Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ 5 đề thi thử vào lớp 10 môn Lịch Sử năm 2021 có đáp án Trường THPT Tôn Đức Thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.9 KB, 28 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG

ĐÈ THỊ THỨ VÀO LỚP 10 NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ
THỜI GIAN 60 PHÚT

ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Nguyên nhân chung nhất của ba cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn (9/1941), Nam Kì (11/1940) binh biến
Đơ Lương (1/1941)2
A. Thực dân Pháp câu kết với Nhật bóc lột nhân dân ta.
B. Binh lính người Việt bị Pháp bắt sang chiến trường Thái Lan.
C. Mâu thuẫn sâu sắc của cả dân tộc với phát xít Nhật và thực dân Pháp.
D. Sự đầu hàng nhục nhã của Pháp đôi với Nhật.

Câu 2: Từ những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình Đơng Nam Á càng trở nên căng thăng khi

A. Mĩ tiễn hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, mở rộng chiến tranh sang Lào, Cam-pu-chia.

B. Mĩ biến Thái Lan thành căn cứ quân sự.
C. Mĩ thực hiện chiến lược toàn cầu.

D. Mi, Anh, Nhật thành lập Khối Quân sự Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 3: Hậu quả việc khai thác thuộc địa của Pháp ở Việt Nam dẫn đến sự ra đời của gial cap

A. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
B. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến.
C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến.



Câu 4: Ngày 8 - 9 -1951, Nhật Bản kí kết với Mĩ hiệp ước gì?
A. “Hiệp ước phịng thủ chung Đơng Nam Á”.
B. “Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật”.
C. “Hiệp ước liên minh Mĩ - Nhật”.

D. “Hiệp ước chạy đua vũ trang”.
Câu 5: Ta chỉ chấp nhận đàm phán với Pháp theo nguyên tắc
A. Hai bên thực hiện ngừng bắn.
B. Pháp cơng nhận chính qun hợp pháp của ta.
C. Quyền dân tộc tự quyết.
D. Pháp đóng quân ở nước ta chỉ là tạm thời.

Câu 6: Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong thời kì 1965-1968
A. Chống chiến tranh phá hoại của đễ quốc Mĩ.
B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ chiến đấu, sản xuất và đời sống.
C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.
D. Vừa chiến đâu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn.

Câu 7: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bó “phi Mỹ hóa” trở lại

chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc tiễn công chiến lược năm 1972.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.

D. Cuộc Tổng tiến công và nồi dậy Xn 1975.
Câu 8: Vì sao nói, thăng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược băng

đường khơng của để quốc Mĩ (14/12-29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?
A. Vì máy bay bị băn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phú.
B. Vì tầm vóc chiến thăng của quân dân miền Bắc nên thăng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên

khơng”.
C. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.

D. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.
Câu 9: Hội nghị cấp cao ba cường quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh họp tại đâu?
A. MI.
B. Pháp.
C. Liên Xô.
D. Anh.
Câu 10: Nội dung tổng quát của kĩ thuật là gì?
A. Cải tiễn việc tơ chức sản xuất.

B. Cải tiến, hồn thiện những phương tiện sản xuất (cơng cụ, máy móc, vật liệu).
C. Cải tiễn việc quản lí sản xuất.
D. Cải tiến phương thức sản xuất.
Câu 11: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thành công của Hội nghị hợp nhất ba tô chức Cộng sản ở Việt

Nam?

A. Đáp ứng đúng yêu cau thực tiễn cách mạng Việt Nam và sự chủ động của Nguyên Ai Quốc.

B. Giữa các đại biểu các tổ chức Cộng sản khơng có mâu thuẫn về hệ tư tưởng.
C. Do được sự quan tâm của quốc tế Cộng sản và uy tín cao của Nguyễn Ái Quốc.
D. Giữa các đại biểu các tổ chức Cộng sản đều tuân theo điều lệ quốc tế vô sản.

Câu 12: Từ ngày 14 đến 15-8-1945, tại Tân Trào, Hội nghị toàn quốc của Đảng quyết định
A. Tổng khởi nghĩa và giành chính quyền trước khi qn Đơng minh vào.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gịn.

D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyên trong cả nước.
Câu 13: Nội dung “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ nhằm mục tiêu cơ bản nào?

A. Ngăn chặn, đây lùi rồi tiễn tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đàn áp phong trảo giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
C. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế ĐIỚI.

D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự suy yêu của nền kinh tế Mĩ?
A. Do theo đuôi tham vọng bá chủ thê giới.
B. Sự giàu nghèo quá chênh lệch trong các tầng lớp xã hội.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.

D. Kinh tế Mĩ không ồn định do vấp phải nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
Câu 15: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhăm
A. Chống lại các nước XHCN và phong trảo giải phóng dân tộc trên thê giới.
B. Chống lại các phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

C. Chống lại Liên Xơ và các nước XHCN Đông Âu.
D. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
Câu 16: Đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc được thực hiện vào năm nào?

A. 1976.
B. 1978.
C. 1985.
D. 1977.
Câu 17: Số liệu có ý nghĩa nhất đối với Liên Xơ trong q trình xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến nửa

đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là
A. Đến năm 1970, sản xuất được 115,9 triệu tan thép.

B. Đến nửa đầu những năm 70, sản lượng cơng nghiệp chiếm khoảng 20% của tồn thế giới.
C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng hàng năm đạt 9,6%.
D. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.
Câu 18: Đội Việt Nam tuyên truyên giải phóng quân được thành lập ngày tháng năm nào?
A. 22/12/1941.
B. 22/12/1942.
ŒC. 22/12/1943.
D. 22/12/1944.
Câu 19: Phong trào đấu tranh của giai cấp công-nông và các tầng lớp nhân dân tiêu biểu nhất trong thời kỳ

1936-1939 là gì?
A. Cuộc vận động Đơng Dương đại hội (1936).
B. Phong trào đón rước phái viên chính phủ Pháp và tồn quyền mới Đơng Dương (1937).
C. Tổng bãi cơng của cơng nhân Cơng ty than Hịn Gai (11/1936) và cuộc mít tinh tại khu Đâu xảo (Hà
nội) 5/1938.
D. Phong trào báo chí tiến bộ và đầu tranh nghị trường.
Câu 20: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ có tác dụng như thê nào đối với phong trào cách mạng
thế giới?
A. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lập dân tộc.

B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Ảnh hưởng đến cách mạng Lào và Campuchia.
D. Là biểu tượng của phong trảo giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 21: Sự kiện nào thê hiện “Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vảo giai cấp công
nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam”?
A. Nguyễn Ai Quéc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vân dé dân tộc và thuộc địa (7-1920).
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nguyễn Ái Quốc gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách (1919).
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Điện — Quảng Châu (6-1924).
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
Câu 22: Sau khi rút khỏi Hà Nội, các cơ quan Đảng chính phủ, mặt trận, các đoàn thể của ta đã chuyên lên
căn cứ địa nào?


A. Bac Son — Võ Nhai.
B. Cao Bang.
C. Bac Son.

D. Việt Bac.
Câu 23: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra bao nhiêu ngày?

A. 55 ngày đêm.
B. 65 ngày đêm.
C. 60 ngày đêm.
D. 56 ngày đêm.
Câu 24: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng

1930-1931 duoc thể hiện như thế nào?

A. Phong trào đã hình thành được khói liên minh cơng-nơng vững chắc.
B. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến.
C. Phong trảo đấu tranh liên tục từ Băc đến Nam.
D. Phong trào đã thành lập chính quyền cách mạng Xô Viết — Nghệ Tĩnh.
Câu 25: Nhận định sau đây nói về chiến thắng nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp

(1946-1954): “Đây là thăng lợi quân sự lớn nhất và là thăng lợi quyết định, buộc thực dân Pháp phải ký
Hiệp định Giơnevơ”?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Tây Nguyên 2/1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu — đông 1950.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.


Câu 26: Điểm giỗng nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ai Quốc khởi
thảo và Luận cương chính tri do đồng chí Trần Phú soạn thảo?

A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chú
nghĩa.
B. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đề quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Câu A và B đúng.
Câu 27: Khó khăn nào là lâu dài đối với cách mạng XHCN ở Đông Âu?
A. Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tàn dư lạc hậu của chế độ cũ.

C. Sự bao vây của các nước đề quốc và sự phá hoại của các lực lượng phản động quốc tế.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu so với các nước Tây Âu.
Câu 28: Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thê giới vào thời gian nào?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Từ 1982.
C. Đầu những năm 70 của thê kỉ XX.
D. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX.

Câu 29: Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc cách mạng tư sản dân quyên, sau khi
cách mạng tư sản dân quyên thăng lợi sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kỳ tư sản mà tiến thăng lên chú
nghĩa xã hội. Đó là nội dung của

A. Luận cương Chính trị 1930 do Trần Phú khởi thảo.
B. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ai Quốc dự thảo.
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.

D. Chính cương văn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
Câu 30: Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp là gì?
A. Vừa khai thác vừa chế biến.
B. Đâu tư phát triển công nghiệp nhẹ.
C. Tăng cường đầu tư thu lãi cao.
D. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
Câu 31: Khẩu hiệu “Điện Biên Phủ-Hỗ Chí Minh- Việt Nam” mà bạn bè quốc tế ca ngợi chứng tỏ điều gì?
A. Tỉnh thần chiến đâu anh dũng, bât khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và
can thiệp MI.
B. Thang lợi của ta trong trận Điện Biên Phủ mang tầm vóc quốc tẾ, có sức ảnh hưởng lớn và cổ vũ mạnh

mẽ phong trảo giải phóng dân tộc trên thế giới.

C. Điện Biên Phủ là thắng lợi lớn nhất của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ thiên tài, đã chỉ huy trận Điện Biên Phủ giành thắng lợi.
Câu 32: Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ
(1946-1954) nguyên nhân nào quyết định nhất?
A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lỗi chính trị, quân sự độc lập, đúng đăn, sáng tạo.
B. Toản Đảng, toàn dân, và toàn quân ta đoàn kết một lịng.
C. Có hậu phương vững chắc.
D. Có tinh thần đoàn kết, chiến đấu.
Câu 33: Thành tựu lớn nhất miền Bắc đã đạt được trong thời kỳ kế hoạch 5 năm (1961-1965) là gì?


A. Cơng nghiệp, nơng nghiệp đạt sản lượng cao đủ sức chi viện cho miền Nam.

B. Thương nghiệp góp phân phát triển kinh tế, củng cơ quan hệ sản xuất, ồn định đời sống nhân dân.
C. Văn hóa, giáo dục, y tế phát triển, số học sinh phổ thông tăng 2,7 triệu.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, xã hội, con người đều đối mới.

Câu 34: Tính đến năm 1964, từng mảng lớn “âp chiến lược” của địch bị phá vỡ. Điều này chứng tỏ
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt” đứng trước nguy cơ phá sản.
B. Xương sống của “chiến tranh đặc biệt” bị phá sản về cơ bản.

C. Địa bản giải phóng được mở rộng.
D. Phong trào đấu tranh binh vận phát triển ở miền Nam.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 35: Lý do để Nguyễn Ái Quốc bỏ phiêu tán thành Quốc tế Cộng sản tại Đại hội Tua là vì
A. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đâu tranh giải phóng của các dân tộc thuộc địa.
B. Quốc tế Cộng sản mang trên mình sứ mệnh siải phóng lồi người.
C. Quốc tế Cộng sản ủng hộ cuộc đấu tranh lật đồ chủ nghĩa đế quốc.
D. Quốc tế Cộng sản là một tổ chức đồn kết rộng rãi giai cấp vơ sản toàn thế giới.
Cau 36: Các nước Mĩ La-tinh là chỉ khu vực địa lý nào?

A. Vung Bac Mi.

B. Vung Nam Mi.
C. Châu Mi.
D. Vùng Trung và Nam Mi.
Câu 37: Căn cứ chú yêu đề Đảng ta dùng các hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp trong phong trào
dân chủ 1936-1939 là

A. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe dọa hịa bình an ninh thế giới.
B. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp ban hành chính sách tiến bộ cho thuộc địa.

C. Đời sống của các tầng lớp nhân dân ta cực khô.
D. Quốc tế Cộng sản chú trương thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước.
Câu 38: Quốc gia nào đã giúp đỡ Pháp quay trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai vào tháng 9/1945
A. Anh.
B. Tây Ban Nha.
C. Trung Quốc.

D. Bồ Đào Nha.
Câu 39: Nước đầu tiên ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là
A. Lào.
B. Xin-ga-po.
C. Viét Nam.

D. In-d6-né-xia.
Cau 40: Muc tiêu của đường lối đổi mới được đề ra trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12-1986)


A. Khắc phục sai lầm, khuyết điểm, đưa Việt Nam vượt qua khủng hoảng.
B. Dua Việt Nam hòa nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới.

C. Đưa Việt Nam tiến nhanh, tiễn mạnh lên chủ nghĩa xã hội.

D. Đưa Việt Nam trở thành nước công nghiệp mới (NIC).

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
1

C

II

A

21

D

3]

B

2

A

12

A

22

D


32

A

3

C

13

D

23

D

33

D

4

B

14

D

24


B

34

B

5

C

15

C

25

D

35

A

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6
7
8
9
10

D
B
B
C
B

l6
17
18
19
20

B
B
D
C
B

26
27
28
29

30

D
C
C
A
C

36
37
38
39
40

D
B
A
D
A

DE SO 2
Cau 1: Thoi co “ngan nam có một” trong cách mạng tháng Tám 1945 được xác định vào thời điểm lịch sử

nào?
A. Phát xít Đức đầu hàng qn Đơng minh, Liên Xơ tun bố có chiến tranh với Nhật.

B. Nhật đảo chính Pháp, Pháp đầu hàng Nhật.
C. Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản, Nhật tuyên bố đầu hàng đồng minh.
D. Nhật đầu hàng đồng minh, quân Đồng minh chưa vào Đông Dương.
Câu 2: Phong trào “Đồng khởi” nỗ ra sớm nhất ở đâu?

A. Ninh Thuận.

B. Quảng Ngãi.
C. Bến Tre.
D. Tây Nguyên.
Câu 3: Báo Đỏ là cơ quan ngôn luận của Đảng nào?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 4: Mở đầu phong trào đâu tranh chống chủ nghĩa thực dân của nhân dân Châu Phi trong những năm

50 của thế kỉ XX là nước
A. MaRéc.
B. Mơdămbích.
C. Ai Cập.
D. Xuđăng.
Câu 5: Cuộc chiến đâu trong những ngày đầu toàn quốc kháng chiến diễn ra ở
A. Các tỉnh Nam Trung Bộ.

B. Các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
C. Vùng nông thôn Bắc Bộ.
D. Vùng rừng núi phía Bắc.
Câu 6: Ý nghĩa lớn nhất từ cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước là gì?
A. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mỹ cứu nước.

C. Tạo nên tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Châm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của chủ nghĩa để quốc trên đất nước ta.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 7: Từ 1920 đến 1925, Nguyễn Ái Quốc hoạt động chủ yếu ở các nước nào?

A. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc, Thái Lan.
B. Pháp, Thái Lan, Trung Quốc.
C. Pháp, Trung Quốc, Việt Nam.

D. Pháp, Liên Xô, Trung Quốc.
Cau 8: Dac điểm nào sau đây là đặc điểm nồi bật trong quan hệ đôi ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh

thế giới thứ hai?
A. Khơng đưa qn đi tham chiến ở nước ngồi.
B. Kí hiệp ước an ninh Mi - Nhat (08 - 09 - 1951).
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Au.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực băng kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt

là Đông Nam Á.
Câu 9: “Trật tự thế giới hai cực I-an-ta” sau Chiến tranh thế giới thứ hai bị chi phối bởi hai cường quốc
nào?

A. Mĩ và Trung Quốc.
B. Mi và Liên Xô.
C. Mi va Anh.

D. Mi va Duc.
Cau 10: Visao nam 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phí”?
A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.

B. Châu Phi là châu lục có phong trảo giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.

C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
Câu 11: Việc ký kết Hiệp định sơ bộ ngày 6-3-1946 của ta nhăm mục dich gi?

A. Phân hóa kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu.
B. Cham dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.

C. Thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế.
D. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.

Câu 12: Nguyên nhân trực tiếp làm hơn 2 triệu người miền Bắc chết đói cuối năm 1944 dau năm 1945 1a
do

A. Nhật bắt nhân dân ta nhồ lúa trồng đay
B. Chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.

C. Thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.

D. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.
Câu 13: “Chú nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc” là
A. Là mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở công xã nhân dân.
B. Là mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên cơ sở, những nguyên Ï lý chung của chủ nghĩa MácLênin và những đặc điểm lich str cu thé của Trung Quéc.

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Là một mơ hình chủ nghĩa xã hội hồn tồn mới, khơng dựa trên những nguyên lý chung của chủ nghĩa
Mac - Lénin.

D. Là một mơ hình chủ nghĩa xã hội được xây dựng trên nền tảng thơng nhất, đồn kết giữa các đảng phải
chính trỊ.
Câu 14: Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là tiền thân cho sự ra đời của

A. Việt Nam Quốc dân Đảng.
B. Cộng sản đồn.
C. Đơng Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 15: Nhân tơ quan trọng nảo giúp Liên Xơ hồn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 19502
A. Sự hợp tác giữa các nước XHCN.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Những tiễn bộ khoa học kĩ thuật.

D. Tỉnh thần tự lực tự cường.
Câu 16: Nhận xét vai trò lớn nhật của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam?

A. Truyền bá lí luận giải phóng dân tộc về Việt Nam.
B. Làm cho giai cấp công nhân ngày cảng giác ngộ.
C. khuynh hướng vô sản ngày càng chiếm ưu thế trong phong trào dân tộc.

D. Góp phan chuẩn bị về tư tưởng chính tri va tô chức, tạo điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt
Nam.

Câu 17: Sự sáng tạo trong đường lối lãnh đạo của Đảng để đưa cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước

thăng lợi được thể hiện ở nào?
A. Đoàn kết các từng lớp nhân dân tham gia chống Mĩ.
B. Xây dựng hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
C. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mang ở miền Nam - Bắc.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự với đấu tranh ngoại giao.
Câu 18: Thái độ chính trị của giai cập tư sản Việt Nam trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 — 1925 là
A. Dau tranh vi loi ích của giai cấp tư sản, dễ thỏa hiệp với giai cấp vô sản.
B. Đầu tranh vì lợi ích của dân tộc, dễ thỏa hiệp với giai cấp vơ sản.
C. Dau tranh vì lợi ích của giai cấp vô sản, dễ thỏa hiệp với giai cấp nơng dân.
D. Đâu tranh vì lợi ích của giai cấp tư sản, dễ thỏa hiệp với thế lực thực dân.
Câu 19: Cuối tháng 9-1953, Bộ chính trị Ban châp hành Trung ương Đảng họp ở Việt Bac dé
A. Bàn kế hoạch đối phó với Mĩ.

B. Bàn kế hoạch mở chiến dịch đánh địch ở Điện Biên Phủ.
C. Bàn kế hoạch quân sự Đông - Xuân 1953-1954.

D. Bàn kế hoạch đối phó với Pháp- Mĩ.
Câu 20: Nhân vật nào đã đứng đầu Cơng hội (bí mật) ở Sài Gịn-Chợ Lớn năm 19202

A. Tôn Đức Thắng.
B. Nguyễn Thái Học.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Phạm Hồng Thái.
D. Phó Đức Chính.
Câu 21: Tháng 8-1936, Đảng chủ trương phát động phong trào gì?
A. Đơng Dương Đại hội.

B. Phong trào đòi dân sinh dân chủ.
C. Vận động người của Đảng vào viện dân biểu.

D. Mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”.
Câu 22: Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đơng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ.
A. Sự ra đời của “Chủ nghĩa Tơ-ru-man” và “chiến tranh lạnh” ( 3/1947).

B. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).

D. Sự ra đời của khối NATO.

Câu 23: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc đấu tranh nhân ngày 01/5/1930?
A. Cuộc đâu tranh đã lật đồ được chính quyền thực đân ở một số nơi.

B. Đây là lần đầu tiên công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động.
C. Cuộc đâu tranh là bước ngoặt của phong trào cách mạng.
D. Đây là lần đầu tiên công nhân Việt Nam thể hiện tình đồn kết với nhân dân lao động thế giới.
Câu 24: Sau khi kí Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 và Tạm ước 14/9/1946, thái độ của thực dân Pháp như thé


nao?
A. Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước.

B. Rút quân về nước.
C. Đây mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.

D. Tiếp tục đề nghị đàm phán với ta.
Câu 25: Khó khăn nghiêm trọng nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày 2-9-1945 vào tình thé
“Ngàn cân treo sợi tóc”?
A. Các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc dậy chống phá cách mạng.
B. Nạn đói, nạn đốt đang đe dọa nghiêm trọng.

C. Ngoại xâm và nội phản.

D. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
Câu 26: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần II của Đảng được tiễn hành ở đâu? Thời gian nào?

A. Tuyén Quang - 1951.

B. Bắc Sơn - 1940.
C. Điện Biên Phủ — 1954.

D. Bến Tre - 1960.
Câu 27: Lí do chủ yêu nhất Pháp cử Na-va sang Đơng Dương?
A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao.
B. Sau § năm tiến hành chiến tranh, Pháp sa lầy, vùng chiễm đóng bị thu hẹp có nhiều khó khăn về kinh tế
tài chính.
C. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận.

Câu 28: Sai lầm lớn nhất của Liên Xô và các nước Đông Âu khi tiễn hành cải tổ, điều chỉnh sự phát triển
kinh tế và trở thành bài học đối với Việt Nam trong công cuộc đổi mới đất nước hiện nay là

A. Chỉ lây phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B. Thiếu dân chú, công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
C. Thực hiện đa nguyên da dang (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).

D. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gân gũi với phương Tây.
Câu 29: Tác dụng lớn nhất của cuộc chiến đấu ở các đô thị từ thang 19 thang 12 nam 1946 dén thang 2

nam 1947 la gi?
A. Giam chan dich 6 cac do thi.
B. Tiéu hao duoc nhiéu sinh luc dich.

C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn.
D. Tiêu điệt được nhiều sinh lực địch.

Câu 30: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mỹ lập ra vào tháng 4-1949 nhằm:
A. Chống lại Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa Đơng Âu.

B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thê giới.
C. Chống lại các nước Xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc trên thê giới.

D. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
Câu 31: Cho các sự kiện sau

1. Phong trào Đồng Khởi.
2. Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam.

3. Đại hội Đảng lần thứ II.
Hãy sắp xếp các kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 1, 3, 2.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 1, 3.
D. 3, 1, 2.
Cau 32: Tay Nguyén hoan toan giai phong vao ngay nao?
A. 4/3/1975.
B. 10/3/1975.
C. 11/3/1975.
D. 24/3/1975.
Câu 33: “Hỡi quốc dân đồng bào! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp
các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục”. Câu nói đó thê hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám?

A. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
B. Thời cơ khách quan thuận lợi.
C. Thời cơ chủ quan thuận lợi.

D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 34: Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam ra đời ngày tháng năm nao?
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 3/6/1969.
B. 1/6/1969.
C. 6/6/1969.
D. 10/6/1969.
Câu 35: Thời gian từ phát minh khoa học đến ứng dụng vào sản xuất ngày càng rút ngắn. Đó là đặc điểm
của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ nhất.

B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.

D. Cách mạng văn minh tin học.
Câu 36: Cuộc nội chiến lần thứ 4 (1946-1949) ở Trung Quốc nồ ra là do:
A. Tập đoàn phản động Tưởng Giới Thạch phát động, có sự giúp đỡ của đề quốc Mĩ.
B. Quốc dân Đảng cấu kết với bọn phan động quốc tế.
C. Đảng Cộng sản phát động.
D. Dé quốc Mĩ giúp đỡ Quốc dân đảng.
Câu 37: Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đâu tranh để giành và bảo vệ độc
lập vì:
A. Mi va Ha Lan xâm lược trở lại.


B. Thực dân Âu - Mĩ trở lại xâm lược.
C. Quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
D. Thực dân Pháp xâm lược trở lại.
Câu 38: Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đôi mới đã khăng

định:

A. Tầm quan trọng của sự nghiệp cơng nghiệp hóa-hiện đại hóa.
B. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
C. Nước ta cơ bản thành một nước công nghiệp theo hướng hiện dai.
D. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc té.
Câu 39: Trong chính sách thương nghiệp, thực dân Pháp đánh th nặng đối với hàng hóa nước ngồi mục
dich:
A. Hạn chế sự phát triển của hàng hóa sản xuất trong nước xuất khẩu ra bên ngoài.
B. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngồi, độc chiếm thị trường Đông Dương.
C. Tạo nên sự phát triển mạnh kinh tế thương nghiệp của các nước Đông Dương.
D. Tạo nên tính cạnh tranh trong các mặt hàng của các nước nhập vào Đơng Dương.
Câu 40: Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ là gì?

A. “Chiến lược lấp chỗ trống”.
B. “Chiến lược tồn cầu hoá”.

C. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
D. Xác lập một trật tự thé giới có lợi cho MI.

DAP AN DE SO 2
1

D


W: www.hoc247.net

II

A

21

=F: www.facebook.com/hoc247.net

A

31

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

A
Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2
3
4
5
6
7
8

9
10

C
B
C
B
D
D
B
B
C

12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
B
D
D
D
C
D

C
A

22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
A
C
C
A
B
C
C
A

32
33
34
35
36
37
38

39
40

D
B
C
C
A
B
B
B
D

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Hãy nêu những thành tựu về khoa học — kĩ thuật của Liên Xô từ năm 1949 đến đầu những năm 70
của thê kỉ XX? Theo em những cơ sở nào hình thành hệ thống Xã hội Chủ nghĩa 2

Câu 2: Trình bày hồn cảnh, nội dung, kết quả của công cuộc cải tổ ở Liên Xô đã diễn ra như thế nào ?
Nguyên nhân sụp đồ Chủ nghĩa Xã hội ở Liên Xơ ?
Câu 3: Tại sao có thể nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, “một chương mới mở ra trong lịch sử khu
vực Đơng Nam A”?

Câu 4: Phong trào giải phóng dân tộc Châu Phi từ năm 1945 đến nay phát triển và thăng lợi như thế nào?
Hiện nay Châu Phi còn gặp những khó

khăn gì ?

Câu 5: Những nội dung cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau chiến tranh thê giới thứ hai và phân tích ý nghĩa
của nó 2


ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3

Cau 1:
- Những thành tựu về khoa học — kĩ thuật của Liên Xơ: Thời kì này khoa học kĩ thuật của Liên Xơ có sự

phát triển vượt bậc, gặt hái được những thành công vang dội:
+ Năm 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền hạt nhân của Mĩ
+ Năm 1957 phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào khoảng không của vũ trụ, mở đâu kỉ nguyên chinh
phục vũ trụ của lồi người

+ Năm 1961 phóng con tàu “Phương Đơng” đưa nhà du hành vũ trụ Ga- ga- rin bay vòng quanh Trai Dat,
cũng là nước dẫn đâu thê giới về những chuyến bay dài ngày trong vũ trụ...

- Những cơ sở nào hình thành hệ thống Xã hội Chủ Nghĩa :
+ Cùng mục tiêu xây dựng CNXH
+ Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản

+ Cùng chung hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác Lê- Nin
Cau 2:
- Hoan canh:
Tháng 3/1985 Nha nước Xô Viết tiến hành công cuộc cải tơ, nhăm khắc phục sai lầm thiếu sót, đưa dat
nước thoát khỏi khủng hoảng và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Nội dung:
+ Về chính trị: Đa ngun về chính trị, xố bỏ chế độ một đảng. tun bó dân chủ và “cơng khai” mọi
mặt.

+ Về kinh tế:Có nhiều phương án nhưng chưa thực hiện được gi, kinh tế tiếp tục giảm sút dẫn đến bất ồn

vẻ chính trị, xã hội.

+ Xã hội: Bãi cơng, nhiều nước cộng hồ địi li khai, thành lập những quốc gia độc lập, các thế lực chống
đối ráo riết.
- Kết quả:
+ Cuộc đảo chính ngày 19/8/1991 nhăm lật đồ Gooc -ba -chôp nhưng thất bại.
+ Đảng Cộng sản bị đình chỉ hoạt động. 11 nước cộng hịa tách khỏi Liên Bang thành lập Cộng đồng các

quốc gia độc lập (SNG). Chế độ XHCN Liên Xô sụp đồ.
- Ngun nhân sụp đồ:

+ Mơ hình CNXH có nhiều thiếu sót sai lầm.
+ Chậm sữa đồi trước những biến đổi của tình hình thê giới.
+ Những sai lầm của một số nhà lãnh đạo.

+ Hoạt động chống phá của các thê lực phản động trong và ngoài nước.
Cau 3:
- Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, “một chương mới mở ra trong lịch sử khu vực Dong Nam A” vi:
+ Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, sau “chiến tranh lạnh ” và vẫn đề Campuchia được giải quyết băng
việc kí hiệp dinh Pari về Campuchia (10/1991). Tình hình chính trị khu vực được cải thiện rõ rệt.
+ Xu hướng nồi bật đầu tiên là sự mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN:


01/1984 Brunây, 7/1995 Việt

Nam, 9/1997 Lào và Myanma, 4/1999 Campuchia.

+ Như thế:
* ASEAN từ 6 nước đã phát triển thành 10 nước thành viên.
* Lân đầu tiên trong lịch sử khu vực, 10 nước Đông Nam Á đều cùng đứng trong một tổ chức thống nhất
* 'Trên cơ sở đó, ASEAN chuyền trọng tâm họat động sang hợp tác kinh tế, đồng thời xây dựng một khu

vực Đơng Nam Á hịa bình, ổn định để cùng nhau phát triển phôn vinh
- Năm

1992 Đông Nam Á

trở thành

khu vực mậu dịch tự do ( AFTA).

- Nam 1994 lập diễn đàn khu vực ( ARF) g6m 23 quéc gia.
Cau 4:
* Tình hình chung :

+ Sau chiến tranh thê giới thứ 2, phong trào giải phóng dân tộc bùng nỗ ở Châu Phi, sớm nhất là Bắc Phi (
Ai Cap, Agiér1)
+ 1960 có I7 nước giành độc lập “ Năm Châu Phi”
+ Thăng lợi của các nước làm cho hệ thống thuộc địa của để quốc lần lượt tan rã.
+ Sau khi độc lập các nước ra sức xây dựng phát triển kinh tế đạt nhiều thành tựu.

*Hiện nay:

+ Châu Phi vẫn năm trong tình trạng đói nghèo lạc hậu. bệnh tật, mù chữ, bùng nỗ dân sơ, chính trị khơng

ơn định.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

+ Đề khắc phục nghèo đói, một tổ chức thống nhất Châu Phi thành lập (Liên minh Châu Phi AU).
Cau 5:
* Những nội dung cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai:

+ Ban hành hiến pháp có nhiều nội dung tiễn bộ, thực hiện cải cách ruộng đất (1946-1949)
+ Xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt và trừng trị các tội phạm chiến tranh, giải giáp các lực lượng vũ trang.
+ Giải thể các công ty độc quyên lớn, thanh lọc các phân tử phát xít ra khỏi cơ quan nhà nước.
+ Ban hành các quyền tự do dân chủ ( luật cơng đồn, đề cao địa vị phụ nữ, trường học tách khỏi ảnh
hưởng tơn giáo...)
*Phân tích ý nghĩa :

+ Mang lai luéng khong khí mới cho các tầng lớp nhân dân lao động Nhật Bản.
+ Nhật Bản chuyển từ chế độ chuyên chế sang chế độ dân chủ, tạo cơ sở cho nền kinh tế

Nhật Bản phát


triển thần kì về sau.

ĐÈ SỐ 4

Câu 1: Chủ trương đổi mới Đại hội Đảng lần VI là gi?

A. Thực hiện cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.

C. Phát triển nên kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. Phat triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nha
nước.
Câu 2: Cơng cuộc cải tổ của M. Gc-ba-chốp bắt đầu từ năm nao?
A. 1985.
B. 1986.
C. 1987.
D. 1988.
Câu 3: Trong quá trình xây dựng CNXH ở Liên Xơ (từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX),
số liệu nào sau đây có ý nghĩa nhất?
A. Nếu năm 1950, Liên Xơ sản xuất được 27,3 triệu tấn thép thì đến năm 1970 sản xuất được 115,9 triệu
tan.

B. Từ năm 1951 đến 1975, mức tăng trưởng của Liên Xô hàng năm đạt 9,6%.
C. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp của Liên Xô tăng 73% so với trước chiến tranh.
D. Từ giữa thập niên 70, sản xuất công nghiệp của Liên Xơ đạt khoảng 20% sản lượng cơng nghiệp của
tồn thế giới.
Câu 4: Y nghĩa lịch sử của việc thành lập nước CHND

Trung Hoa là


A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc bước vào kỉ
nguyên độc lập, tự do, tiễn lên chủ nghĩa xã hội.

B. Hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa Cộng sản bắt đầu.

C. Lật đồ chế độ phong kiến.
D. Làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn câu.
Câu 5: Tại sao ta chuyên từ chiến lược đánh Pháp sang chiến lược hịa hỗn nhân nhượng Pháp?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Vì Pháp và Tưởng đã bắt tay câu kết với nhau chồng ta.
B. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
C. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.

D. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
Cầu 6: Loại công cụ lao động nào do cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai tạo nên đã được xem

như “trung tâm thần kinh” kĩ thuật, thay con người trong tồn bộ q trình sản xuất liên tục?

A. “Người máy” (Rơ-bốt).

B. Máy tính điện tử.

C. Hệ thống máy tự động.
D. Máy tự động.

Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô tiễn hành khôi phục kinh tế trong điều kiện
A. Bị tốn thất nặng nề trong chiến tranh.
B. Bán được nhiều vũ khí, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh.
C. Chiém được nhiều thuộc địa.

D. Thu được nhiều chiến phí.

Câu 8: Nhật xâm lược Đông Dương, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lân dần từng bước dé
A. Biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
B. Để làm bàn đạp tấn công nước khác.
C. Biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.

D. Đề độc quyên chiếm Đông Dương.
Câu 9: Phong trào yêu nước dân chủ công khai diễn ra vào năm 1924-1925, là phong trào nào?
A. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và đấu tranh đòi thả tự do cho cụ Phan Bội Châu.
B. Xuất bản những tờ báo tiễn bộ và lập ra nhà xuất bản tiến bộ.

C. Cuộc đâu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả cụ Phan Bội Châu và đám tang cụ Phan Chu Trinh.
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái và đám tang cụ Phan Chu Trinh.

Câu 10: Ai được bầu làm Tổng bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II?

A. Hồ Chí Minh.

B. Phạm Văn Đồng.

C. Trường Chinh.

D. Trần Phú.
Câu 11: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai đã gây ra những hậu quả tiêu cực đến đời sống con
người như thế nào?

A. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
B. Tài nguyên cạn kiệt, môi trường ô nhiễm nặng.
C. Cơ câu dân cư thay đồi.
D. Lao động dịch vụ và trí óc tăng lên.

Câu 12: Nhật đảo chính Pháp vào thời điểm nào sau đây?

A. Sáng mông 9/3/1945.
B. Đêm mông 9/3/1945.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Ngày 9/3/1945.
D. Trưa mông 9/3/1945.
Câu 13: Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và cuộc kháng chiến từ thế phịng ngự
sang thê tiễn cơng. Đó là ý nghĩa lịch sử của chiến dịch nào?


A. Chiến dịch Biên giới 1950.

B. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
C. Chiến dịch Tây Bắc 1952.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 14: Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành
A. 49 cứ điểm và 3 phân khu.

B. 55 cứ điểm và 3 phân khu.
C. 45 cứ điểm và 3 phân khu.

D. 50 cứ điểm và 3 phân khu.
Câu 15: Kẻ thù nào dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?

A. Bọn Việt Quốc, Việt Cách.
B. Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
C. Bon Nhat dang con tại Việt Nam.

D. Đề quốc Anh và quân Nhật còn lại ở Việt Nam.
Câu 16: Nguyên nhân nảo là cơ bản nhất thúc đầy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
B. Mĩ giàu lên nhờ bn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
€Œ,. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học-kỹ thuật.

Câu 17: Nhăm độc quyên chiếm thị trường Đông Dương, tư bản độc qun Pháp đã làm gì?
A. Chỉ nhập hàng hóa Pháp vào thị trường Đông Dương.

B. Cản trở hoạt động của tư bản Trung Quốc, Nhật Bản.

C. Lập ngân hàng Đông Dương.
D. Ban hành đạo luật đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngồi nhập vào Đơng Dương.
Câu 18: Trong “Việt Nam hóa chién tranh’’, luc lượng nào là chủ yếu để tiễn hành chiến tranh?

A. Quân đội MI.
B. Quân đội ngụy.

C. Quân đội Mĩ + các đồng minh.
D. Quân đội Mĩ + Quân đội ngụy.

Câu 19: Năm 1994, ASEAN thành lập Diễn đàn khu vực (ARF) nhăm mục đích gì?

A. Hợp tác với tất cả các nước ở Châu Á.
B. Hợp tác với tất cả các nước trên thê giới.
C. Tạo nên một mơi trường hịa bình ồn định cho công cuộc hợp tác phát triển của Đông Nam A.

D. Hợp tác trong khu vuc Chau A — Thai Bình Dương.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 20: Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược và thừa nhận sự thất bại của

“Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Do thăng lợi liên tiếp của ta trên các mắt trận quân sự, trong 3 nam 1969, 1970, 1971.

B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ta da giang don nang né vao chién luoc “Viét Nam hoa chién
tranh”.
C. Thăng lợi của ta trên mặt tran ngoai giao 6 Pari.

D. Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh phá hoại lần thứ nhất, tiếp tục chỉ viện cho miền Nam.
Câu 21: Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đât nước về mặt Nhà nước sau 1975?

A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11/1975).
B. Tổng tuyên cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25/4/1976).

C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thông nhất kỳ họp đâu tiên (24/6-2/7/1976).
D. Đại hội thống nhất Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
Câu 22: Mục tiêu đấu tranh của Việt Nam Quốc dân Đảng là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập dân quyên.
B. Đánh đuôi thực dân Pháp, đánh đồ ngôi vua, thiết lập dân qun.
C. Đánh đuồi thực dân Pháp, xóa bỏ ngơi vua.
D. Đánh đuồi thực dân Pháp. lập nên nước Việt Nam độc lập.
Câu 23: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến biểu hiện ở điểm nao?

A. Nội dung của đường lối kháng chiến của ta.
B. Chủ trương sách lược của Đảng ta.
C. Mục đích cuộc kháng chiến của ta là tự vệ chính nghĩa.

D. Quyết tâm kháng chiến của tồn thể dân tộc ta.
Câu 24: Kế hoạch giải phóng miền Nam được Bộ Chính trị Trung ương Dang đề ra trong 2 năm, đó là 2

năm nào?
A. 1974 — 1975.
B. 1975 — 1976.
C. 1972 — 1973.
D. 1973 — 1974.
Câu 25: Vì sao cuối năm 1928 dau năm 1929 những người Cộng sản Việt Nam thấy cân thiết phải thành
lập một Đảng Cộng sản đề lãnh đạo phong trào đâu tranh giành độc lập, tự do cho dân tộc?
A. Trước sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái, Việt Nam Quốc dan Dang tan rã.

B. Do phong trào dân tộc dân chủ ở nước ta phát triển mạnh.
C. Su phat triển mạnh của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Tân Việt.

D. Do phong trào dân tộc và dân chủ ở nước ta, đặc biệt là phong trào công nông theo con đường cách

mạng vô sản phát triển mạnh.
Câu 26: Mục đích của chủ trương “vơ sản hóaˆˆ của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là gì?
A. Rèn luyện tính kỷ luật cho hội viên.

B. Hội viên sông gân gũi với quân chúng.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


C. Đưa hội viên vào các nhà máy, ham mo, đôn điền cùng sống lao động với công nhân để tự rèn luyện,

đồng thời truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê nin.
D. Xây dựng phong trào cách mạng ở tận cơ sở.
Câu 27: Ý nghĩa tích cực và bao quát nhất của Cộng đồng Kinh té chau Au (EEC) ra doi tir 1957?

A. Tiến tới thống nhất chính sách đối nội đối ngoại giữa các nước trong cộng đồng.
B. Phát hành đồng tiền chung.
C. Có điều kiện để cạnh tranh kinh tế, thương mại tài chính với Mĩ và Nhật.

D. Tạo ra ở châu Âu một cộng đồng Kinh tế và một thị trường chung để đầy mạnh phát triển kinh tế và ứng
dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.

Câu 28: Có tổ chức nào không tham gia Hội nghị thành lập Dang?
A. Đơng Dương Cộng sản Liên đồn.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
Câu 29: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A-pác-thai ở châu Phi là gì?
A. Bóc lột tàn bạo người da đen.
B. Gây chia rẽ nội bộ người Nam Phi.
C. Tước quyền tự do của người da đen.
D. Phân biệt chủng tộc và kỳ thị chủng tộc đối với người da đen.
Câu 30: Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc Mĩ La-tinh”?
A. Ac-hen-ti-na.
B. Braxin.

C. Cu Ba.

D. Mê-hi-cơ.
Câu 31: Điều gì chứng tỏ: tháng 9/1930 phong trào công nông đã phát triển tới đỉnh cao?
A. Đã thực hiện liên minh công nông vững chắc.

B. Phong trao diễn ra khắp cả nước.
C. Sử dụng hình thức đâu tranh vũ trang và thành lập chính quyền Xơ Viết.
D. Đã kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nồi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh

thế giới thứ hai?
A. Khong đưa quân đi tham chiến ở nước ngồi.
B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật (08/09/1951).
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực băng kinh tế ở khắp mọi nơi đặc biệt

là Đông Nam Á.
Câu 33: Giai cấp nào trở thành tay sai, là m chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiếm đoạt, bóc lột

kinh tế, đàn áp chính trị đối với người nơng dân?
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Tầng lớp đại địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 34: Năm 1989 diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?

A. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.
B. Trật tự hai cuc I-an-ta bi x61 mon.
C. Trat tu hai cực I-an-ta bi sup đô.

D. Xô — Mĩ tuyên bồ hợp tác trên mọi phương diện.
Cau 35: Chiến thuật được sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.

B. Gom dân, lập “âp chiến lược”.

C. “Bình định” tồn bộ Miền Nam.

D. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.

Cau 36: Năm 1936 Đảng ta chủ trương thành lập mặt trận gi?
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương.
C. Mặt trận Nhân dân phản dé Dong Dương.
D. Mặt trận nhân dân Đông Dương.

Câu 37: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật-Pháp” được thay băng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu
trong

A. Hội nghị tồn quốc của Đảng (13-15/8/1945).

B. Chỉ thị “Nhật — Pháp băn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945).

C. Đại hội quốc dân ở Tân Trảo (16/8/1945).
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
Câu 38: Qua đợt cải cách ruộng đất ở miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào?

A. “Tac dat, tac vang”.
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.

C. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đât dân cày”.
D. “Người cày có ruộng”.

Câu 39: Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyên trước khi quân Đồng minh vào
Việt Nam. Đó là nội dung của Nghị quyết nào?
A. Nghị quyết của Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp ngay đêm 9/3/1945.
B. Nghị quyết của Đại hội quốc dân ở Tân Trào.

C. Nghị quyết của Đảng tại Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
D. Nghị quyết của Hội nghị Trung ương Đảng lần VIII (10-19/5/1941).
Câu 40: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (19451954)?
A. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đâu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với một đường lối chính trị, quân
sự, kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20




×