Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG TH BA ĐÌNH
ĐÈ ƠN TẬP HÈ LỚP 4 NĂM 2021
MƠN: TỐN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Đề 1
Câu 1: Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ) MĐI
a. =
b. a
C. ^
d.
si
Câu 2: Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)MĐI
a. 1209
b. 1785
c. 2010
d. 4250
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yên 5 kg =...... kg là:(0,5đ)MĐI
a. 250
b. 2005
c.
25
d.
20005
Câu 4: Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)MĐI
a. |
b.2
c. 3
d.4
Câu 5: Giá trị của biểu thức ` x ‘ + : là: (0,5đ)MĐ2
a.2
b. 3
C. I
4
d. 4
2
3
Cau 6: Trén ban đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quang đường từ A đến B đo được Iem. Như vậy độ dài thật của
quãng đường từ A đên B là :(0,5đ)MĐ2
a) 10000m
b) 1000000dm
c) 10km
d) 100000cm
Câu 7: 23dm? 24 cm?=....... cm”. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0.5đ)MĐ2
a. 2324
b. 23024
c. 23424
d. 230024
Câu 8: Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4em, ócm.(0,5đ). Diện tích
hình thoI Ìà:........................
. -- -- ¿<< + 2222111381011 111115 1111 ca
Câu 9: Tìm x: (1 điểm)
a)
^+x=4
bì) Š:x=Ê
5
7
5
Câu 10: Tính băng cách thuận tiện.(1đ)
5
9
8
4.
Xx —+—x
17
9
8
—
1/7
Câu 11: Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng
ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là............. m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được
là............ m vải.(1đ)MĐ3
Câu 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng
° chiêu rộng.(3đ)
a) Tính diện tích của thửa ruộng.MDĐ3
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m” diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
7/4
Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai
DAP AN
Cau l:
a. 23 (0,5d)
27
Cau 2:
c. 2010
Câu3:
c.
Cau4:
b.2
(0,5đ)
25
(0,5d)
(0,5d)
Cau 5:
a.2 (0,5d)
Cau 6:
c) 10km(0,5d)
Cau 7:
a.2324
Cau8:
(0,5d)
4x6:2=12cmf(0,5đ)
Cau 9: (1d)
a)
xX
24x=4
pb) 2:x=4
5
=
x=
4
-
7
2
5
18
—
5
x=
8
X=
—
7
:
5
4
5
10
7
Câu 10: Tính băng cách thuận tiện.(1đ)MĐ3
5
8
4
—xX — +—
9
17
9
8
5.
4
8
S_
8
kX —=(—+
—)x —=1x —= —
1
9
9
17
17.
1
Cau 11: Mot cua hang ban vai. Ngay thu nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4
ngày thứ nhât . Ngày thứ nhât cửa hàng bán được là 600m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là1050m
vải.(1đ)MĐ3
Câu 12:(3đ)
Chiều dài :
|
|
|
|
136m
Chiêu rộng:
Diện tích :............. m??
3m7
wm’:
: 5kg
...kg?
Giải
Tổng số phần băng nhau là:
5 +3 =8 (phan)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
136:8x5=S85(m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
136 - 85 =51 (m)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com /c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
85 x 51 = 4335 (m7)
Cứ 3mŸ diện tích thì thu được 5 kg thóc vay thu được số thóc là:
4335x5:3= 7225 (kg)
Đáp số: 4335 m'
7225 kg
Đề 2
PHAN I: Trac nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : MI (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 98m” 7dm” =........ dm? 1a
A. 987
B. 9807
Câu 2 : MI (0,5
điểm)
.
Câu 3 : M1 (0,5 điểm)
A
4
=
5
D. 9 0870
a, Phân số : băng phân số nào dưới đây:
Bé30
12
C. 98007
ce15
p. +18
a=4,b= 5 Tỉ số của a và b được viết là :
5
B. —
4
9
C.—
5
D.=
1
2
Câu 4 : M3 ( 1 điểm) Trên bản đồ ghi tỉ lệ I : 10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2 dm . Như vậy
độ dài thật cùa quãng đường từ A đên B là:
A_ 20000 m
B 200 000 dm
Œ 2km
D 2000 cm
Câu 5 : M2 (0,75 điểm) Kết quả của phép tính
a) i
+
3
A.
1 X 2
4
3
la:
21
B. 42
ct18
212
Câu 6 : M3 (1.25 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 90 cm, chiéu dai bang
chiều rộng. Chu vi
của hình chữ nhật .
A
.9720 cm
B.120cm
C.198cm
D . 396 cm
Câu 7: M2 ( 1 điểm) : Me hon con 30 tuổi ,biết răng tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con, tuổi của mẹ là :
A. 40 tuổi
B. 50 tuổi
D. 35 tuổi
C .45 tuổi
PHẢN II: Tự luận
Câu 8: ( 1,5 điểm ): Tính giá trị của biểu thức
a)
2550: 25 + 5306
b)4214- 5428: 236
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240cm, chiêu dài băng - chiéu rong. Tinh dién tich
của hình chữ nhật đó
Câu 10: ( Iđiểm) Trung bình cộng của hai số bằng 345 , số bé kém số lớn 180. Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN
I: Trắc nghiệm
Cau 1: B
Cau 2: B
Cau 3A
Cau 4C
Cau 5: B
Cau 6: D
Cau 7: C
II: Tự luận
Câu 8
a) (0,75 điểm )
102 + 5306
= 5408
b)
(0,75 diém )
4214 - 23
= 419]
Cau 9:
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
240: 2 = 120 (cm)
Vẽ sơ đỒ.....................--có:
Tổng số phần bằng nhau là:
5 +7 =l2 (phân)
Chiêu rộng hình chữ nhật là
120: 12 x 5 =50 (cm)
Chiêu dài của hình chữ nhật là :
120 — 50 = 70 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là
50 x 70 = 3500 (cm)
Đáp số : 3500 (cm )
Câu 10:
Tông của hai sô là
W: www.hoc247.net
F;: www.facebook.com/hoc247.net
Ÿ: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
345 x 2 =690
Số bé là :
(690 — 180) : 2 = 255
Số lớn là :
255 + 180 = 435
Đáp số : Số bé : 255
Số lớn : 435
Đề 3
1) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Phân số nào bé nhất trong các phân số sau: 1 ;
2
1
A) ) =5
2 ;
2
2
B) ) =5
4 ;
1
1
4
4
C) ) —ï
1
D) ) -1
2) Nói số đo diện tích với hình tương ứng
Hình chữ nhật
Hình bình hành
Hình thoi
Hình vng
a
2cm
3
tin
cm
4cm
3cm
6 cmˆ
3cm
7 cm?
8 cm?
9 cm?
3) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
3 giờ 12 phút =........... phút?
A)312
B) 15
C) 192
D) 36
4) Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phô Hỗ Chí Minh lúc 4 giờ
sáng hơm sau. Hỏi thời gian chun hành trình đó kéo dài bao nhiéu gid?
A)7 giờ
B) 17 gid
C) 25 gid
5) Viét số thích hợp vào ô trông
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
7) Từ một tờ giây hình vng có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giây
theo đường chéo thành hai hình tam giác băng nhau. Hãy tính
diện tích mỗi hình tam giác.
4cm
x
As
7
At
LA
Ato.
~
2
At
LA
,
As
xX:
Na!
9. Năm nay ti con ít hơn ti bơ 35 ti và băng ọ ti bơ. Tính ti mơi người.?
ĐÁP ÁN
)
1)
D)
1
>-
2)
Ninh chữ nhật
Hình thoi
3 cm
ae
Nình vng
leis,
4cm
4 cm
3 cm
6 cm?
C”
7 cm?
8 cm?
9 cm?
3) C) 192
4) A)7 gid
5)
2m* 5dm?= 205 dm?
6 ta 30 kg= 630 kg
6) 344255, 8 _ 43
7
5
35
35
35a 3,3 b
4
4
|
35
6
4_ 36, 20
56
28
5
6 30 30
30
15
4.32 4,4_16
4
4
1
3
3
7)
Diện tích hình vng là:
4x4
= I6 (cm?)
Diện tích hình tam giác là:
16:2=8(cm2)
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Đáp số: 8 cm?
8)
Hiệu số phần băng nhau là:
9-2 =7 (phân)
Tuổi của con là:
35:7x2= 10 (tuổi)
Tuổi của bố là
35 + 10 = 45 (tuổi)
Đáp số: Con 10 tuổi
Đề 4
I. PHAN TRAC NGHIEM (3 diém) Khoanh tron vao truéc cau tra loi ding
Câu 1: Tính 285 120 : 216 =..........
B. 1330
B. 1330
C. 1220
D. 1320
Câu 2: Hình nào có 4/5 số ơ vng đã tơ màu?
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
2-4
—x—=............
5
7
8
35
6
35
A. =
Cau 4:
:
8
12
8
30
B. =
C. —
D.
—
B. 27
C. 12
D. 36
C. 8050
D. 8055
của 18 là:
A.26
Cau 5: 80m? 50cm? = .......... cm’:
A. 8005
B. 8500
Câu 6: Trên bản đồ người ta ghỉ tỉ lệ 1a 1: 15 000, d6 dai thu nhé 1a 3m. Vậy độ dài thật là bao
nhiêu?
A. 45 000m
B. 450 000
C. 4500m
D. 45m
II. PHAN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Tìm x: (1,5 điểm)
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9: (2 điểm) Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có
độ dài bằng = độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
Câu 10: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
3x-L+- x5+2x-T
I0
10
10
s2
2
.
#
#
~
x
.
#
#
`
3
#
.
#
Cầu IT (1 điêm) Tông của hai sơ là sơ chăn lớn nhât có hai chữ sơ. Sơ bé băng 1 sơ lớn. Tìm hai sơ đó.
ĐÁP ÁN
I. PHAN TRAC NGHIEM (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu
Cau 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
D
D
A
C
II. PHAN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 5
C
Go
Câu 7: Tìm x: 1,5đ, mỗi bài đúng 0,75đ
7
(025đ
(0294)
=H13
(058
»
x =—-— g
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Câu 6
A
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 8:Tinh:2d
2
3
8
a) “+ —=--+
5
4 20
5
10
2
_4,3 1
_ 10
10
_7 1
_ 10
_7
15
23
Sa
20
20
2
2
35_2_1
“10
10 10 5
gs
8
3
)11+=33 x= 4
8
-—
+
24
(025đ
11a
“9
11
(0.258)
8
2
= 74
0,254
11
_ 6
dl
Cau 9:24
Giải:
Độ dài đường chéo thứ hai là: (0,15đ)
25 :5x3=15 (m) (0,75d)
Diện tích hinh thoi la: (0,15d)
25 x 15 = 375 (m’) (0,754)
Đáp số: 375m” (0,2đ)
Cau 10: 0,5d
3x eg
I0
A
ston
10
A
2
I0
+
=x
3454n-L
10
Ayan
_Á
10
*
z
A
,
:
«10-8
10
~,
A
A
=7
Lo
3
Ads
`
.
Á
z
Cau 11 :1d Tong cua hai sô là sô chăn lớn nhât có hai chữ sơ. Sơ bé băng 7 sơ lớn. Tìm hai sơ đó.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Tóm tắt (0,2đ)
?
————
Z—
Số lớn:
98
~—
Số bé:
Số chăn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 (0,1đ)
Tổng số phần băng nhau là: (0,18)
4+3=7(0,18)
Số lớn 1a: (0,14)
98:7x4=
56 (0,1d)
Số bé là: (0,14)
Đề 5
Bài 1: (1 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a) Phân sô chỉ sô phân đã tơ màu của hình bên là:
Jt
10
gf
c 3
3
Db. >
7
b) Phân số băng phân số 4
5
là:
10
A. 2
10
B. Đó
20
C. 1ó
15
D. 12
16
Bài 2: (0.5 điểm) Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không băng nhau.
A
C
|
b/ AB không song song với AD.
D
Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống
a) 12dm” 50cm =........ cm?
b) ` phút =.....giay
Bài 4: (0.5 điểm) )
Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là
bao nhiêu kI-lô-mét?
A. 100km
B. 1000km
C. 10000km
D. 100000km
Bai 5: (0.5diém): Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với
viên bi màu đỏ là:
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2
B. L
10
c. 3
10
7
p. 2
3
Bai 6: (2 diém). Tinh:
a) Xx
b)
125=25
¬.-
7
3
Bài 7: (1.5 điểm). Tính:
2
5
5
6
P TS...
"¬..........
3 8
2.2
Tg
iri ricrcrcncnsnenenananenanenen
Bai 8: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết
*
aN
A
`
3
răng chiêu rộng băng
Bai 9: (1diém).
chéo thứ haI.
od
ve
1 chiéu dai.
Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6cm. Tính độ dài đường
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm) MI
ayy A
b)yB
Bai 2: (0,5 diém) S
D
Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1250cm?
30 giây
Bài 4: (0,5 điểm)
D. 100000km
Bai 5: (0.5 điểm)
A. na
Bài 6(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm.
a)Xx125=25
x=125:25
x=5
b)
xi
7
=S
3
2 2
x=—x3 7
4
x=—
21
Bai 7: (1.5 diém) Tinh:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
¬
HOC
e cờ
:
e
a
À4
Ề y=
)
Ving vang mtn tảng, Khai sáng tương lai
————
2 5 12
5 6 30
g2 3_16_
25 37
30 30
9_ 7
a—=+—=—+—=—
3.8
24
24 24
12.2 11 2 3 11
ˆ10 53 10
52 10
3 1
5 10
6
5
1
10 10 2
Bài 8 : (2 điểm)
Vẽ được sơ đồ
Chiều rộng của thửa ruộng: 175: ( 3+ 4) x 3= 75 m
Chiều dài của thửa ruộng : 175- 75 = 100 m
Diện tích của thửa ruộng : 100x75= 7500m^
Đáp số: 7500m”
Bài 9: Độ dài đường chéo thứ hai:
27x2:6=9cm
Đáp sô: 9 cm
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W:www.hoc247net
F:www.facebookcom/hoc247net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13