Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRUONG TH LE NGOC HAN
DE ON TAP HE LOP 5 NAM 2021
MON: TOAN
(Thời gian lam bai: 40 phut)
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
C. 0,8
B.5,4
D. 8,0
Câu 2 (0.5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục
B. Tram
C. Phan mudi
D. Phan tram
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 mỶ =.......... dm” là bao nhiêu ?
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm
của sô học sinh giỏi so với sô học sinh cả lớp .
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình trịn có bán kính r = 4,4dm Vay chu vi hinh tron 1a
a. 27632dm
b. 273,62dm
c. 27,632dm
d. 27, 0632dm
Cau 6 (0,5 diém): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A.359
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4em, cao 5cm, khơng có nắp và khơng
tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miêng bìa có diện tích là:
A. 200 cm?
B. 140 cm?
C. 220 cm?
D. 180 cm?
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ châm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là I6 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là: .....
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 : 3,6
b) 12,45 : 0,05
c) l6 phút 15 giây : 3
Câu
55m;
thửa
được
10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thơn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và
chiều cao thửa ruộng băng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đơng vừa qua bác Nam trồng ngơ trên
ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch
bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó 2
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Dap an
c
{|c
|B
JA
|C
JB
|D
|ó4cm
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Tính
a) 48,5 + 19,152 :3,6= 48,5 + 5,32 = 53,82 (0,5 d)
b) 12,45 : 0,05 = 249 (0,5 d)
c) 16 phút 15 giay : 3 =5 phút 25 giây (0,5 d)
Câu 2 (2 điểm):
Chiêu cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm)
(77 +55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm)
Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0.25 điểm)
(77 + 55) x 66 : 2= 4356 (m2 ) (0,5 điểm)
Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
4356:1 x 0,7 = 3049,2 (kg) (0,25 điểm)
Dap s6 : 3049,2 kg (0,25 điểm)
Dé 2
Câu 1: Đặt tính rồi tính
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a) 345,7 + 897
b) 587,6 — 499
c) 78,56 x 27,9
d) 98,156: 4,63
Câu 2: Tính thê tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình
lập phương đó là 360 cm”.
Câu 3: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiêu dài hơn chiều rộng là 4 dm, chiều cao 0,5m và diện
tích xung quanh của hình đó là 120 dm?
Câu 4: Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
ĐÁP ÁN
Cau 1
a) 345,7 + 897=1242,7
b) 587,6 — 499= 88,6
c) 78,56 x 27,9 = 2191,824
d) 98,156: 4,63 = 21,2
Cau 2
Vi biét tong dién tich xung quanh và điện tích tồn phân của hình lập phương đó chính là diện tích của 4
+6= 10( mặt) ( 0,25 điêm)
Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( em?) (0,5 điểm)
Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm”) ( 0,5 điểm)
Thẻ tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm?) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 216 cm? ( 0,25 điểm)
Câu 3
Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)
Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0.25 điểm)
Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) (0.25 điểm)
Chiều đài của hình hộp chữ nhật là:
(12+4):2
=8 (dm) (0,25 điểm)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12 -8=4(dm) (0,25 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
8x4x5= 160 ( dmỶ
) ( 0,5 điểm)
Đáp s6 : 160 dm? ( 0,25 diém)
Cau 4
X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
X x (34,5 + 66,5 - 1) = 1000
X x 100 = 1000
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
X = 1000 : 100
x =10
Đề3
Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5diém)
A.5donvi
B.Sphantram
~
z
3
D.5 phan mudi
L4
Câu 2: Hôn sô 2 =
ao 5
C.S5chuc
K
oR
được viêt dưới đạng phân sô là: (1diém)
BC
3
pde5
10
Câu 3: 5840g = .... kg (0,5diém)
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
Cau 4: Co 20 vién bi, trong đó có 3 vién bi nau, 4 vién bi xanh, 5 vién bi d6, 8 vién bi vang. Nhu vay
5 sơ viên bỉ có màu: (1 điêm)
1
x
oan
°
,
A.Nâu
`
ok
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Cầu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hồi diện tích đất
trông cây cao su băng bao nhiêu phân trăm diện tích đât trơng cây cà phê ?: (1 điêm)
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)
A. 150 m?
B. 125 m°
C. 100 m°
D. 25 m?
Câu 8: Tim y, biét: (2 diém)
34,8: y=7,2+ 2,8
21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12
Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A luc 8 gio 30 phut va đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường
AB dài 60km. Hãy tính vận tơc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/gid? (1diém)
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng băng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa
ruộng đó, trung bình cứ 100m” thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu ta théc? (1 điểm)
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Y dung
D
D
B
B
D
A
B
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
0,5
1
0,5
1
1
1
1
diém | diém | diém | diém | diém | diém | diém
Điêm
Cau 8: Tim y, biét: (2 diém)
a) 34,8: y=7,2+2,8
b) 21,22 + 9072-9 +241
34,8: y=10
21,22 + 90,72
+ 2,06 = 114
y = 34,8 : 10
y = 3,48
Cầu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quang
đường AB dài 60km. Hãy tính vận tơc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ 2? (I điêm)
Bài giải
Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:
9 giờ 30 phút — 8 giờ 30 phút = l (giờ)
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60: 1= 60 (km/g1ờ)
Đáp số: 60 km/giờ
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên
thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 1Škg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó 2?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? (1 điểm)
Bài giải
a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là :
120 x 90 = 10800 (m7)
b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
10800 : 100 x 15 = 1620 (kg) = 1,62 ( tấn )
Đáp số: a) 10800m”:; b) 1,62 tấn
Đề 4
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 tổng số 34.425 thuộc:
A. Hang don vi
B. Hang tram
C. Hang phan tram
D. Hang phan nghin
b) Phân số 3/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,8
B.0,375
C.0,38
D.3,75
c) 0,7% = ?
A.710
B.7/I00
W:www.hoc247net
C.7/1000
D. 7/10000
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
d) 8m? =...dm°
Số thích hợp điền vào chỗ châm là:
A.80000
B.8000
C.800
D.80
Bài 2. Điền dấu >, < ,= thích hợp vào chỗ châm:
a) 7,1...7,08
c) 18,279...18,28
b) 42,090...42,09
= d) 0,48...0,4799
Bài 3. Đúng ghi Ð, sai ghi s vào ô trống:
a) 215 phút = 21,5 gid O
b) 4 dm? 15cm? = 4,015dm? O
c) 32 giờ =3giờ20phút
d) 3 ha 12m?= 3,012ha
— L]
1
Bai 4. Đặt tính rồi tinh:
a) 3,08 + 12,9 + 7,84
b) 20,7 — 9,81
c) 14,5 x 2,06
d) 656,2 : 17
Bài 5. Một người đi xe máy từ B đến C với vận tốc 44km/giờ. Cũng lúc đó một người đi ô tô từ A đuổi
theo xe máy với vận tôc 65km/ gid. Sau | gid 24 phut thi 6 t6 dudi kip xe máy. Hỏi quãng đường AB dài
bao nhiêu km?
Bài 6. Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, rộng 4,5m và cao 4m. Người ta quét vôi
trân nhà và 4 bức tường xung quanh bên trong ngơi nhà. Biệt diện tích của cửa là 8,9m”. Hãy tính diện tích
cần qt vơi?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
a)D
b)B
c)C
dB
Bài 2.
a) >
b)
c)<
b)Ð
c)D
d)<
Bai 3.
a) S
aS
Bai 4.
a) 3,08 + 12,9 + 7,84 = 23.82
b) 20,7 — 9,81 = 10.89
c) 14,5 x 2,06 = 29,870
d) 656,2 : 17 = 38,6
Bai 5.
Đổi | gid 24 phit = 1,4 gid
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Quãng đường xe máy đi được là:
44 x 1,4 = 61,6 (km)
Quãng đường ô tô đi được là:
65 x 1,4= 9I (km)
Quãng đường AB dài là:
91 — 61,6 = 29,4 (km)
Đáp số: 29,4km
Bai 6.
Dién tich tran nha 1a:
8 x 4,5 = 36 (m’)
Diện tích xung quanh của phịng đó là:
(§+4,5)x2x4= 100 (m')
Diện tích cần quét vôi là:
100 + 36 — 8,9 = 127,1 (m?)
Đáp số: 127,lm
Đề 5
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B.55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm”, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều
cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Cau 5. (0,5 diém) Viét sé thich hop vao ché cham:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
55 ha 17 m^=...........ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh
cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẢN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 52,37 — 8,64
b. 57,648 + 35,37
c. 16,25 x 6,7
d. 12,88 : 0,25
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 gid 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút.
Quang duong AB dài 60km. Em hãy tính vận tơc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ g1ờ?
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao
băng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đât hình thang đó?
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,/5xx+1,25xx=20
ĐÁP ÁN
PHẢN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án: B (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án: B (0,5 điểm)
PHẢN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: (2 đ) Đặt tính đúng và kết quả của phép tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả các phép tính như sau:
a. 52,37 — 8,64 = 43,73
b. 57,648 + 35,37 = 93,018
c. 16,5 x 6,7 = 110,55
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
d. 12,88 : 0,25 = 51,52
Câu 8: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0.25 Điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0.25 Điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm)
Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm)
Câu 9: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả
Bài giải:
Day bé hình thang: (0.25 Điểm)
150: 5 x 3 =90 (m) (0,25 Điểm)
Chiêu cao hình thang: (0,25 Điểm)
150: 5 x2 = 60 (m) (0,25 Điểm)
Diện tích hình thang: (0,25 Điểm)
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m7) (0,5 Điểm)
Đáp số: 7200 m? (0,25 Điểm)
Câu 10: (1đ) Tìm x
8/75 xx +l,25 xx= 20
(8,75 + 1,25 ) x x = 20 (0,25 Điểm)
10 xx=20 (0,25 Điểm)
x=20: 10 (0.25 Điểm)
x=2 (0.25 Điểm)
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10