình kiến trúc của:
A. AI Cập.
B. Trung Quốc.
C. Lưỡng Hà.
D. Rôma.

Câu 2: Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ (....... ).
a) Các quốc gia cổ đại phương Đơng đều được hình thành ở

Phần II: Tự luận:
Câu 3: Thời cổ đại có những quốc gia nào?
Câu 4: Những dâu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta?
Câu 5: Cho biết đời sống vật chất của người nguyên thuỷ trên đất nước ta.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái để chọn ý đúng từ câu I-câu 6 :
1/ Dựa vào đâu để biết lịch sử


A) Tư liệu truyền miệng

B) Tư liệu chữ viết ,Tư liệu hiện vật
C) Tư liệu chữ viết,Tư liệu Truyền miệng. Tư liệu hiện vật

D) Tư liệu truyền miệng

Tư liệu chữ viết

1/ Công cụ lao động chủ yếu của người nguyên thuỷ là:

A) Đồ đồng
B) Đồ sắt
C) Đồ đá
D) Đồ gỗ
3/ Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào .
A)Thiên niên kỷ thứ I

B) đầu thiên niên kỷ I TƠN
C)Thiên niên kỷ thúlII
D)Thiên niên kỷ thứlIV
4) Lực lượng sản xuất chính ở các quốc gia cô đại Phương đông là.
A) Nô lệ
B) Nông dân công xã
C) Q tộc
D) A,B đều đúng
5) Người phương đơng cổ đại sáng tạo ra lịch trên cơ sở nảo ?
A)Chu kỳ quay của trái đất quanh mặt trời B)Chu kỳ tự quay của trái đất
C)Chu kỳ quay của mặt trăng quanh


trái đất

D) Chukỳ quay của mặt trăng và trái đất quanh mặt trời

6/ Chế độ thị tộc mẫu hệ có đặc điiểm chính là.

A) Bao gồm những người cùng huyết thơng

B) Người phụ nữ giữ vai trị chính trong sản xuất và nuôi dạy con
C) Người đàn ông giữ vai trị chính
D) Gồm những người cùng huyết thống sơng chung với nhau và người mẹ giữ vai trị chính trong đời
sống và sản xuất
7) Điền tên các quốc gia cô đại phương đơng đã ra đời ở những dịng sơng lớn dưới đây (1đ)

TT

Tên sông

1

SOng Nin

2

SOng oO Pho -rat va TigO TO]

Tên các quôc gia cô đại

TT.


c cece eee cece cece cece eee eeeeeennneas
cece

ccc cece cece cece ence eee eens ee een bette nena ee een nas


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

3

SơngÁnsơngHăng
Sơng Hồng Hà sông lrườngCIang



ˆ|........................
2.2202 00021111nnnnn nh nh nà
|

...............

8/Nước nảo phát sinh ra hệ thông chữ cái A,B,C
A) Ai Cap
B) Hi Lap
C) Hi Lap ,R6 Ma

D) AI Cập .An D6
IU TỰ LUẬN
1) Một bình gốm được chơn dưới đất năm 1985 TCN. Theo tính tốn của các nhà khảo cổ ,bình gốm đã
nam dưới đất 3877 năm. Theo em hiện vật đó được phát hiện vào năm nao? Vé so đồ gian(.2d)


2) Những điểm mới trong đời sống vật chât và tinh thần của người ngun thuỷ thời HồBình ,Băc Sơn
,HaLong 1a gi ?(4)

ĐÈ SỐ 5

I. TRAC NGHIEM:
1/ Lịch sử giúp em hiểu biết những øì?

A/ Lịch sử giúp em hiểu biết về tương lai.B/Lịch sử giúp em hiểu biết về hiện tại
B/ Lịch sử giúp em hiểu biết về quá khứ.
C/ Lịch sử giúp em hiểu biết về quá khứ,hiện tại ,tương lai.
2/ Người tinh khôn tiễn bộ hơn người tối cổ là vì:
A) Chế tạo được cơng cụ thơ sơ

B) Sống chủ yếu dựa vào săn băt ,hái lượm
C) Biết trồng trọt ,chăn nuôi ,làm đồ gốm đệt vải

D) Cả A vàC là đúng
3/ Dựa vào cơ sở chủ yếu nào để người cổ đại phương đông làm ra lịch ?
A) Lây sự di Lây sự di chuyển của các vì sao làm cơ sở.
B) Lấy sự di chuyểncủa

mặt trăng quanh trái dat.

C) Lây sự di chuyển của trái đất quanh mặt trời .
D) Lây sự di chuyểncủa

mặt trăng quanh mặt trời.


4/ Cách đây khoảng 3-4 triệu năm trên trái đất xuất hiện
A) Lồi vượn cổ

B) Người tơi cổ
C) Người tình khôn
D) Người nguyên thuỷ
5/ Các quốc gia cô đại phương đơng được hình thành chủ u ở đâu ?
A) O vùng đơng băng
B) Ở lưu vực các dịng sơng
C) Ở vùng đôi núi và trung du
D) Ở vùng các cao nguyên
6) Nhà nước cô đại phương Đông là nhà nước :


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

C) Nhà nước dân chủ chủ nơ
B) Nhà nước cộng hồ
C) Nhà nước quân chủ chuyên chế

D) Nhà nước quân chủ lập hiến
7) Hãy nối cột (A) tên nước với cột (B) tên các thành tựu văn hố cơ đai dưới đây
A

B

I.

AICập


A. Vườn treo Ba -Bi-Lon

2.

Hi Lạp

B. Kim Tu Tháp

3 .R6 Ma

C. Tuong luc si ném dia

4. Lưỡng Ha

D-Đấu trương C6-Li -Dé

IU TỰ LUẬN
1)Trinh bay su tan rã của xã hội nguyên thuỷ ?
2)So sánh các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cô đại phương Tây theo các yêu cầu sau:
Thời gian ra đời,địa bàn ,các tầng lớp xã hội , ngành sản xuất chính?

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
Luyên Thi Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giói, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-GĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.7ràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

- - Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

II.

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET; Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp I đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



×