Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ THỊ THỨ VÀO LỚP 10 NAM 2021
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
MƠN HĨA HỌC
THỜI GIAN 90 PHÚT
ĐE SỐ 1
Câu 1 (3,5 điểm). Dẫn lng khí CO dư qua hỗn hợp các chat: BaO, CuO, Fe304, AbO3 nung nóng (các
chất có số mol bằng nhau). Kết thúc các phản ứng thu được chất răn X và khí Y. Cho X vào HạO (lấy dư)
thu được dung dịch E và phần không tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (sé mol AgNO; bang hai lan tong
số mol các chất trong hỗn hợp ban đâu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khí Y cho sục qua dung
dịch T được dung dịch G và kết tủa H.
1. Xác định thành phần các chất của X, Y, E, Q, F,T, G, H.
2. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2 (2,5 điểm).
Nêu hiện tượng, viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
1. Cho Na vào dung dịch CuSOÒu.
2. Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AICH.
3. Cho bột Cu vào dung dịch FeC]a.
4. Cho rất từ từ đến dư dung dịch HCI vào dung dịch KaCOa và khuây đều.
Câu 3 (4,0 điểm). 1. Axit CHạ— CH = CH - COOH vừa có tính chất hóa học tương tự axit axetic vừa có tính
chất hóa học tương tự etilen. Viết các phương trình hóa học xảy ra giữa axit trên với: K, KOH, C;H:OH (có
mặt H›aSOz đặc, đun nóng) và dung dịch nước brom để minh họa nhận xét trên.
2. Cho sơ đồ biến hóa:
A>B>C->D->Eè>F>G—>H
Hãy gán các chất: C4aHio, CHa, CoH4, C2H2, CH3COONa,
CH3COOH,
C2HsOH, CH3COOC2Hs, CH2=CHCI
ứng với các chữ cái (không trùng lặp) trong sơ đồ trên và viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ biễn
hóa đó.
Câu 4 (5,0 điểm). Cho x gam mot mudi halogen cua mot kim loại kiềm tác dung v6i 250 ml dung dich H2SO4
đặc, nóng (vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đó có một khí B
(mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dung dịch Pb(NO)s (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phân
sản phẩm cịn lại, làm khơ thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khói lượng khơng đồi, thu được 139,2
gam muỗi M duy nhất.
1. Tinh Cm của dung dịch HaSO¿a ban dau.
2. Xác định công thức phân tử muối halogen.
3. Tính x.
Câu 5 (5,0 điểm). Cho hỗn hợp X gdm 3 hidrocacbon A, B, C mạch hở, thể khí (ở điều kiện thường). Trong
phân tử mỗi chất có thể chứa khơng q một liên kết đơi, trong đó có 2 chất với thành phần phân trăm thể
tích bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp X với 2,688 lít O› thu được 3,136 lứ hỗn hợp khí Y (các thể tích khí
đều đo ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy sục từ từ vào dung dich
Ca(OH); 0,02 M, thu được 2,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm di 0,188 gam. Dun nóng dung
dịch này lại thu thêm 0,2 gam kết tủa nữa (Cho biết các phản ứng hóa học đều xảy ra hồn tồn).
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1. Tính m và thể tích dung dịch Ca(OH); đã dùng.
2. Tìm cơng thức phân tử, công thức câu tạo của 3 hidrocacbon.
3. Tính thành phần % thể tích của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp X.
ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1
Câu 1: Gọi số mol mỗi oxit là a => s6 mol AgNO; 1A 8a
+ Phản ứng khi cho CO dư qua hỗn hợp các chất nung nóng:
CO + CuO
—'€>
Cu
a (mol)
+
CO
a(mol)
ACO + Fe30, —1°> 3Fe
a (mol)
(1)
a (mol)
+
4COr
3a(mol)
(2)
4a (mol)
= Thanh phan cua X: Cu = a (mol); Fe = 3a (mol); BaO = a (mol); Al2O3 = a (mol)
=> Thanh phan khi Y: CO2 = 5a (mol); CO dư
+ Phản ứng khi cho X vào nước đư:
BaO
+ H:O
—
Ba(OH)›
a (mol)
(3)
a (mol)
AlaOx
+ Ba(OH)2
a(mol)
a (mol)
—
Ba(AlO2z)2
+ H20
(4)
a (mol)
—= Thành phan dung dich E: Ba(AlO2)2 = a(mol)
=> Thành phần Q: Cu = a(mol); Fe = 3a(mol)
+ Phản ứng khi cho Q vào dung dịch AgNOs:
Trướchết:
Sau đó:
Fe
+
2AgNO3
— Fe(NO3)2 +
3a(mol)
6a (mol)
3a(mol)
Cu
2AgNO3
— Cu(NO3)2
+
a(mol)
2a(mol)
2Ag
(5)
6a(mol)
+
a(mol)
2Ag
(6)
2a(mol)
= Thanh phan dung dich T: Fe(NO3)2 = 3a(mol);
Cu(NO3)2 = a(mol)
—= Thành phan F: Ag = 8a(mol).
* Nếu không viết 2 phản ứng (5), (6) xảy ra theo thứ tự trừ 0,5 điểm
+ Phản ứng khi cho khí Y sục qua dung dịch T:
2CO.
+
2a (mol)
4H20+
Ba(AlO2)2
—
a(mol)
= Thanh phan dung dich G: Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2
a(mol)
+ 2Al(OH)3 ¥ (7)
2a(mol)
= a(mol)
= Thanh phan H: Al(OH); = 2a(mol)
Cau 2: Cac phuong trinh hoa hoc xay ra:
1. Hiện tượng: xuất hiện bọt khí và có kết tủa màu xanh
2Na
+
NaOH
+
2HO ->
CuSOs4 ->
2NaOH
+
Et
Cu(OH;} +
NazSO¿
(1)
(2)
2. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa keo trắng, kết tủa lớn dần đến cực đại, sau tan dần đến hết tạo dung dịch
trong suốt
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
AC:
+
3KOH->
Al(OH)3
+
AIOH:}+
KOH
->
3KCI
KAIO;
(3)
+
2H:O
(4)
3. Hiện tượng: Cu tan, dung dịch từ màu vàng nâu chuyển sang màu xanh
2FeCh,
+
Cu
>
2FeCh
+
CuCl
(5)
4. Hiện tượng: lúc đầu chưa xuất hiện khí, sau một lúc có khí xuất hiện
KaCO:
+
HC
->
KHCO
+
HCl
->
KHCO;
+
KCl
(6)
KCI
+
HO+COtT
(7)
Cau 3:
1. Các phương trình hóa học minh họa:
2CH:-CH=CH-COOH
+2K_
-> 2CH;—-CH=CH-COOK+
H;
(1)
CH:-CH=CH-COOH
+KOH
-> CH:—-CH=CH-COOK+
HO
(2)
CHa—- CH=CH-COOH
H,SO,đăc,?®
+ C›H:OH
<———>
CH: — CH = CH —- COOH
+
Bro
CH:—-CH=CH-—-COOC2H;s
—
+ HạO
CH;3—-—CHBr—CHBr —-COOH
(3)
(4)
2. Gán các chất như sau:
A: C4Hi0; B: CH3COOH;
C: CH3COONa;
D:CH‹a; E: C›H›; F: C›:H¿ ; G: C›H:OH; H: CH:COOC2H:;
CH> = CHCI
PTHH: 2CuHio +
50;
——> 4CH;COOH +2HạO
CH;COOH
+ NaOH
> CH3COONa
+ HO
CH3COONaw + NaOH) —2.> CHy + NazCOa
2CH,
—C_,
CHạ + H
C;H¿
CH3COOH
—5>
+HạO —^“
+ C2HsOH
nCH,=CH,
CH=CH+HCl
nCH) =CHC]
(1)
(2)
(3)
OH) +3H>
(4)
CHa
(5)
“”“”;y
C;H:OH
H,SO,déc,t°
@————
6)
CH3COOC2Hs
—2"*5
(-CH2-CHb-),
—*»
CH=CHCI
—2*=*-» (- CH) - CHCI-),
+ H20
(7)
(PE)
(8)
(9)
(PVC)
(10)
Cau 4:
1.Vì khí B có mùi trứng thối, khi tác dụng với dung dịch Pb(NO2)a tạo kết tủa đen — B là HaS
+ Gọi công thức tổng quát của muối halogen kim loại kiềm là RX
PUHH:
= 8RX + 5H2SO4 aie —'—> 4RzSO¿ + HaS + 4X› + 4H2O
1,0
08
02
0,8
(Có thể học sinh viết 2 phương trình hóa học liên tiếp cũng được)
(1)
Khí B tác dụng với dung dịch Pb(NOa)2
HS
W: www.hoc247.net
+
Pb(NO;;
->
PbSỷ
+
F;:www.facebook.com/hoc247net
2HNO:
(2)
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
L:
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0,2
“hỗ
239
= 0,2 (mol)
Theo phương trình phản tmg (1) > ny, so, = 1,0 (mol)
>C
Miss
1,0
=
—
=4,0(M
0,25
0
2.+ Sản phẩm A có: RaSOx, Xa, HzO, HaS
=> chat ran T có: RaSOa, X› . Khi nung T, Xa bay hoi => msg = 139,2g.
= my = 342,4— 139,2 = 203,2 (g)
Theo (1)
>
My = _Ă
ny, =9, 8(mol)
= 254=> M,= 127 vậy X là lốt ()
139,2
Ta có M„,s„ = 2R + 96=
=174—=R=39->
R là Kali (K)
Vậy: CTPT muối halogen là: KI
3. Tìm x:
Dựa vao (1) >
nay = 8n „ = 1,6 (mol)
=> x = (39 + 127). 1,6 = 265,6 (g)
_ 2,688
Cau 5:1. ny =
?
= 0,12 (mol), ' hãn hợp Y =
ND hén hopX = 0,14—0,12
3,136
22,4
= 0,14 (mol)
= 0,02 (mol)
Đặt công thức trung bình của A, B, C là: C.H 5
PUHH: = C-H.+ (xt T)0
——> xCOz+ 5 H20
(1)
Hỗn hop san pham dét chay Y g6m CO2, H20, O2 (c6 thé du), sục sản phẩm cháy vao dung dich Ca(OH)»,
có PƯHH
CO:
+ Ca(OH)
-> CaCO:}
2CO2
+
—
Ca(OH)2
Ca(HCO3)>
Tu (2)
>
Neco,
>
=
5
=
CaCO + HO+
2
(2)
Ca(HCOs)2
—»
Neaco, a)
+ H;O
=
100
(3)
COT
(4)
= 0,02 (mol)
0,2
từ 3), (4) > Meo,= 2Mexco, (3) = 2-70
= 0,004 (mol)
Vậy: Tổng số mol COa ở sản phẩm cháy tạo ra: 0,02 + 0,004 = 0,024 (mol)
Madd giam = Megco, 2)" (Meo, + My,0) = 9,188 (g)
>
M,9= 2,0 - 0,024.44
W: www.hoc247.net
— 0,188 = 0,756 (g)
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Nino = mee
= 0,042 (mol)
Theo định luật BTKL: mx= mc + my = 0,024.12 + 0,042. 2 = 0,372 (gam)
fCz(OH),
=
fcz(oH),
0,022
>Ve=
(2) +
Nexon),
B)=
0,02
+ 0,002
= 0,022
(mol)
= 1,1 (lit)
0,02
2. nạ„,= ngọ - nạạ= 0,042 — 0,024 = 0,018 (mol)
`
—-
TỪ mạ ;nx->
0,024
x =
?
0,02
= 1,2 —> trong X có một chat 1a CH,
Vậy 3 hidrocacbon có thể có CTTQ thuộc các loại CnHan +2, CmHam (Vì 3 hidrocacbon có tối đa một liên
kết đôi)
Chia X thành 3 trường hợp:
Trường hợp 1: X có 3 hiđrocacbon đều có CTTQ CnHa› ¿2
NX = Myo - Neo,
= 0,018 < 0,02 > loại
Trường hop 2: X g6m CHa, mot hidrocacbon cé6 CTTQ CyHon +2 va mot hidrocacbon c6 CTTQ CnHom
(nym < 4;m
> 2)
Dat Ncw, = X (mol),
Tacó:
Non, = Y mol,
x+y=0,018
Non, = 2 mol
mol
z = 0,02 — 0,018 = 0,002 mol
0,018
a) Néu: x = y=
= 0,009
nc = 0,009 .1+ 0,009 . n+ 0,002. m = 0,024
l5
ol|rn
—
—
=> 0n + 2m =
(loai)
b) Néu: y = z>
>nce
=
x
0,016.
= 0,018
1 + 0,002n
—
0,002
= 0,016
+ 0,002m=0,024>
n
+
m= 4
Chon cap nghiém: C2H6, C2H4
Vậy công thức phân tử của hỗn hợp X: CH¡, CạHs, C2H4
CTCT:
CH3—
CH3
W: www.hoc247.net
5
CH>2
= CH›;
CHa
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c) Néu x= z = 0,02 > y = 0,016
nc = 0,002 . 1 + 0,016n + 0,002m = 0,024 > 8n+ m= 11
m
2
3
4
n
29
8
1
tL7
8
(loai)
Trường hợp 3: X g6m CHa, mot hidrocacbon cé6 CTTQ CyHon va mét hidrocacbon c6 CTTQ CnHom
(2
< n,m < 4)
Đặt ứ„„ = x (mol), øñ.„ = y mol, ney, = Zmol
No
~ "co, =
9,018
>
y + z = 0,02 — 0,018
= 0,002 mol
vi x phai khac y vaz—> y =z
nc=
= 0,001
0,018 . 1 + 0,001n + 0,001m = 0,024
n+m=6
Chon:
CHa,
CTCT
cua C4Hs
m
2
4
n
4
2
C4He
CH3 — CH = CH — CH3
CH2 = CH — CH2— CH3
CH: = C(CHa) — CH3
3.a) Trường hợp: CHa, C›Hs, C›2H¿
%CH¿ = 0,016
. I00% = 80%,
%C2H¿= %CaH¿ = 10%
9
b) Truong hop: CHa, C2H4, CxHs
%CHa4 =
0,018
. 100% =90% ,
%C2Ha= %C4Hg = 5%
DE SO 2
Câu 1: (4,0 diém)
1.1. Cho cae chat: CH
(1) (benzen); CH3-CH>-CHs (k); CH3-C=CH (k); CH3-CH=CHp (k); SO2 (k); CO2
(K); FeSO¿ (đđ); saccarozơ (dd). Chất nào có thê làm nhạt màu dung dịch nước brom, giải thích và viết
phương trình phản ứng hóa học (nếu có).
1.2. Viết phương trình phản ứng hóa học (nêu có) khi tiến hành nhiệt phân lần lượt các chất rắn sau: KNOa;
NaHCOa; AI(OH)a:; (NH4)2HPOs.
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Viết công thức câu tạo và gọi tên của tất cả các chất ứng với công thức phân tử CaHuC];.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
b. Đốt cháy hồn tồn 3,465gam C›H„C]; bằng lượng khí oxi dư, thu được hỗn hợp X (chỉ gồm CO¿; O¿ dư;
hơi nước và khí hiđroclorua). Dẫn từ từ tồn bộ lượng X thu được vào bình kín chứa 798,8587gam dung
dịch Ca(OH); 0,88%, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Tính nơng độ phần trăm các chất có trong dung
dịch Y?
Yêu cầu: Các kết quả tính gần đúng (câu 2 phần b), được ghi chính xác tới 04 chữ số phân thập phân sau dâu
phẩy theo quy tặc làm tròn số của đơn vị tính quy định trong bài tốn.
Câu 3: (2,5 điểm)
Nhỏ từ từ dung dịch chỉ chứa chất tan KOH cho đến dư vào lần lượt từng ống nghiệm có chứa các dung dịch
(riêng biệt) sau: HCI (có hịa tan một giọt phenolphtalern); MgSOa; Al(NO2)a:; FeC]a; Ca(HCO2)›. Giải thích
hiện tượng thu được, viết phương trình phản ứng hóa học minh họa.
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho 37,95gam hỗn hợp bột X (gồm MgCO2a và RCO2) vào cốc chứa 125,0gam dung dịch HaSO¿ a% (loãng).
Khuây đều hỗn hợp cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y; chất rắn Z và 2,8lít (ở đktc) khí
COd.
Cơ cạn dung dich Y duoc 6,0gam muối
khan,
cịn nung chất
rắn Z tới khối
lượng khơng đổi chỉ
thu
duoc 30,95gam chat ran T va V lit (6 546°C; 2,0 atm) khí CO2.
a. Tính: a (%); khối lượng (gam) chất ran Z va V (lit)?
b. Xác định kim loại R, biết trong X số mol của RCO: gấp 1,5 lần số mol MgCOa.
Câu 5: (3,0 điểm)
Chia 800ml dung dịch hỗn hợp A gồm FeClạ 0,1M và HCI 0,075M thành hai phần (AI và A2) băng nhau.
a. Cho tir tir dung dich NaOH 0,75M vào A1 cho đến khi vừa kết tủa hết lượng sắt (IID) có trong AI thi thay
dùng hết V (ml) và thu được dung dịch B. Tính V (ml) và nồng độ mol dung dịch B?
b. Cho m (gam) kim loại Mg vào A2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,344gam chất rắn
D và 336ml khí H› (ở đktc). Tính m (gam)?
Câu 6: (4,0 điểm)
6.1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ A (chỉ chứa các nguyên tố C, H, NĐ) băng lượng khơng
khí vừa đủ thu được 17,6gam CO;;
12,6gam HO;
69,44Hít N2 (ở đktc). Xác định m và cơng thức phân tử
của A (biết trong khơng khí N2 chiếm 80% thể tích).
6.2. Một dãy chất gồm nhiều Hiđrocacbon được biểu diễn bởi công thức chung là CaHan +; (n>1 và n e 2).
Hãy cho biết thành phân phần trăm theo khối lượng của Hiđro trong các chất biến đồi như thế nào (tăng hay
giảm trong giới hạn nào) khi số nguyên tử Cacbon (giá trị n) tang dan?
DAP AN DE SO 2
Cau 1:
1. + Benzen: Brom tan trong benzen tốt hơn tan trong nước, khi cho benzen vào nước brom, benzen sẽ chiết
brom từ dung môi nước sang làm cho nước brom nhạt màu (còn dung dịch benzen — brom màu sẽ đậm lên).
+ CH3-C=CH: Co phan ứng:
CH3-C=CH
+ Br2
(Hoac CH3-C=CH
—
CH3-CBr=CHBr
+ Br2
—
CH3-CBr2-CHBrz)
+ CHạ-CH=CH:: Có phản ứng
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CH3-CH=CH?2
+
Bro
—
CH3-CHBr=CH2Br
+ SO2: C6 phan ung
SO2
+ Br
+ HoO-
2HBr
+ H2SOz4
+ FeSOa: Có phản ứng
6FeSO4
+
3Bro
—
2FeBr3
+ 2Fe2(SOx«)3
+ Các chất không làm mat mau nuéc brom: CO2; C3Hs va saccarozo: vi khong cé phan tng.
2. KNOa
—=> KNO; + 503
(1)
(2)
(3)
(4)
NaHCO¿ —f“—> Na¿CO; + CO; +HạO
2AIOH)a —S› AbOs + 3HzO
(NH¿;HPO¿ —”°> 2NH; + H;PO¿
Cầu 2:
a. CH3-CHClh
(1) 1,1-diclo etan
CH2Cl-CH2Cl
(2) 1,2-diclo etan
3,465
Rem,e, = aq = 00390! 5 Neaow, =
0,88.798,8587
G99 44
7,03
qq 020?!
* Phuong trinh phan tmg chay:
+
CoHaCh
—+
> 0;
2CO2
H2O
+
(1)
2HCl
0,07mol
0,035mol
0,07mol
0,035mol
+
b. * Trật tự xảy ra phản ứng:
2HCI
+
Ca(OH)2 >
0,035mol
0,035mol
0,07mol
(2)
+2H20
CaCh
* Số mol Ca(OH)> sau phản ung v6i HCI = 0,095-0,035= 0,06(mol).
n
Ta có: —“>—=
Ncaon,
007 7 => phản ứng xảy ra như sau:
6
9,06
7CO2 + 6Ca(OH)2 > 5CaCO3)
0,07mol
0,06mol
+ Ca(HCO3)2
0,05mol
+H2O
(3)
0,01mol
* Dung dịch Y gồm các chất tan CaCl; và Ca(HCO¿);:
- CaC]s= 0,035mol x 111gam/mol = 3,885(gam);
- Ca(HCQ3)2 = 0,01 mol x 162gam/mol = 1,62(gam)
- H20 = 0,035mol x 18gam/mol = 0,63(gam)
* Khối lượng dung dịch Y: my = mx + Tnau đàu — mì kết tủa
= (0,07.44 + 0,035.18
+ 0,07.36,5) + (798,8587) — 0,05.100
= 800,1237(gam)
* Nồng độ % các chất trong dung dịch Y là
C% cact,
3,885
= 3001037
W: www.hoc247.net
= 0,4855
%
5
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C% cauco,), = oar
= 0,2025 %
Câu 3: * dd HCI có hịa tan một giọt phenolphtalein: ban đầu khơng màu (HCI trung hịa KOH mới cho vào)
sau đó xuất hiện màu hơng (khi KOH đư):
KOH
+ HCl
—+ NaCl
+ H20
* dd MgSOa: xuất hiện kết tủa trắng không tan khi NaOH dư:
2KOH + MgSOx -> Mg(OH)¿} + KaSO¿
* dd Al(NOa)s: ban đầu xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan (khi KOH dư):
3KOH + AlINO¿) -> AIOH);} + 3KNO:
KOH + AlI(OH)s -> KAIO; + 2HạO
* dd FeCls: xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu:
3KOH + FeCh — Fe(OH)} + 3KCI
* dd Ca(HCOa)z: xuất hiện kết tủa màu trắng đục:
2KOH
+ Ca(HCO3)2
>
CaCO3)
+ K2CO3 + 2H2O
Cau 4:
a. S6 mol CO2 & TNoi =
_ 2,8
COLD 224
= 0,125 (mol)
* Nung Z > CO2 >6 TNoi axit H2SOx tham gia pu hét; MCO3 du.
MCO3
+
H2SO4
—
MSOuA
0,125mol
+
CO;
+ HO
(1)
0,125mol
Số mol H;SOx = số mol CO> = 0,125(mol)
Nông độ % của dung dịch H;SO¿ là:
C%=a= 042 3 109 =9,8%
125
* $6 mol géc sunfat (SO4”) duoc hinh thanh = sé mol CO»;
Khối lượng gốc sunfat được hình thành = 0,125.96 = 12,0gam > khối lượng muối rắn khan khi cô cạn
dung dich Y => trong hai muối sunfat được hình thành có 01 muối tan dug trong nude (la MgSO.)
và 01 muối không tan trong nước (là RSO¿).
- đd Y (MgSO/); - Chất rắn Z (MCO¿ dư; RSOx không tan).
* Số mol MgSOx = "
=0,05mol
=> số mol RSOa = 0,125 — 0,05 = 0,075mol (theo CO2 từ phản ứng (1)).
* Chat rắn Z được hình thành từ MCO2z (dư) + RSO¿ (pư 1) - MgCO: (pư 1); đo đó:
mz = 37,95 + 0,075(96 - 60) - 0,05.84 = 36,45(gam).
* mB — Mc = Meo, = 36,45 - 30,95 = 5,5(gam).
số mol COa = ~ = 0,125mol
* Thé tich khi COa (819°C; Iatm)
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0.125(819) 222
V= m—..._
b. Đặt my¿ = xứnol) > Neco, = 1,5x(mol)
do do x + 1,5x = (0,125 + 0,125) =0,25 > x=0,Imol
=> khối lượng của RCOa = 37,95 — 0,1.84 = 29,55(gam)
M xco. = 27,99 _ 197(gam/mol)
›
=> R là Ba.
0,15
Câu 5:
a. Số mol các chất trong 400ml dung dich hon hop A (trong A1/A2):
Np.c), = 9,1.0,4 = 0,04(mol) 5 Nyc, = 0,075 .0,4 = 0,03 nol)
Trình tự phản ứng hóa học:
NaOH
+
HCl
0,03mol
3NaOH
—~+
NaCl
0,03mol
+
FeCl
0,12mol
—
+
HO
(1)
0,03mol
Fe(OH)3)
+
3NaCl
0,04mol
(2)
0,12mol
Số mol NaOH = 0,03 + 0,12 = 0,15(mol).
0,15
;
Vianaon = 0,75 = 0,2(lit) = 200 (ml)
Phan tng vira di >
dd B chicé 01 chat tan 14 NaCl.
DNacl = NNaon = O,15(mol)
Thé tich cia dd B = Vaaa2
M (NaCl) —
+ Vaanaou = 400 + 200 = 600 (ml) = 0,6 (lit)
O1>
= 0,25(M)
0,6
9
b. Trình tự phản ứng có thể xảy ra:
Mg + 2FeClh
Mg + 2HCl
>
>
MgCh
MgCh
+ 2FeCh
(1)
+ Hot
(2)
Mg + FeCh > MgCh + Fel
(3)
Giả sử kim loại Mg phản ứng còn dư => chat ran D g6m có Fe và Mg dư
=> mp > 0,04.56 = 2,24 (gam) >< giả thiết mp = 1,344 (gam)
— Mg phan img hét va Az phan tng dw.
1,344
Chat rin D chicé Fe > nre =
= 0,024(mol)
Các phản ứng (1), (2) và (3) đều xảy ra.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Số mol Mg (1), (2), (3) = 50. 04+ 50. 03+0,024 = 0,059(mol)
Khéi lwong Mg: mug = 0,059.24 = 1,416(gam)
Cau 6:
Ta có:
%
- (2n + 2)100 _
100
l4n+m
14n+2
_
100
7_
6
2n+2
* Khin=l
* Khin
>
>
%H=
+œ
>
n+l
= 25%
n+l
— 0; do do %N c3 ST
=14,29%
* Vậy khi số nguyên tử Cacbon (giá trị n tăng) thì %H (theo khối lượng) giảm dần tir 25% dén gan 14,29%
hay khi n tăng thì %H biến thiên (giảm dân) trong giới hạn (nửa khoảng) sau: 25% > %H > 14,29%,
* Dạng công thức phân tử A: C;HyN:
* Phương trình phản ứng:
C.HN. + (+2) Oz—> xCOs + 2 H:O + SN:
(1)
* SO mol cac chat:
1
12
Neo, = 17,6 _ 0,4mol > n, = 0,4mol ; nyo = “
Ny = 07,44
>
44
22,4
=0,7mol > n, =1,4mol
S- 3, 1mol
* Từ ptpư => S6 mol O2 phan ung:
1
No, =Nco, Ms...
=0,4+
0,7
>
0,75mol
=> $6 mol N2 (kk) = 41g, = 4.0,75 =3,0(mol)
= Số mol Na từ pư (1) = 3,1 — 3,0 = 0,1mol > nn = 0,2mol
* Khối lượng A:
mA =mc + mã + mụ =0,4.12 + 1,4.1 + 0,2.14
= 9,0 (gam)
ma
= 9,0 (gam)
*Tiléx:y:t=0,4:1,4:0,2=2:7:1
Xét diéu kién: 2.86 C+2
>n<1>
n=12>
CTPTA
>
(CoH)
© 7n<2.2n+2+n
CHiN
DE SO 3
Câu 1: (2,75 diém)
1. Giải thích ngắn gọn các vấn đề nêu sau:
a. Nguyên nhân gây mưa axit là gì?
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
b. Tại sao các khu đông dân cư không nên lập các nhà máy sản xuất đât đèn?
2. Có một hỗn hợp bột các oxit: KaO, MgO, BaO. Băng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại
ra khỏi hỗn hợp các oxit trên.
3. Chọn 6 chất răn khác nhau mà khi cho 6 chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch HaSƠ¿ đặc nóng đều
thu được sản phẩm chỉ có Fe›(SOa)s + SOa + HạO. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2.( 1,75 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có):
Saccarozơ —)_» glucozo —2) + ancol etylic —“-» axit axetic—“+»
—”—> metan—°”—»axetilen —+”—»benzen — ->
brombenzen.
natriaxetat
2. Đi từ các chất ban đâu là đá vôi, than đá và được dùng thêm các chất vô cơ cân thiết, hãy viết các
phương trình phản ứng điều chế ra polivinyl clorua, 1,2- dicloetan.
Câu 3: (2,5 điểm)
I1. Dung dịch X chứa a mol AlC]a và 2a mol HCI. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị
sau:
Số mol Al(OH):x
x
`
Sốmol NaOH
0918 —
Tinh gia tri cua x?
2. Hoa tan hoan toan 8,24 gam hỗn hợp bột X gồm Fe;Oy và Cu trong lượng dư dung dịch HaSO¿ đặc
nóng. Sau phản ứng thu được 0,784 lít khí SO› (sản phẩm khí duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 21,2
gam hỗn hợp hai mudi sunfat.
Tìm cơng thức oxit sắt và tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
3. Đốt 10,98 gam hỗn hợp X gồm AI và Mg trong bình đựng khí clo. Sau một thời gian phản ứng thu được
28,73 gam hỗn hợp Y gồm bốn chát rắn. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp Y tan hết vào dung dịch HCI thì thu
được V lít Hạ (đktc). Dẫn V lít khí này đi qua ống dung 40 gam CuO nung nóng, sau phản ứng thấy trong
ống cịn lại 36,16 gam chất răn và chỉ có 75% lượng Ha đã phản ứng. Tính thành phần phần trăm theo khói
lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp X.
Câu 4: (3 điểm)
1. Hỗn hợp A gồm CH; và Hạ. Cho 13,44 lít A đi qua ông đựng chất xúc tác Ni đun nóng, thu được
10,304 lít hỗn hợp khí B gồm 4 chất. Dẫn B đi chậm qua bình đựng nước brom dư cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí C. Biết răng 1 mol A có khói lượng 8 gam và các thể tích khí đều
đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy viết các phương trình phản xảy ra và tính thành phần phần trăm theo thể
tích của các khí trong hỗn hợp A, B, C.
2. Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở C;H›; và CyH›y. Cứ 9,1 gam X lam mat màu vừa hết 40 gam
brom trong dung dịch. Xác định công thức phân tử của 2 hidrocacbon đó. Biết trong X thành phân thể tích
của chất có phân tử khối nhỏ hơn nằm trong khoảng từ 65% đến 75%.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3. Cho hidrocacbon X có cơng thức CaHan;a tác dụng với clo trong điều kiện có chiếu sáng thu được 16,65
gam hỗn hợp các dẫn xuất monoclo và điclo. Khí HCI bay ra được hấp thụ hồn tồn bằng nước sau đó
trung hịa bằng dung dịch NaOH thấy cần vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1,2M. Tìm CTPT của X?
ĐÈ SỐ 4
Cầu 1
Hãy chọn chất có phần trăm khói lượng săắt lớn nhất trong các chất sau:
A. FeS
B. FeS2
C. FeO
D.
Fe2Os
E.
FesOa
Cau 2
Cho cac chat: CS
A.
, CuS, CuO, CwO . Hai chất có phần trăm khói lượng Cu băng nhau là:
CuaS và CuazO
B. CuS va CuO
C. CuwS va CuO
D. Khơng có cặp chất nào
Cau 3
Khử hoàn toàn 0,25 mol FesO4
bang He . Sản phẩm hoi cho hap thu vao 18 g dung dich H2xSO4
80%. Sau
khi hập thụ nồng d6 H2SOa là:
A.
20%
B.
30%
C. 40 %
D.
50%
Cau 4
Khir 16g Fe2O3
bang CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dich Ca(OH)2
du thu duoc
a ø kết tủ
A.
Gia tri cua a là:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
Cau 5
Cho a g CuO tac dung voi dung dich
H2SOa thu duoc 200g dung dich CuSO.
nông do 16%. Gia tri cua a
la:
A.
12g
B.
14g
C.
15g
D.
16g
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 6
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại?
A. Liti (Li)
B.
Natri (Na)
C. Kali (K)
D. Rubidi (Rb)
Cau 7
Chon cau phat bién dung nhat:
Sắt, đồng, nhơm đều có những tính chất vật lí giống nhau:
A. Đêu có ánh kim
B. Đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Đều có thê kéo dài và dát mỏng
D.
CảA,B,C
Cau 8
Kim loại mạnh đây kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó. Thí dụ minh họa là cặp phản ứng nào
sau đây?
A. Na+ CuSOx
-->
B. Zn+ FeCO;
-->
C. Cu + NaCl -->
D. Fe +CuSOx
-->
E. A, B, D ding
Cau 9
Hai thanh săt có khối lượng băng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng nhau
- Thanh số 1 nhúng vào dung dich AgNOs
- Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO:)a
Khi phản ứng kết thúc lấy thanh sắt ra, sây khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Khối
Khối
Khối
Khối
lượng 2 thanh
lượng thanh 1
lượng thanh 2
lượng 2 thanh
vẫn như ban đầu
lớn hơn
lớn hơn
băng nhau nhưng khác ban đầu
Câu 10
Cho 14,5¢ hon hop bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCI thấy thoát ra 6,72 lít Ha: (đktc). Khối lượng
muối tạo ra trong dung dịch là:
A.
35,8 g
B.
36,8 g
C. 3,72 ¢g
D.
37,5 ¢g
Cau 11
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước. Đề trung hòa dung dịch thu được cần
800ml dung dich HCI 0,25M. Kim loai M la:
A. Li
B.
Na
C.K
D. Rb
Cau 12
R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với hidro có cơng thức chung là RH: chứa 5,88 % H về khói lượng.
Nguyên tó R là:
A.
cacbon
B. nito
C. photpho
D.
luu huynh
Cau 13
Cho không khi (g6m 20% oxi va 80% nito vé thé tich) tac dung voi Cu du đun nóng tạo ra CuO. Phản ứng
xong thu được 160 ml khí nitơ. Thể tích khơng khí đo ở cùng điều kiện đã dùng là:
A. 400 ml
B.
300 ml
C. 500 ml
D.
200 ml
Cau 14
Độ tan của chât khí trong nước tăng nếu:
A.
Tăng nhiệt độ, tăng áp suat
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
Câu 15
Chọn phương án đúng?
A.
Nước là một oxIf
B. Một mol nước ở đktc có thể tích 22,4 lít
C. 8g khí Oz ở đktc có thể tích là 11,2 lít
D.
Trong cơng nghiệp, khí O; được điều chế bang cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ phân hủy
ra Oz
Cau 16
Dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau đây để nhận biết dung dich NasSO. va dung dich
NazCO3
?
A. Dung dich HCl
B. Dung dich Pb(NOs)2
C. Dung dich AgNO:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 15
—~-
et
*
( l=)
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
D. Dung dich BaCk
Cau 17
Rắc bột sắt đun nóng vào lọ chứa khí Cl:. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dich HCI du thay
tạo ra 2,24 lít Ha (đktc).
Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ.
Hiệu suất của phản ứng Fe tác dụng với Cl› là:
A.
30%
B. 50%
C. 47%
D.
23%
Câu 18
Hòa tan 224 ml khí HCI (đktc) vào 200 mI nước. Biết rằng thể tích của dung dịch thay đơi khơng đáng kẻ.
Dung dịch HCI thu được có nơng độ mol là:
A.
0,5
B. 0,05
C. 0,1
D.
0,01
Cau 19
Có dung dịch HCI nồng độ 18,25 %
Đề có 1 mol hiđro clorua cần phải lây một lượng dung dịch HCI là:
A.
194,5 g
B. 200g
C. 5,5 ¢
D.
25,5 g
Cau 20
Đốt cháy m gam hidrocacbon A thu dugc 2,688 lit CO2
(dktc) va 4,32 g HO .
Công thức phân tử của A là:
A.
CoHe
B. CoH,
C. CoH2
D.
CHa
Cau 21
Mot hidrocacbon A mach hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này băng 2 lần khói lượng V lít Na ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Hiđrocacbon đó là:
A.
CoHe
B. CoH,
C. CaHio
D.
CaHs
Cau 22
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 16
@
—- 7
`
( l=)
Vững vàng man tắng, Khai sáng tương lai
Có các công thức câu tạo như sau:
Trong 4 công thức trên, cấu tạo trên biểu diễn mấy chat
A.
1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 23
Cac cau sau dap an nao sai?
A. Benzen co CTPT la CeHe
B. Chất có CTPT CsH‹ phải là benzen
C. Benzen có cơng thức đơn giản nhất là CH
D. Chất có cơng thức đơn giản nhất là CH khơng chỉ là benzen.
Câu 24
Thé tích khơng khí (đktc) cần dùng đề đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
A.
84 lít
B. 74 lit
C.
82 lit
D.
83 lit
Cau 25
Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
A._ SOz và CO; nặng hơn khơng khí
B. N: cháy được trong khơng khí
C. SOz tác dụng với HaO tạo thành dung dịch kiềm
D. H: làm đục nước vơi trong
Câu 26
Phân tử khối trung bình của PVC là 250.000 đvC. Hệ số polime hóa của PVC là:
A.
3
B. 4
C. 5
D.
6
Cau 27
Trung hop etilen thu dugc polietilen (PE). Néu dét chay toan b6 luong etilen do sé thu duoc 8800g CO2 . Hé
số trùng hợp n của quá trình là:
A.
100
B. 200
C.
150
D.
300
Câu 28
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Chọn phương pháp hóa học thích hợp đề nhận biết từng chất trong dãy sau: AlsO› , CaO , NaO
A.
:
Dùng CO;, dung dịch HCT
B. Dùng dung dịch HCI và dung dịch NaOH
ŒC. Dùng H:O và
D.
CO;
hoặc dung dịch NazCOa
Cả ba cách trên
Câu 29
Cho 200 ml dung dịch HCI có nồng độ 3,5 mol/lít hịa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và FezO›_. Khối lượng
của mỗi oxit, bazơ trong dung dịch lần lượt là:
A. 4g va 16g
B.
16g va 4g
C.
8g va 12g
D.
12g va 8g
Cau 30
Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ:
A. K2SO; và HaSOa
B. NazSO©x và CuC]s
C.
K2SO¿ và HC]
D. Na2SO: và Ca(OH)›
Cau 31
Biét 2,241 khi CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dich Ba(OH)2 , san pham sinh
ra là BaCO: và HzO . Nông độ mol của dung dịch Ba(OH)› đã dùng là:
A.
0,3 M
B. 0,4 M
C. 0,5 M
D.
07M
Câu 32
Hãy chọn một trong các chất đã cho tác dụng với dung dịch HCI sinh ra khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được
trong khơng khí
A.
CuO
B.
Mg
C. AbOs
D.
Fe2Os
Cau 33
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn với nhau?
A. Dung dich NaHCO: va dung dich Ba(OH)2
B. Bột rắn CuS và dung dich HCI
C. Dung dich Na2xCOs va dung dich AICI
D. Dung dịch NaHSO và dung dich MgCh
Cau 34
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 18
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Chọn một phương pháp tách riêng bột kim loại đồng ra khỏi hỗn hợp bột Cu và Fe?
A.
B.
C.
D.
Ngâm
Ngâm
Ngâm
Ngâm
hỗn
hỗn
hỗn
hỗn
hợp
hợp
hợp
hợp
bột
bột
bột
bột
Fe
Fe
Fe
Fe
và
và
và
va
Cu
Cu
Cu
Cu
trong
trong
trong
trong
dung
dung
dung
dung
dịch
dịch
dịch
dich
HNO:
HCI
AgNO: dư
CuSO. du
Cau 35
Cho 17,5g hén hop 26m 3 kim loai Fe, Al, Zn tan hoan toan trong dung dich H2SO4
0,5M, thu duge 11,2 lit
khí H: ( điều kiện tiêu chuẩn). Thể tích dung dịch axit tối thiêu phải dùng:
A.
0,51
B.
1,51
C.
II
D.
2I
Câu 36
Trung hoa 20 ml dung dich _H2SO. 1M băng dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A.
10g
B.
8g
C. 9g
D.
15g
Cau 37
Cho 10g
CaCOs tac dụng với dung dịch HCI dư. Dẫn tồn bộ khí CO: thu được vào 50g dung dich NaOH
40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là:
A.
10,6 g và6g
B.
10,6g
C.
16,6¢g va5¢g
D.
12g
Câu 38
Số mol khí SOa được giải phóng khi hịa tan hết 11,2 ø Fe theo phản ứng:
Fe + H:aSO4 đặc nóng —> Fea(SO4)s + SO; T+ ...
A.
0,30 mol
B.
0,35 mol
C.
0,20 mol
D. Kết quả khác
Câu 39
Hòa tan hồn tồn 10,2 ø oxit kim loại có giá trị II cần 331,8 ø dung dịch
HzSOa thì vừa đủ. Dung dịch
muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Cơng thức phân tử của oxit kim loại là công thức nào đây:
A.
Fe2Os
B.
AlbOs
C. Cr20
D.
MN203
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 19
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 40
Chọn chất nào khi tham gia phản ứng với dung dịch HCI sinh ra dung dịch có màu xanh lam:
A.
CuO
B. CaO
C. AbOs
D.
Zn
DAP AN DE SO 4
1
C
II
A
21
D
31
C
2
C
12
D
22
A
32
B
3
C
13
D
23
B
33
C
4
C
14
C
24
A
34
B
5
D
15
A
25
A
35
C
6
A
16
A
26
B
36
B
7
D
17
D
27
A
37
B
8
D
18
B
28
C
38
A
9
B
19
B
29
A
39
B
10
A
20
D
30
A
40
A
ĐÈ SỐ 5
Câu 1 (2,0 điểm)
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nêu có) khi:
a) Cho mau Ba vao dung dich NaCl
b) Cho một mẫu Natri vào dung dịch FeCHa.
c) Cho bột Fe vào dung dịch AøNOa dư.
đ) Sục khí SO› vào dung dịch KMnO¿ sau đó cho tiếp dung dịch BaCl; dư vào.
2. Trong tự nhiên các ngun tơ Ca, Mg có trong quặng đơlơmit: CaCOa.MgCOa. Từ quặng này, hãy trình
bảy phương pháp điều chế CaCOas, MgCOa ở dạng riêng biệt tinh khiết?
Câu 2 (2,0 điểm)
1. Cho 5 chat khi: CO2, C2H4, C2H2, SO2, CH¿ đựng trong 5 bình riêng biệt mất nhãn. Chỉ dùng hai thuốc
thứ, trình bày phương pháp hóa học phân biệt mỗi bình trên và viết các phương trình phản ứng xảy ra. Các
dụng cụ thí nghiệm có đủ.
2. Dùng một lượng dung dịch H;SOx 10%, đun nóng để hịa tan vừa đủ 0,4 mol CuO. Sau phan tng, lam
nguội dung dịch. Khối lượng CuSOxa.5HaO tách ra khỏi dung dịch là 30 gam. Tính độ tan của CuSOsa trong
điều kiện thí nghiệm trên.
W: www.hoc247.net
F;:www.facebook.com/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 20