Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Chương Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.17 KB, 12 trang )

nan

HOC

e cờ

4 :

e

h4

À4 >

\ R=

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

————

TRƯỜNG TH CHƯƠNG DƯƠNG

ĐÈ ÔN TẬP HÈ LỚP 5 NĂM 2021

MƠN: TỐN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Đề 1
Cau 1. (0,5 diém) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:


a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản
pham mat bao lau?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút
d. 6 gid 1Š phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Khơng có số nào
b. 1 số
c. 9 số
d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3.(9/10) viết thành số thập phân là:
a. 3,90
b. 3,09
c.3,9100
d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
a. 0,8

b. 8
c. 80
d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng dién D, sai dién S vào ơ trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm”. Thẻ tích hình lập phương đó là:


a. 27 dm?
b. 2700 cm?
c. 54 dm?
d. 27000 cm”
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

II. TU LUAN: (4 diém)
Bai 1. (1 diém) Dién sé thich hop vao ché cham:
a. 0,48 ™=...... cm?
b. 0.2 kg=...... g
c. 5628 dm?=...... mì

d. 3 giờ 6 phut = ....gi0

Bai 2. (2 diém) Dat tinh va tinh.

a. 56,72 + 76,17
b. 367,21 - 128,82
c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2
Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54
km/g1ờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đên A với vận tôc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lơ-mét?
Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)
13 +oœ + 4Í +024
50
100

ĐÁP ÁN
I. TRAC NGHIEM (4 điểm)
Cau 1. (0,5 diém) Dap an c
Cau 2. (0,5 diém) Dap an a
Câu 3.(0,5 điểm) Đáp án d
Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án b
Câu 5.(1 điểm) Đáp án c
Câu 6.(1 điểm)
a. 27 dm? D
b. 2700 cm? §
c.54dm° §

d. 27000 em? D
H. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m7 = 4800 cm?

b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm? = 5,628 m?
d. 3 giờ 6 phut = 3,1.g10
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm

a.
b.
c.
d.

132,89
238,39
14,265
12,4

Bai 3: (2 diém)

Giải
Tổng hai vận tóc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:

180 : 90 =2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:

2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút (0,5 điểm)

Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54x 2 = 108 (km) (0.5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút

b) 108 km
Bài 4. Tính nhanh (1 điểm)

+o2aw+
13 ;o4i

50

100



100

¿ 9

100

„41

41gg

100, Q
, 22-12141122,
100


100

100

Dé 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 246,84 + 39,76
b) 896,5 — 37,68
c) 126,8 x 3,4
d) 125,76 : 1,6
Bai 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75km 318m =...km
c) 4 tân 5kg =...tấn
b) I giờ 12 phút =... giờ
d) 32m? 4dm?= ....m?

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 2 trong s6 134,625 1a:
A. 2/1000
B.2/100
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


—¬= :


HOC

r=

cờ

e



À4

a

3Z>

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

SS

C. 2/10
D. 2
b) 20% của 750 là:
A.0,75
B. 1,5
C. 15
D. 150
c) Chu vi của hình trịn bán kính 5cm là:
A. 15,7cm
B. 31,4cm


C. 25cm
D. 100cm

d) 4m? 5dm? =...m?. S6 thich hop dién vao ché cham 1a:
A. 4,5
B. 4,05
C. 4,005
D. 45
Bai 4. Dung ghi D, sai ghi S vao 6 trồng:
a) 15% + 3,7% = 18,7% O
b) 41% - 5,6% = 36,6% DO
c) 0,087kg = 8§,7g L]
đ) 0,27m = 2,7dm L1

Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính
điện tích xung quanh của hình hộp đó.

Bài 6. Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4.5km/ giờ. Sau đó người đó lên ơ tơ đi tiếp I tiếng 45 phút
với vận tơc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?

ĐÁP ÁN
Bai 1:

Bai 2.
a) 75,318
Bai 3.
aB
byD


b)1,2

W: www.hoc247.net

c)B

c)4,005

d)32,04

aC
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Bai 4.
ayD

b)S

c)S

dD

Bai 5.
Chiêu rộng của hình hộp đó là:
36 : 2 = 18 (cm)


Chiều cao của hình hộp đó là:
36: 4 = 9 (cm)

Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
(36 + 16) x2x9=

972 (cm?)

Đáp số: 972cm”
Bai 6.
Đổi 15 phút = 0,25 gid; 1 gid 45 phut = 1,75 gid
Quang đường người đó đi bộ là:
0,25 x 4,5 = 1,125 (km)
Quang đường người đó đi ơ tơ là:
1,75 x 48 = 84 (km)
Quãng đường người đó đi là:
1,125 + 84 = 85,125 (km)

Dap s6: 85,125km

Đề 3
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “mười bảy phây tám mươi lăm mét khối” viết là:

A. 17,85m7
B. 17,85m°
C.17,085m°

D. 17,805m°

b) Phép chia 74.6 : 3,6 có số dư là: (chỉ lây 1 chữ số sau dau phay)
A.8
B. 0,8
C. 0,008
D. 0,08
c) Bán kính của hình trịn có chu vi 31,4m la:
A. 10m
B. 5m
C. 3,14m

D. 31,4m
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

d) 0,84% =...

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.84/100
B. 84/1000
C. 84/10000
D. 84
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a) (128,6 — 54,48) : 3,4 + 42,7

b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24

Bai 3. Tim x:
a) x + 4,27 = 12,8
b) x: 7,8 = 5,34

Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m? 14dm? = ....m°

b) 0,1873m? =...dm°
c) 2 giờ 48 phút = ... g1ờ
đ) Š tạ 7kg

=...tạ

Bài 5. Một mảnh dat hình thang có đáy lớn 200m, đáy bé băng 3/4 đáy lớn. Chiều cao băng 2/5 đáy lớn.
Hỏi diện tích mảnh đât đó băng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc ta?
Bài 6. Một người đi xe máy với vận tốc 44km/ giờ trong 1 giờ 15 phút. Hỏi người đó đi được quãng đường
bao nhiêu km?

ĐÁP ÁN
Bài 1:
a)B

b)D
c)B

d)C
Bai 2.
a) (128,6 — 54,48) : 3,4 + 42,7

= 74,12 : 3,4 + 42,7
= 21,8 + 42,7
= 64,5
b) 12,8 x 0,5 + 10,6 : 4,24
= 6,4 + 2,5
= 8,9
Bai 3.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

a)x + 4,7 = 12,8

x = 12,8 -4,7
x = 8,53
b) x: 7,8 = 5,34

x =5,34x 7,8
x = 41,652
Bai 4.
a) 7,014
b) 187,3
c) 2,8

d) 5,07

Bai 5.
Day bé mảnh đất hình thang đó là:
200 x 3/4 = 150 (m)
Chiều cao mảnh đất hình thang đó là:
200 x 2/5 = 80 (m)

Diện tích mảnh đất đó là:
(200 + 150) x 80: 2 = 14 000 (m’)

Đổi 14 000 m? = 1,4ha
Đáp số: 14000m”: 1,4ha
Bai 6.

Đổi 1 gid 15 phut = 1,25 gid
Quang đường người đó đi được trong 1,25 giờ là:
44 x 1,25 = 55 (km)
Đáp số: 55km

Đề 4
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là:
A.34

B.0,34

C.0,75

D.4,3


b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là:
A. 2%

B.0,8%

C.8%

D. 80%

c) Số thích hợp điền vào chỗ cham đề 3 phút 24 giây =... phút là:
A. 3,24

B. 3,4

C. 32,4

D. 0,24

đ) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:
A. 40,96 cm?

B. 61,44 cm?

C. 32,768 cm?

D. 20,48cm?

Bai 2. Dién dau >, < , = thich hop vao ché cham:
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ne

HOC

r=

4 :

cờ

-4



À4

P

3Z>

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

SS

a) 5,02... 5,2

b) 1,012....1,002
Bài 3. Đúng ghi Ð, sai ghi s vào ơ trống:

Bài 4. Tìm x:

a)x:47=128

b)Xx7.5=l2

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ châm:
a) 4m” 17dmỶ=....m”

b) 6ódm 8cm” =....dm7

Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó lên ơ tơ và đi tiếp 2 giờ thì
đên B. Tính vận tơc của ơ tơ?

Bài 7. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn băng 6/7 đáy nhỏ, chiều cao bằng 1/2 đáy lớn. Tính
điện tích hình thang đó?

ĐÁP ÁN
Bài 1:

)Œ_

bìD

c)B

AA


Bài 2.
a) <

b)>

Bài 3.
a)S

b) D

c)S

Bai 4.
a)x:4,7 = 12,8
x = 12,8 x 4,7
x = 60,16

b)Xx7,5=12
X=12:7,5
X=

1,6

Bài 5.
a) 4,017
b) 66,08

Bai 6.


Quãng đường người đó đi băng ô tô là:
90— 5 = 85 (km)
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


4

HOC

ri cờ

a

4 :

Ving vang mtn tảng, Khai sáng tương lai

Vận tốc của ô tô là:
85:2 = 42,5 (km/ giờ)
Đáp số: 42,5 km/giờ
Bài 7.
Sơ đồ:

Tổng số phần bằng nhau là:

7+6= 13 (phan)

Day lớn là:
78: 13x7=
42 (dm)
Chiêu cao là:
42 :2=21 (dm)
Dién tich hinh thang 1a:
78 x 21: 2=819 (dm’)

Đáp số: 819dm”

Đề 5
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ châm:

a) 2,08...2,079

b) 0,18...0,018

¢) 3.27....3,270
d) 9,023.....9,032

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Tha 65m? =....ha

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,65
B. 7,065
C. 7,0065
D. 76,5

b) 5m? 12dm?=...m?


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.5,12
B.5,012
C. 5,0012
D. 5,102
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

c) Diện tích hình tam giác có chiều cao 7cm, độ dài đáy 12,5 cm là:
A. 43,75 cm?
B. 87,5 cm?

C. 39 cm?
D. 9,75cm?

đ) Tỉ số phần trăm của 150 và 125 là:

A. 1,2%
B. 83,33%
C. 120%
D. 0,833%
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 4,27 + 35,96 : 2,5

b) 96,4 — 1,2 x 2,8

Bài 5. Quãng đường AB dài 219km. Một ô tô đi từ A đến B với van toc 45km/gid . Cùng lúc đó một xe
máy đi từ B vê A với vận tơc 2§km/g1ờ. Hỏi kê từ lúc bắt đâu đi, sau mây giờ 2 xe gặp nhau?

Bài 6. Người ta làm một cái bề ni cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều đài 2,2m; rộng 0,5m; cao 0,8m.

Hỏi bề chứa được bao nhiêu lít nước? Biệt IdmỶ = 1 lít.

ĐÁP ÁN
Bài 2.
a) >
b) >
c)=

d) >
Bai 3.
a) C

b)B
c)A

đ)C
Bài 4.
a) 4,27 + 35,96 : 2,5 = 4,27 + 14,384 = 18,654
b) 96,4 — 1,2 x 2,8 = 96,4 — 3,36 = 93,04
Bai 5.
Tổng vận tốc của hai xe là:
45 + 28 = 73 (km/gi0)
Thoi gian hai xe gap nhau 1a:

219: 73 =3 (giò)
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


ne

HOC

4

e cờ

~

4 l

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp số: 3 giờ

Bài 6.
Thể tích của bể cá là:

2,2 x 0,5 x 0,8 = 0,88 (m’)

D6i 0,88m7= 880dm?= 880 lit
Vậy bể đó chứa được 880 lít nước
Đáp số: 880 lít nước

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường

PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W:www.hoc247net


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



×