Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi 8 tuần học kì I, năm học 2016 – 2017 môn thi: Toán 1135232

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH
(Đề thi gồm 02 trang)
-------------------

ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN THI: TỐN 11
(Thời gian làm bài 120 phút)
--------------------------------

Họ và tên thí sinh…………………. ……………………………..………
Số báo danh…………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề thi:197
C©u 1 :
1


Phương trình: sin x  có nghiệm thỏa mãn
 x  là:
2
2
2

5


 k 2
A. x 
C. x   k 2
B. x 


D. x 
6
3
6
3
C©u 2 : Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 4 x  cos 4 x là:
1
A.
C. 0
B. 1
D. 2
2
C©u 3 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x  2) 2  ( y  2) 2  4 . Hỏi phép
1
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỷ số k  và phép quay
2
0
tâm O góc 90 sẽ biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau.
A.
B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  1
( x  2) 2  ( y  2) 2  1
C. ( x  1) 2  ( y  1) 2  1
D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  1

C©u 4 : Trong mặt phẳng Oxy , cho v 3;3 và đường tròn C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Ảnh của C 
qua Tv là C ' có phương trình:
A.

x2  y 2  8x  2 y  4  0


B.

C.

x  4    y  1

D.

2

2

9

x  4    y  1  9
2
2
x  4    y  1  4
2

2

C©u 5 : Chọn câu sai. Với k  ฀
A. Hàm số y  cot x có tập giá trị là ฀ \ k 
B. Hàm số y  tan x có tập giá trị là ฀
C. Hàm số y  cos x có tập giá trị là 1;1
D. Hàm số y  sin x có tập giá trị là 1;1
C©u 6 : Chọn câu sai. Với k  ฀
A. Hàm số y  tan x có tập xác định là ฀ \ k 
B. Hàm số y  cos x có tập xác định là ฀

C. Hàm số y  cot x có tập xác định là ฀ \ k 
D. Hàm số y  sin x có tập xác định là ฀
C©u 7 :
cos x  3 sin x
Phương trình lượng giác:
 0 có nghiệm là:
1
sin x 
2

7

 k
A. x   k 2
C. x   k
B. x 
6
6
6
C©u 8 : Chọn câu sai.
A. y  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
B. y  cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 
C. y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2
D. y  cos x là hàm số tuần hồn với chu kỳ 2
C©u 9 :
  
Chọn câu đúng . x    ;  ta có:
 2 3
Mã đề thi:197


D.

x

7
 k 2
6

1
ThuVienDeThi.com


1
C.  1  cos x  0
B. 0  cos x  1
2
C©u 10 : Với k  ฀ . Phương trình sin 2 x  2017sin x  2016  0 có nghiệm là:
A.

A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C.

0  cos x 

D.




 k 2
C. x  k 2
D.
2
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ ?
y  sin x  x
C. y  tan 2 x  x 4
B. y  cot x.tan x
D.
1  cos x
Tập xác định của hàm số y 
là:
sin x
B.
 



฀ \   k 2 , k  ฀ 
฀ \   k 2 , k  ฀ 
 2

2

D. ฀ \ k 2 , k  ฀ 
฀ \ k , k  ฀ 
x  k


B.

x

1  cos x 

1
2

x  (2 k  1)
y  cos x.cos 3 x

C©u 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  y  2  0 .Hỏi phép vị tự tâm O
tỷ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 x  2 y  0
C. 2 x  2 y  4  0
B. x  y  4  0
D. x  y  4  0

C©u 14 : Trong mặt phẳng Oxy , cho v 2;3 và điểm M ' 4; 2  . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh
tiến Tv . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 6;1
C. M 6; 1
B. M 6; 1
C©u 15 : Phương trình sin x  3 cos x  0 có nghiệm dương nhỏ nhất bằng:
A.



B.


3



C.

6

2
3

D.

M 1;6 

D.

5
6

C©u 16 : Nghiệm của phương trình sin( 2 x  150 )  sin 750 (với k  ฀ ) là:
 x  450  k1800
 x  450  k1800
 x  900  k 3600
C.
B.
D. Có nghiệm khác




0
0
0
0
0
0
 x  60  k180
 x  60  k180
 x  120  k 360
C©u 17 : Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q o , M ' 5; 3 là ảnh của điểm:
O ,90
A.



A.
C©u 18 :

M 5; 3

B.

M 5;3



C.

M 3;5 


D.

M 3; 5 



Hàm số nào đồng biến trên khoảng ( ;  ) ?
2
A. y  tan x
C. y  cot x
B. y  cos x
D. y  sin x
2
C©u 19 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  sin x là:
1
1
A.  1
C. 
B. 
D. 0
4
2
C©u 20 : Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x   là :


A. x = 0
C. x 
B. x  
D. x 

2
2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1: Giải các phương trình sau:
1) cos 3 x.cos 7 x  cos 2 x.cos 6 x
2) sin 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x  2 3) sin 4 x  4sin x  1  4 cos x  cos 4 x
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD . Gọi M là trung điểm của AB , G
là trọng tâm của SAB .
a) Tìm giao tuyến của ( SAB) và ( SCD)
b) Tìm giao điểm của SB và (GCD)
c) Xác định thiết diện với hình chóp cắt bởi (CDG )

Mã đề thi:197

2
ThuVienDeThi.com


Dap an mon: Toan 111
De so : 1
Cau
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Dap an dung
D
B
D
C
A
A
D
A
B
B
A
C
D
C
C

B
D
A
B
C

Mã đề thi:197

3
ThuVienDeThi.com



×