1
Giáo viên hướng dẫn :Ts. Nguyễn Phạm Anh Dũng
Sinh viên thực hiện :Đàm Văn Tuấn
2
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN MẠNG WCDMA
CHUƠNG II : PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH
MẠNG WCDMA
CHƯƠNG III:QUY HOẠCH CHO TP.THÁI BÌNH
3
TỔNG QUAN MẠNG WCDMA
Cấu trúc hệ thống:
4
PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG WCDMA
Quy hoạch dung lượng và vùng phủ
Quy hoạch mạng truy nhập vô tuyến
Quy hoạch mạng lõi
5
PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG WCDMA
Nguyên lý chung:
6
DỰ BÁO
Dự báo nhu cầu dịch vụ/thuê bao
Dự báo lưu lượng tiếng
Dự báo lưu lượng số liệu
Dự phòng cho tương lai
7
QUY HOẠCH VÙNG PHỦ VÔ TUYẾN
Xác định vị trí cần phủ sóng: Thành phố, ngoại ô, nông thôn.
Xác định kiểu vùng phủ: Trong nhà, trong trên xe, ngoài trời
Xác định mô hình truyền sóng
Tính toán quỹ đường truyền, bán kính ô r
Diện tích vùng phủ: S=kr
2
Tính số ô quy hoạch theo phương pháp quỹ đường truyền
8
VỆT PHỦ CHO CÁC DỊCH VỤ KHÁC
NHAU
Bán kính ô cho dịch vụ tiếng
Bán kính ô cho dịch vụ 64kbps
Bán kính ô cho dịch vụ số liệu 380kbps
9
QUY HOẠCH DUNG LƯỢNG
Hệ số tải:
Hệ số tải đường lên:
Hệ số tải đường xuống
ax
1
N
m total
P
K
K P
η
= =−
( ) ( ) ( )
1 1
/
1
1 1 1
1
/
K K
b o
UL i
pi
i i
p
b o i
E N
L K
G
G
E N
η β β ν β
ν
= =
= + = + ≈ × × × +
+
×
∑ ∑
( )
( ) ( )
1
/
/
1 1
K
b o
i b o
DL i i i
i
pi p
E N
E N
K
G G
η ν α β ν α β
=
= − + ≈ × × × − +
∑
10
DUNG LƯỢNG MỀM
Chia sẻ nhiễu giữa các ô
11
QUY HOẠCH MẠNG TRUYỀN DẪN
UTRAN
12
QUY HOẠCH MẠNG LÕI
13
NHIỄU KÊNH LÂN CẬN
Giải pháp:
Đặt anten trạm gốc hợp lý
Giảm độ nhạy máy thu trạm gốc
Điều chỉnh khoảng cách giữa các sóng mang
Chuyển giao giữa các tần số
14
QUY HOẠCH CHO THÀNH PHỐ THÁI
BÌNH
Diện tích: 6771,35ha
Dân số: 178183 người
Mật độ dân cư đông đúc
Địa hình bằng phẳng
15
QUY HOẠCH THEO PHƯƠNG PHÁP
DUNG DƯỢNG
Với mỗi loại dịch vụ chọn số mã định kênh cho mỗi ô
Tính tổng dung lượng cho từng loại dịch vụ
Tính số ô phục vụ cho từng loại dịch vụ
Tính tổng số ô của tất cả các loại dịch vụ
16
SỐ Ô QUY HOẠCH DUNG LƯỢNG
Thông số Mức dịch vụ
Tốc độ (kbps) 12,2 64 144
Tốc độ bit kênh(kbps) 30 120 240
Hệ số trải phổ SF 128 32 16
Mã định kênh K = SF/4 32 8 4
GOS(%) 2
Tổng lưu lượng 21,44Erl 6,09Mbps 2,59Mbps
Số Erlang /ô 10,881
Dung lượng 1 ô 1152kbps 864kbps
Số ô phục vụ 2 5 3
Tổng số ô 10
17
TÍNH SỐ Ô THEO PHƯƠNG PHÁP QUỸ
ĐƯỜNG TRUYỀN
Tính quỹ đường truyền cho vùng trung tâm, và vùng
ngoại ô cho từng kiểu môi trường: Trong nhà, ngoài
trời, trong trên xe
Tính bán kính ô cho từng vùng, từng môi trường,
bằng cách sử dụng mô hình truyền sóng Okumaru
Tính tổng số ô theo phương pháp quỹ đường truyền
18
SỐ Ô QUỸ ĐƯỜNG TRUYỀN
Thông số Vùng trung tâm Vùng ngoại ô
Trong nhà Ngoài trời Trong/trên
xe
Trong nhà Ngoài trời Trong trên
xe
Diện tích Km
2
2,14 4,25 14,01 1,9 2,53 7,42
Tổn hao Lmax 129.42 141,42 133,42 129,42 141,42 133,42
Mô hình okumaru Lmax=133,14+34,3lgR Lmax=129,71+34,3lgR
Bán kính ô R(km) 0,779 1,743 1,019 0,986 2,195 1,283
Số ô 2 1 6 1 1 2
Tổng số 9 4
19
TÍNH SỐ BTS VÀ RNC
So sánh số ô theo 2 phương pháp và chọn kết quả lớn
hơn
Số BTS=số ô × 3 (sử dụng ô 3 sector)
Số RNC= số BTS/(btsRNC×fillrate)
fillratebtsRNC
numBTS
.
20
KẾT QUẢ
Số ô theo phương pháp dung lượng: 10
Số ô theo phương pháp quỹ đường truyền: 13
Số BTS : 39
Số RNC: 1
21
QUY HOẠCH CHO VÙNG DÂN CƯ
Tổn hao đường truyền
L
p
= L
f
+ L
rts
+L
ms
L
f
=32,4 +20lgR+20 lgf
c
L
rts
=-16,7-10lgW+10lgf
c
+20lg∆h
m
+L
0
L
ms
=L
bsh
+K
a
+K
d
lgR+K
f
lg f
c
-9lgb
Lp=138,22+38lgR
22
KẾT LUẬN
Kết quả đạt được của đề tài:
Nghiên cứu tổng quan về mạng WCDMA
Phương pháp quy hoạch mạng WCDMA, các yếu tố ảnh
hưởng tới chất lượng mạng,
Quy hoạch cho thành phố Thái Bình, cho các tuyến phố
chính
Hạn chế đề tài: Chỉ là nghiên cứu lý thuyết chưa đi sâu
vào thực tế,
Hướng phát triển tiếp theo: Quy hoạch cho các vùng địa
hình phức tạp hơn, và hoàn thiện phần mềm quy hoạch
mạng
23