Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học: 20152016 môn thi: Toán 934111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.7 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
MƠN THI: Tốn 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (3 điểm )
1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
2. Thực hiện phép tính:
a) 121  144 : 9
b)

2

(3 -

11) -

x6

11

Câu 2. (2 điểm)
1) Giải phương trình: 4 x  8  1  9
2) Chứng minh rằng: (2 + 3) 7  2.2. 3 = 1
Câu 3.(1,5 điểm) )
1
1   x 1




 2  (với x  0; x  1 )

x 1   x 1 
 x 1


Cho biểu thức A = 

a) Rút gọn biểu thức A
b) So sánh A với 2.
Câu 4.(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A; AB = 24cm; BC =40 cm; Đường cao AH.
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE.
c) Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu của E trên các cạnh AB và AC.
Tứ giác AMEN là hình gì? Tính diện tích của tứ giác AMEN.
Câu 5.(0,5 điểm)
2
Tính giá trị của biểu thức M= 9 x3  9 x 2  3
1
3


tại x  1  3

12  135 3 12  135 




3
3


……………….. Hết………………

ThuVienDeThi.com


HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2014 – 2015

PHỊNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO
VIỆT N

Mơn: Tốn 9
I. Hướng dẫn chung
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm
của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức
độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý
cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo.
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai
lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi.
Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm tồn bài (lẻ 0.25 làm trịn thành 0.5; lẻ 0.75
làm tròn thành 1.0).
II. Đáp án và thang điểm
CÂU Ý


1

1 Để biểu thức

YÊU CẦU
x  6 có nghĩa  x  6  0

Vậy x  6 thì biểu thức
2

0,25đ

 x  6

0.5đ

x  6 có nghĩa

0.25đ

a. 121  144 : 9 = 11  16  11  4  7
b.

(3 -

= 11 - 3 2

ĐIỂM

2


11) -

11 = 3 -

11 -

11 = -3 ( vì 3 <

1
0.5đ

11

11 nên 3 -

11 < 0 )

1 1. ĐK x ³ 2 Ta có: 4 x  8  1  9  4( x  2)  10  2 x  2  10
x  2  5  x  1  25  x  27 (thoả mãn điều kiện x ³ 2 )
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 27
2 VT = (2 + 3) 7  4 3 = (2 + 3) 2  3 2

0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ

= 2  3 2  3


= 2  3 2  3  4  3  1
= VP
Vậy (2 + 3) 7  4 3 = 1

ThuVienDeThi.com

0.5đ
0.25đ


3

a

1
1   x 1


 2  (với x  0; x  1 )

x 1   x 1 
 x 1


A =



  ( x  1)( x  1)


x 1
x 1

 2 
 
x 1
 ( x  1)( x  1) ( x  1)( x  1)  


= 
=

x 1 x 1
( x  1)( x  1)

 x  1  2

=

2
( x  1)( x  1)

 x  1

Vậy A =
b

0.25đ
2

x 1

2
với x  0; x  1
x 1

Ta thấy 2 x  0, x  1  0 với x  0; x  1

0.25đ

0.25đ

2 x
 0  A2  0  A  2
x 1

Vậy A  2 với x  0; x  1
4

0.25đ

2
2  2 x  2 2 x
2

x 1
x 1
x 1

Xét hiệu A -2 




0.25đ

0.25đ

C

E

N

H

A
M

a AC =
SinB =

B

BC 2  AB 2  402  242  1024  32 (cm)

0.5đ

AC 4
฀  530 ; C
฀  900  530  370

 B
BC 5

0.5đ

ThuVienDeThi.com


b

AE là phân giác góc A nên:

0.25đ

EB AB 3


EC AC 4

EB EC EB  EC 5



3
4
3 4
7

0.25đ


5
120
5
160
EB  .24 
(cm); EC  .32 
(cm)
7
7
7
7

0.5đ

฀ M
฀ N
฀  900  AMEN là hình chữ nhật
c Tứ giác AMEN có A

0.25đ

Có đường chéo AE là phân giác của góc A nên AMEN là hình
vng

0.25đ

ME =
BE. SinB 
5


120
.Sin530  13, 69(cm)  S AMEN  ME 2  187, 44(cm 2 )
7

0.5đ

2
1
12  135 3 12  135 
 .Tính M= 9 x 3 - 9 x 2 - 3 .

Cho x  1  3

3


3

3




1  3 12  135 3 12  135 
1 

x


Từ


3
3
3


 12  135
12  135
 3 x  1   3
3

3
3







 12  135
12  135
 3 x  1   3
3

3
3

3
 3 x  1  8  3 3 x  1

3

 9 x3  9 x 2  2  0
2
 M  1  1

0.25đ





3

0,25đ

ThuVienDeThi.com



×