Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 3 có đáp án Trường TH Bạch Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.51 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG TH BẠCH MAI

DE ON TẬP HÈ LỚP 3 NĂM 2021

MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Bài 1:

a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là Idm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 48cm
B. 48cm?

C. 230 cm
D. 230cm“

b) Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?

A. Thứ bảy
B. Chủ nhật

C. Thứ hai
D. Thứ ba

c) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là:

A.30
B. 30kg


C. 60
D. 60kg
Bài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:
A. 9900
B. 9980
C. 9000
D. 9998
b) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:

A. 20 000
B. 2000
C. 20
D. 200
Bài 3: a) Các số X, IIL, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến b là:
A. XX, XI, IX ,X, VI, III
B. XX, IX , XIX, VI, I
C. XII, X , IX, VIIL V, II
b) Tìm X: 4x X = 5148 Giá trị của X là:
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1032
B. 1287
C. 1278

D. 1212
Bai 5: 1/4 cua 36m =?m
A.6m
B.8m

C. 9m
D. 12 gid
b) Một hình trịn có đường kính là I2 cm thi ban kính sẽ là:
A. 6cm
B. 12cm

C. 18cm
D. 24cm

Bai 6: a) S6 4 trong sé 94 769 co gia tri la: (M1)
A. 4000
B. 40 000
C. 400
D. 40
b) Số liền sau của số 36 786 là số (MI)
A. 36 800
B. 36 790
C. 36 785
D. 36 787

c). Số 45 705 đọc là: (M2)
A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
B. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.
C. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.


d). Số điền vào chỗ châm 9m 38cm =......... là số nào?(M2)
A. 938
B. 938cm
C. 9038cm
D. 9038
Bài 7: a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thi ngay 26 thang 3 1a thir may?(M3)
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Thứ bảy
D. Chủ nhật

b). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2)

A.
B.
C.
D.

10262
10622
47 162

47 621

Bài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thê đựng bao nhiêu lít

dau?(M3)

A. 2 lit
B. 32 lit
C. 28 lit
D. 14 lit
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)
A. 32cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2

Bai 9: a) Cho X : 6 = 9204. Gia trị của X là: (M2)
A. 55 224
B. 1534
C. 9210
D. 9198
b) Số 18 La Mã là số:
A. XIIV
B. XVIII
C.XHX
D. XXII

Bài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)
a. 32 457 + 46 728
b.73 452 — 46 826

c.21513x4
d.84917:7

Bài 11: (M3) Có 7 thùng dâu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cân bao nhiêu thùng
như thê đê chứa hêt ?

Bài 12: (M4) Một hình vng có chu vi băng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vng đó?
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm :
Cau 1: a. D. 230 cm2
b. A. Thứ bảy
c. D. 60kg
Câu 2: a. D. 9998
b. A. 20 000
Cau 3: a. C. XII, X , IX, VIII, V, II
b. B. 1287
Câu 5: a. C. 9m
b. A. 6cm
Câu 6:
a. A. 4000
b. D. 36 787

c. A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
d. B. 938cm
Cau 7:
a. C. Thir bay
b. C. 47 162
Cau 8:
a. B. 32 lit
b. B. 32 cm2
Cau 9:
a. A. 55 224
b.B.XVII
Câu 10:
a. 32 457 + 46 728 = 79185
b.73 452 — 46 826 = 26626
c. 21513 x 4= 86052
d. 84917: 7= 12131

IL. Phan Tw luan.
Cau 11:
Bai giai

Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu là:
63:7=9 (lit)
774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là:
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

774 : 9 = §6( thùng)

Đáp số: 102 hộp
Bài 12:
Bài giải

Mỗi cạnh hình vng dài là:
32 :4=8 (cm) .25 điểm
Diện tích của hình vng đó là :
8 x 8 = 64 (cm2)

Đáp số: 64 ( cm2)

Dé 2
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 62748 -16382 là:
A. 46025

B. 46366

C. 46484

D. 46745

Cau 2: Cho day s6 10, 12, 14,...,..., ..., 22, 24. Tổng của ba số còn thiếu là:

A. 52


B. 54

C. 56

D. 58

Câu 3: Hà có 8 gói bánh, Hoa có 10 gói bánh. Hỏi Hoa phải cho Hà bao nhiêu gói bánh để hai bạn có số
gói bánh băng nhau?
A. I1 gói bánh

B. 2 gói bánh

Câu 4: Trong các số dưới đây,

A. 2020

C. 3 gói bánh

D. 4 gói bánh

số không thuộc dãy số 1,4, 7, 10, 13,... là:

B. 2021

C. 2022

D. 2023

IL. Phan I: Ty luan

Bài 1: Một cửa hàng có 1618§m vải. Buối sáng cửa hàng đã bán được 5723m vải, buổi chiều bán được
8623m vải. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu mét vải?

Bài 2: Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 7cm và chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích
của hình chữ nhật

ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Cau 1

Cau 2

Cau 3

Cau 4

B

D

A

C

II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
Số mét vải cửa hàng đã bán được là:
5723 + 8623 = 14346 (m)
Cửa hàng còn lại số mét vải là:
16188 — 14346 = 1842 (m)

Đáp số: 1842 mét vải
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 2:
Chiều đài của hình chữ nhật là:
7+3=I10(cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(7 + 10) x 2 = 34 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
7x 10= 70 (cm?)

Đáp số: 34cm và 70cm?

Đề 3
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998
B. 890
C. 999
D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A.50
B. 310

C.3
D. 10

Câu 2: Điển dấu >,<, = vào chỗ chấm
62971...6205
10819...10891
50000...58000 + 1000
9300 — 300...8000 + 1000
Cau 3: Hinh chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
5cm

B
3
cm

D
a) Chu vi hinh chữ nhật ABCD là:
A. 12cm

B. 36cm
C. 16cm
D. 20cm
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Diện tích hình chữ nhật là ABC

là:

A. 36 cm2
B.16cm2
C. 15cm2
D.48cm2

Cau 4: Dung ghi D sai ghi S vao :
14x3:7=6
175 — (30 + 20) = 120
Câu 5: Đặt tính rồi tính:

30 472 + 61 806
91 752 — 6 328
5 143 x3
7014:7
Cau 6. Tim X:
a)x x 2= 1 846
b)x:6=456

Câu 7. Một tâm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 em. Tính diện tích miếng bìa đó?
Câu 8. Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mây túi như thế?

ĐÁP ÁN
Cau 1.
a. Dap an dung: C. 999
b. Dap an dung: A. 50

Cau 2.
62971 > 6205
10819 < 10891
50000 < 58000 + 1000
9300 — 300 = 8000 + 1000
Cau 3:
a) Chu vi hình chtr nhat ABCD la: C. 16cm
b) Dién tich hinh chi nhat la ABCD

Ia: C. 15cm2

Cau 4.
a.14x3:7=6(Đ)
b. 175 — 30 + 20) = 120 (S)
Cau 5.
30 472 + 61 806 = 92278
91 752 — 6 328 = 85424
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5 143 x 3 = 15429
7014: 7 = 1002

Câu 6. HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm

a)xx 2 =l 846

x=l1846:2
x = 923
b) x : 6 =456

x = 456 x 6
x = 2 736

Cau 7.
Bai giai

Diện tích miếng bìa:
5 x 14= 84 (cm2)

Dap s6: 84 (cm2)
Cau 8
Bai giai

Mỗi túi đựng được:
45:9=5 (kg)
Số túi đựng 20kg đậu là:
20:5 =4 (thi)
Đáp số: 4 túi.

Đề 4
I/ PHAN TRAC NGHIEM:
Hay khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Caul:
a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566
B.32575
C. 32564
D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
A. 69066
B.45733
C. 41212
D. 5587
Cau 2
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D.90386
b) Dâu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1
B. 78659.....76860
C. 9000 + 900...... 10000
D. 9000.....9000
Cau 3.

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm đề §m 6 cm =... cm là :
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006

b) Từ 7 giờ km 5 phút đến 7 giờ là :
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 4: Đúng ghi Ð, sai ghi S:
37-5x5=12
13x3-2=13

H. PHẢN TỰ LUẬN :
Cau 1:
Tính diện tích hình vng có cạnh là 5cm

Câu 2: Đặt tính rồi tính

24653 + 19274
40237 — 28174
21816 x3
27786 : 3
Cau 3: Tim x:
x:3=1527
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

xx2=

l546

Câu 4: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài băng 16cm, chiều rộng băng /frac12 chiều dài. Tính diện tích
của hình chữ nhật đó.

Câu 5: Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

Câu 6: Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

ĐÁP ÁN
L Phần trắc nghiệm
Cau 1:
a) A. 32566
b) C. 41212
Cau 2:
a) C. 90368
b) B. 78659 > 76860
Cau 3:
a. B. 806
b. A. 5 phút
Cau 4:
37-5x5=12(Đ)

13x3-2=13(S)

I/ Phần tự luận
Cau 1:
Diện tích hình vng là
5 x 5 = 25(cm’)

Dap s6: 25cm?
Cau 2.
24653 + 19274 = 44287
40237 — 28174 = 12063
21816 x 3 = 65448
27786 : 3 = 9262
Cau 3:
x:3= 1527

xx2= 1546

x=l527x3

x=

l84ó

x = 4581

X = 923

: 2


Cau 4:
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

16:2=8

(cm)

Dién tich hinh cht nhat ABCD

la:

16 x 8 = 128 (cm2)
Đáp số: 128 cm2
Câu 5:

Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
24:4=6

(viên)


Số viên thuốc trong 3 vi 1a:
6 x 3 = 18 (viên)
Đáp số: 18 viên thuốc.
Câu 6:
Bài giải:

Số thứ hai là:
73 581 — 37552 = 36 029

Đáp số: 36 029

Đề 5
I. PHAN TRAC NGHIEM
Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1: Cho một hình vng có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều dài 4 em, chiều rộng 2 cm.
A. Chu vi hình vng băng chu vi hình chữ nhật
B. Diện tích hình vng băng điện tích hình chữ nhật
C. Diện tích hình vng nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật
D. Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình chữ nhật

Câu 2: a, Tổng của số chăn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.1000
B. 1008
C. 1009
D. 1108
b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 la:
A. 2
B.3

C.4
D.5

B. Phần tự luận
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 15 281 + 68 254
W: www.hoc247.net

b. 12 198
x 4
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

c. 42 190
— 9868

d. 45 325: 5

Cau
2 Tim m:
a.m:5=

14 684


b. m x 3 + 2768 = 3113

Câu 3 . Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng băng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ

nhật đó.

ĐÁP ÁN
A. TRÁC NGHIỆM
Câu 1.D .Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình chữ nhật

Cau 2.
a. B. 1008
b. A. 2
B. TU LUAN

Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ
Hs tự tính

Câu 2:
a)m:5=

14 684

m= 14684 x5
m = 73420
b) mx 3 + 2768 = 3113
mx 3 =3113 - 2768
mx 3=345
m = 345: 3
m=115

Cau 3.
Chiêu rộng hình chữ nhật là :
15:3=5(cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
15x5=75

(cm)

Dap s6: 75cm?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online


Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×