Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Vạn Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.28 KB, 7 trang )

Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

TRUONG TH VAN PHUC

DE ON TAP HE LOP 1 NAM 2021
MON: TOAN
(Thời gian làm bài: 40 phút)

`

Dé1
Bai 1: Tinh nham:
3+

7+12=......

87— 80+ 10=.....

55-45+

5=.....

4+13+20=......

304+ 30+ 33=.....

79—29—40=.....

Bài 2:

a) Khoanh vào số bé nhất: 60; 75;



8;32;58;

b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ;24;99:

7; 10

9:11;90;78

Bài 3: Hà làm được § bơng hoa, Chị làm được TT bơng hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông
hoa?

Bai 4: S6?

34+

74+12=22

87— 80 + 10= 17

55—-45+

5=l5

4+13+4+20=37

30 + 30 4+ 33 = 93

79 —29-—40=
10


Bai 2:
a) 7

b) 90
Bai 3:
Cả hai bạn lam được số bông hoa là:
8 + 11 = 19 (b6ng hoa)

Đáp số: 19 bông hoa
Bài 4:
25-5=20

2+13=15

Dé2
Bai 1; Tinh nham:
99-90+1=......

70—60—

5=.....

60+5—4=......

77— 70+3=......

304+ 304+ 30=.....

2+8+4+13=......


Bai 2: Dién dau >, <, = vao ché cham:
8+20......
66—55......

15+ 13

67—60......

10+

24-14...... 28-18

2

13-—

2

Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyên nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyên vở?
Bài 4: Cho hình vẽ:
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai


-CO...... diém
-CĨ...... hình vng.
- Có...... hình tam giác.

ĐÁP ÁN
Bài1
00 — 90+ I=10

70—60—

5=5

60+5—4=6I

77— 70+ 3= 10

30 + 30 + 30 = 90

2+8+13=23

Bài 2:
S+20=
66—55<

15+ I3

67-60<13-

10+


24—14=28—
18

2

2

Bài 3:

Đồi 1 chục = 10
Hoa có tất cả số quyền vở là:
5 + 10 = 15 (quyền)
Đáp số: 15 quyền vở
Bài 4:

Có 8 điểm.
Có I hình vng.
Có 5 hình tam giác.

Đề 3
Bai 1: a) Điển số thích hợp vảo ơ trống:

80; 81; 82; ...... › 94; 85;...... ¬

; 88; 89

90; 01; 92: 93:...... ;95: 96; 97; 98:...... ¬

.


b) Việt các sô:
Ba mươi hai: ......

Bốn mươi tám:......

Năm mươi sáu: ......

Bảy mươi tư: ......

Tám mươi: ......

Bảy mươi chin: ......

Tám mươi tám: ......

Chín mươi: ......

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

Chin muoi chin: ......

Một trăm: ......


b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ cham:

Dong hé chi ...... gid.
b) Khoanh vao cac ngay em di hoc:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,

thứ sáu, thứ bảy.

Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:

-... hình tam giác.
-... hình vng.

b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
M

wh

24232032

L
'

Esgg A

N

Í
'


QZ¿šC6t40404020302242z
ME

Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, t6 Hai hai duoc 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu

bông hoa?
Bài giải:

b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

ĐÁP ÁN
Bài 1:
71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78 79; 80
81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90
91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89
90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

b)
Ba muoi hai: 32


Bốn muoi tam: 48

Nam muoi sau: 56

Bay muoi tu: 74

Tám mươi: §0

Bảy mươi chín: 79

Tám mươi tám: 88

Chín mươi: 90

Chín mươi chín: 99

Một trăm: 100

Bài 3: a) Đơng hồ chỉ 8 giờ.
b) thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu

Bài 4:
8 hình tam giác.
3 hình vng.

b)
Điểm A
Đoạn thăng MN
Bài 5: a)


Cả hai tổ hái được số bông hoa là:
23 + 16 = 39 (bông hoa)

Đáp số: 39 bông hoa

b)
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:

38 — 25 = 13 (chiếc)
Đáp số: 13 chiếc xe đạp

Đề 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
z
A

a) Số

“mười hai” được viết là:

A. 21

B. 2

C. 12

D. 10

C. 50


D. 3

b) Trong cac số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:

A. 83

B. 19

Câu 2 Viết số còn thiếu vào chỗ châm:
a) Số ... là số lớn nhất có hai chữ só.
b) Số... là số trịn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3: Đúng ghi Ð, sai ghi Š vào ơ trống:
22+11=44 LÌ

35—12=23


88—16=73

40+10=50O

O

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

IL. Phan tw luan
Cau 1: Tinh:
23+44=

57-15=

89 — 30 =

77+10=

Câu 2 : Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 3: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 1Š con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Cau 1:
a) C

b) D
Cau 2:
a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ só.
b) Số 10 là số trịn chục bé nhất có hai chữ số.
Cầu 3:

22+11=44

[S]

35—12=23

[D]

88— 16 =73

[S]

40 + 10=50 [Đ]

IH. Phần tự luận
Cầu 1:
23+44=67

57-15
= 42

89 — 30 = 59

77+ 10= 87

Cau 2:
a) Số lớn nhất là số 73, số bé nhất là số 19.

b) Sắp xếp: 19,24, 55, 73.
Cau 3:

Phép tính: I5 + 20 = 35
Trả lời: Hai bạn có tất cả 35 con tem

Đề 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93. 55, 14 số lớn nhất là số:

A. 69
b) Số gôm

B.93

C.55

D. 14

1 chục và 6 đơn vị được viết là:

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

A. 61


B. 16

C. 10

D. 60

Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ châm:
a) 53,..., 55, 56,.......... , 59, 60.

b) Số 49 có số liền trước là số ..., có số liền sau là số ...
Câu 3: Đúng ghi Ð, sai ghi Š vào ơ trống:
10+ 20=30

O

15+22=37O

85-10=75

O

48—26=22


IH. Phần tự luận
Câu 1 Đặt tính rồi tính:

90 — 60 =

28-7=


42+15=

51+6=

Câu 2: Tinh nham
10+10+10=

40 —- 30+ 20=

10+ 70-—50=

Câu 3: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi Š con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con ga?

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Cau 1:
a) B

b)B
Cau 2:
a) 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
b) Sơ 49 có sơ liên trước là sơ 50. có sơ liên sau là sô 48
Câu 3:
10 + 20 = 30

[D]

15 +22 =37


[D]

85 -—10=75

[D]

48 —26=22

[DỊ

IL. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
90 — 60 = 30

28—-7=2I

42+ 15=57

51+6=57

Cau 2:
10+ 10+ 10=30

40 — 30 + 20 = 30

10 + 70 — 50 = 30

Cau 3:
Phép tinh: 27 — 5 = 22

Trả lời: bác Hà còn lại 22 con gà
W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Virng vang nén tang, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thầy Nguyễn Đức Tan.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia

-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W:www.hoc247net

F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×