Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 4 có đáp án Trường TH Kim Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.5 KB, 9 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ ÔN TẬP HÈ LỚP 4 NĂM 2021
MƠN: TỐN

TRUONG TH KIM DONG

(Thời gian làm bài: 40 phút)

Dé 1
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điềm): Đáp án nào dưới đây không phải là một phân số?
15

4

A.—

0

B. —

0

7

C.—

1

D.—



2

7

Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây lớn hơn 12
A.

9

11

3

B. —

5

4

C.—

12

D.—

6

7


Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ châm 12 tấn 3 tạ = ...kg là:
A. 1230

B.12300

C. 123

D. 123 000

Câu 4 (1 điềm): Trong các số 31 524, 31 592, 31 582, 31 533 số lớn nhất là sé:
A. 31524

B. 31 533

C. 31592

D. 31 582

Câu 5 (1 điểm): Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 82913 — 74812 là:

A. 24903

B. 24564

C. 24172

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biêu thức Ï— ——x 15
A

tA


7

:

27

2

A

z

3

33

A. —

là:
`

11

B. —

12

D. 24303


7

C.—

12

D.—

12

12

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt băng 12cm va 14cm là:
A. 72cm?

B. 76cm?

C. 80cm?

D. 84cm?

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 93482 — 18392 x 5

b) 22164 + 43875 : 9

Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết:
2


2
bị Xi3=<”

_

Cau 10 (1 điểm): Trong ngày hội trông cây, hai lớp 4A va 4B trông được tất cả 60 cây. Số cây lớp 4A
trồng được băng 7/5 số cây lớp 4B trồng được. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Cau 1

Cau 2

Cau 3

Cau 4

Cau 5

Cau 6

Cau 7

A

A

B


C

D

C

D

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

II. Phần tự luận
Cau 8:

a) 93482 — 18392 x 5 = 93482 — 91960 = 1522
b) 22164 + 43875 : 9 = 22164 + 4875 = 27039
Cau 9:
X+>=!

16

4

b)


4

X:3222

4

16

4

y _8

_3

16

4

Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn)
Tổng số phần băng nhau là:

5 +7 = 12 (phan)
Lớp 4A trồng được số cây là:
60:12 x 7 = 35 (cay)

Lớp 4B trông được số cây là:
60 — 35 = 25 (cây)
Đáp số: lớp 4A 35 cây, lớp 4B 25 cây


Dé 2
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (I điêm): Trong các phân sô sau, phân sô nào là phân sô tôi giản?

2

3

A. =
3

.

4

B. —

12

-.

, 12,

Cau 2 (1 diém): Phan sé 14
7

A. =
3

5


Cc. =

D. —

6

10

.

băng phân sô nào dưới đây?

3

B. —
7

6

7

C.—

D. —

7

6


Câu 3 (1 diém): S6 thich hop dé dién vao chỗ châm 4dm” = ...cm” là:
A. 40 000

B. 40

C. 4000

D. 400

Câu 4 (1 diém): Giá trị của chữ số 2 trong số 284 818 là:
A. 200

B. 2000

C. 200 000

D. 20 000

Câu 5 (1 điểm): Kết quả của phép tính 36520 : 8 + 5435 là:
A. 11000
W: www.hoc247.net

B. 10 000

C. 12 000

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. 12 500


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

,

Cau 6 (1 diém):

.

5

8

Gia trị của biêu thức — + —:—
12
7 35

20

35

A. —

13

B. —

12


là:

27

C.—

12

D. —

12

12

Câu 7 (1 diém): Dién tich của hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt băng 12cm và 10cm 1a:
A. 240cm?

B. 180cm?

C. 120cm?

D. 60cm?

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 18384 x 4— 28593

b) 32858 + 33978 : 7


Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết:

5
A

16
15

4
I7

a) X:—=—

9
34

b) X -—=—

Câu 10 (1 điểm): Hai kho chứa 300 tân thóc. Số thóc ở kho thứ nhật bằng 7/8 số thóc ở kho thứ hai. Hỏi

mơi kho chứa bao nhiêu tân thóc?

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Cau 1

Cau 2

Cau 3


Cau 4

Cau 5

Cau 6

Cau 7

A

C

D

C

B

B

D

II. Phần tự luận
Câu 8:
a) 18384 x 4 — 28593 = 73536 — 28593 = 44943
b) 32858 + 33978 : 7 = 32858 + 4854 = 37712
Cau 9:

a) X:2=16
4


=

16



15

b) X-=

15

XK

2

17

5



34

9

4

34


17

=—++—

4

x-4 3

x=l 2

Câu 10: (Học sinh tự vẽ sơ đồ tóm tắt)

Tổng số phần bằng nhau là:

7+8=15
Kho thứ nhất chứa số thóc là:
300 : 15 x 7 = 140 (tân)
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Kho thứ hai chứa số thóc là:
300 — 140 = 160 (tan)
Dap số: kho thứ nhất 140 tân thóc; kho thứ hai 160 tấn thóc

Đề 3
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới dưới đây bé hơn 12
15

4

A. =
12

9

B. —
4

5

C. =
2

D. —
12

Câu 2 (1 điểm): Phân số nào dưới đây không phải là phân số tôi giản?
9
A. =

4
B.—


5

3
C. =

7

11
D. —

6

12

Câu 3 (1 diém): S6 thich hop dé dién vao chỗ cham 5m? 4dm? = ...cm?:
A. 50400

B. 54000

C. 50040

D. 50004

Câu 4 (1 diém): Chữ số 9 trong số 12 931 thuộc hàng:
A. Hàng trăm

B. Hang don vi

C. Hang nghin


D. Hang chuc

Cau 5 (1 điểm): Giá trị của biểu thức 12345 : 5 + 4142 x 6 là:
A. 27954
^

B.27643
tA

7

:

2

oA

C.27321
z

5

7

D.27548

`

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biêu thức 2 x3+— là:
11


A. —

B.

4

9

12



19

C. —

2

D. —

5

4

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có đường chéo thứ nhất băng 8em và đường chéo thứ hai gấp đôi
đường chéo thứ nhất là:
A. 60cm?

B. 64cm?


C. 72cm?

D. 84cm?

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tìm X, biết:

a) X — 13922 = 22542 : 3

b) 98917 — X : 5 = 83802

Câu 9 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
1

5

7

2

6

12

a) —+—:—

3

4


28

2

7

12

b) ———x—

Câu 10 (1 điểm): Một tủ sách có hai ngăn. Số sách ở ngăn thứ nhất gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Tính
sơ sách ở mơi ngăn biệt răng tủ sách có tât cả 70 quyên sách.

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
W: www.hoc247.net

Câu 2

Câu 3

Câu 4

F: www.facebook.com/hoc247.net

Cau 5

Cau 6


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Cau 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D

C

A

A

C

D

B

II. Phần tự luận
Cau 8:

a)
X
X
X


X — 13922 = 22542 : 3
— 13922 = 7514
= 7514 + 13922
= 21436

b) 98917 —X : 5 = 83802
X : 5 = 98917 — 83802
X:5= 15115
X = 15115 x 5 = 75575

Cau 9:

bg 3d, 21,1027
2

612

2

7

34,283
4 1

14

Câu 10: (Học sinht tự vẽ sơ đồ tóm tắt bài tốn)
Tổng số phần bằng nhau là:

1+4=5 (phan)

Số sách ở ngăn thứ nhất là:
70 : 5 x4= 56 (quyền sách)

Số sách ở ngăn thứ hai là:
70 — 56 = 14 (quyên sách)
Đáp số: ngăn thứ nhất 56 quyền sách, ngăn thứ hai 14 quyền sách
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây bằng 12
5
A. =

2
B. =

5

A

13
C. —

5

tA

:

A


A

3

5

`

5

Cau 2 (1 diém): Hai phan sé 1 và 12
A.8

14
D. —

Z

^

5

A

Z

AL

1d


có mâu sơ chung bé nhât là:

B.4

C. 24

D. 12

Câu 3 (1 diém): S6 thich hop dé dién vao ché cham 7m? 15dm? = ....cm? 1a:
A. 7150

B. 71500

C. 71050

D. 71005

Câu 4 (1 diém): Chữ số 7 trong số 7 982 502 thuộc hàng:
A. Hang don vi

B. Hang tram

C. Hang nghin

6

Cau 5 (1 diém): Gia tri của biêu thức —— + 5 : 1

W:www.hoc247net


D. Hàng triệu

là:

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

29

12

A. —

15

B. —

12

22

C.—

29

D. —


22

15

Câu 6 (1 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ châm thỏa mãn 29294 < ... < 29592 là:
A. 29290

B. 29146

C. 29347

D. 29654

Câu 7 (1 điểm): Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt băng 20cm và 25cm là:
A. 100cm?

B. 125cm?

C. 250cm?

D. 500cm?

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Thực hiện phép tính:
7
5 2 II
a) —†+—x—+—
14
6 3

2

6 2
25
b)—:——- —+
7 35
2

Câu 9 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X— 17389 = 82932 + 18202

b) X : 3 = 91839 — 49313

Cau 10 (1 diém): Mot cura hang c6 182kg gao gdm gao nép va 1 gao te. Sau khi ban di 12kg gao te va 8kg
gao nép thi s6 gao nép bang một nửa số gạo tẻ. Tính số gạo mỗi loại ban đâu.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Cau 1

Cau 2

Cau 3

Cau 4

Cau 5

Cau 6

Cau 7


A

C

D

C

B

B

D

II. Phần tự luận
Câu 8:

¬H
14

6

Œ.........
3

») 2: 2-24
7 35
2


2

2

9

l= 15-24
2

2

2

9

9

pa2 41-2
2
2

Câu 9:
a) X — 17389 = 82932 + 18202

b) X : 3 = 91839 — 49313

X — 17389 = 101134

X:3 = 42526


X = 101134 + 17389

X = 42526 x 3

X = 118523

X = 127578

Cau 10:
Số gạo cửa hàng còn lại là;

182 — 12-8 = 162 (kg)
Tổng số phần bằng nhau là:

1 + 2 =3 (phan)
S6 gao nép con lại là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

162:3x

1=54 (kg)

Số gạo nếp ban đâu là:

54+5= 59 (kg)
Số gạo tẻ ban đầu là:
182 —59 = 123 (kg)
Dap s6: 59kg gao nép; 123kg gao té

Đề5
PHAN I: TRAC NGHIEM
1. Trong số 912345; chữ số 1 có giá trị là:
A. 1

B. 1000

C. 12345

D. 10000

2. Phân sô 1 lớn hơn phân sô nào trong các phân sô sau?
A

a.

A

3

y

A

x


`



A

B.>6

I1

x

c. 212

p. 45

3. Chữ số điền vào dau * trong số 21*34 để được số chia hết cho 9 là:
A.5

B.6

C.7

4. Trong cac phan sé: ` : 1, 2.

6

3


9

8. 3;

7

9

1B

13

phan

A.2:2>
6

số lớn hơn 1 là:

p. 2:3

9

37

3,13

Loon

C. =; —

9 13
5.

D.8

se

ak a

D. Tat cả các phân sô đã cho

3,
N
5 của 45m là:
A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

6. Trong hộp có 15 cây bút đồ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

Is

-

33


15



48

p13

48

PHẢN II: TỰ LUẬN
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106m” =................... dm?

b) 5tạ Skg =................... kg

c) 7dm” 9 cm = ........................ cm?

d) 2034kg =......... tân.......... kg

8. (2 điểm) Tính.
5

7

6

12

W: www.hoc247.net


ăn

F: www.facebook.com/hoc247.net

G.................

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9. Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m”. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng : diện tích mảnh đất thứ
hai.

a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
*

A

3

oA

,

2

2


A

z

'



A

,

oA

,

A

A

b) Người ta lây s điện tích của mảnh dat thứ hai đê trơng hoa. Tính diện tích đât trơng hoa.
10. Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là I và mẫu số khác nhau.

17
20

ĐÁP ÁN
PHAN I. TRAC NGHIEM

Cau

Dap an

1
D

2
A

3
D

4
B

5
A

6
C

PHẢN II. TỰ LUẬN
7. (Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm)
8. (2 điểm)

(Mỗi phép tính đúng ở phần a; b được 0,5 điểm: phần c được 1 điểm)

9, (2,5 điểm)
Bài giải
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phan)
- Diện tích mảnh đất thứ nhất là: 250: 5 x 2 = 100 (m?)

- Diện tích mảnh đất thứ hai là: 250 — 100 = 150 (m')

- Diện tích đất trồng hoa là: 150 x : = 90 (m?)
Đáp số đúng: (0,25 điểm)
(HS làm cách khác đúng, cho điểm tương đương)
10.
7

20

2+5410_=

20

W: www.hoc247.net

2

20

5

20

10

1

20


10

4

2

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×