Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 4 đề thi thử vào lớp 10 môn Toán có đáp án Trường THCS An Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.83 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THCS AN HỊA

ĐÈ THỊ THỨ VÀO LỚP 10 NĂM 2021

MƠN TỐN
(Thời gian làm bài: 120 phút)

Đề 1

Câu 1: Tính V27 +4/12—3
Câu 2: Tìm điều kiện của m để hàm số y =(2n—4)x7

đồng biến khi x>0.

Câu 3: Cho Parabol (P): y=2xˆ và đường thắng (ở): y = 3x—1. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (đ)
bằng phép tính.

Câu 4: Viết phương trình đường thắng AB, biết A(—1;-4); B(5;2).
Câu 5: Trong lễ phát động phong trào trồng cây nhân dịp kỷ niệm ngày sinh Bác Hồ, lớp 9A. được giao
trông 360 cây. Khi thực hiện có 4 bạn được điêu đi làm việc khác, nên mơi học sinh cịn lại phải trơng

thêm I cây so với dự định. Hỏi lớp 9A. có bao nhiêu học sinh? (biết số cây trồng của mỗi học sinh như
nhau)

Câu

6: Cho

AABC



nhọn

nội tiếp đường

tròn

(O) . Các

đường

cao

AD,BE,CF

(DeBC;Ee AC;Fe AB), tia FE cắt đường tròn tại M.. Chứng minh AM? = AH.AD

ĐÁP ÁN
Câu 1

V27 + 4V3—V3 =3V3 + 83-3 =10V3.
Cau 2

Hàm số y=(2m—4)x? đồng biến khi x >0
<=2m-4>0
<>m>2

Câu

3


Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
`

2x” =3x-l<©2x”-3x+I=0

©‡

X,=l

1

X;= 2

—=y,=2

=>

I

Y2= 2

Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (đ) là A(1;2)và B(5:2]
Cau 4

Phương trình đường thăng AB có dạng (d): y=ax+b

Phương trình (4) đi qua A(-E-4) . -a†b=-đ (1)
Phuong trinh (4)
W: www.hoc247.net


đi qua B2),

5atb=2

(2)

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

cắt nhau

tại H


nan

HOC

4 :

e cờ

e

h4

À4 >


\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

————

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình lu
Vậy phương trình đường thắng AB

S lS Sạc 12 h y

có dạng y=x—3

Câu 5

Gọi số học sinh lớp 9A là x (hs) (xeN,x >4)
Suy ra số học sinh lớp 9A trên thực tế là x— 4(hs)
Số cây mỗi học sinh lớp 9A. trồng theo dự định là a
Số cây mỗi học sinh lớp 9A. trồng trên thực tế là

Theo đề bài ta có phương trình

36
x



(cay)
. (cây)


360 _ 360 =]

x-4

x

os 360x _ 360(x—4) _ x(x-4)
x4

X

7 x(x-4)

— 360x — 360x + 1440 = x” —4x

<©> x”-4x—1440=0
<>

x,=40
X; =-36

Vì xeN,x>4

nên x=40

Vậy số học sinh của lớp 9A là 40 học sinh
Câu 6

Xét AAFH và AADB:
S uy ra


BADchung và AFH = ADB =90”

AF
AH
AAFH ~ AADB(eg. (g2)> —
= AB
— >
=

AH.AD = AB.AF

(1)(1

Xét tứ giác BEEC có:

BFC =90” (CF.L AB)
BEC =90” (BE.L AC)

Có Fvà E cùng nhìn đoạn BC

có định đưới một góc vng

Suy ra tứ giác BFEC nội tiêp đường trịn đường kính BC
= AFM = ACB

(géc trong bang géc ngồi tại đỉnh đối)

Trong (O) có: AMB= ACB (hai góc nội tiếp cùng chắn AB)
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


nan

HOC

e cờ

4 :

e

h4

À4 =

\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

————

Suy ra AFM
= AMB
Xét AAMF


va AABM:

MABchung va AFM
= AMB
AM
AF
S uy ra AAME
~ AABM (eg.
= AB.AF
(g2)>———
3 = ——_
MÔ> AM’

(2) (2

Tir (1) va (2) suy ra AM* = AH.AD
Đề 2
Bài 1:

Cho hàm số (P): y= -1/2x? và (D): y=x— 4
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) băng phép tính.
Bài 2:
Cho phương trình : 3x7 + 5x — 6 = 0 có 2 nghiệm là xi, xa.

Khơng giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A =(xi - 2x2)(2xi- X2)

Bài 3: Bác An cân lát gạch một nên nhà hình chữ nhật có chu vi là 48m và chiều dài hợn chiều rộng là
12m. Bác An chọn gạch hình vng có cạnh là 60cm để lát gạch nên nhà, giá mỗi viên gạch là 120 000


đồng. Hỏi bác An cân bao nhiêu tiền để lát gạch nền nhà?
Bài 4: Một phịng họp có 80 ghế ngơi, được xếp thành từng hàng, mỗi hàng có số lượng ghế bằng nhau.
Nêu bớt di 2 hàng mà không làm thay đôi sơ lượng ghê trong phịng thì mơi hàng cịn lại phải xêp thêm 2
chê. Hỏi lúc đâu trong phịng có bao nhiêu hàng ghê ?

Bài 5: Một hơ bơi có dạng là một lăng trụ đứng tứ giác với đáy là hình thang vng (mặt bên (1) của hồ
bơi là 1 đáy của lăng trụ) và các kích thước như đã cho (xem hình vẽ). Biết răng người ta dùng một máy

bơm với lưu lượng là 42 mỶ/phút và sẽ bơm day hồ mắt 25 phút. Tính chiều dài của hơ.

Câu 6. Cho đường trịn (O ; R) và điểm S nằm ngồi đường trịn (O) (SO < 2R). Từ S vẽ hai tiếp tuyển
SA , SB (A, B là tiếp điểm) và cát tuyến SMN không qua tâm (M nằm giữa S và N) tới đường tròn (O).

a) Chimg minh: SA” = SM.SN.
b) Goi I 1a trung điểm của MN. Chứng minh: IS là phân giác của góc AIB.
c) Gọi H là giao điểm của AB và SO. Hai đường thăng OI va BA cat nhau tai E.

Chứng minh: OI.OE = R”.

ĐÁP ÁN
Bài 1:

Cho hàm số (P): y= —
và (D):y=x—4

a) Lập bảng giá trị đúng: 0.25đ
Vẽ đúng (P) và (D): 0.5d


©x”+2x-8=0..©xi=2,xz=-4
W: www.hoc247.net

0.225đ

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

yi=-2,y2= 8
0.25đ
Tọa độ giao điêm là (2, -2); (-4,-8)

0.25đ

Bài 2:

phương trình : 3x^+5x — 6=0.
Ta có a c=3.(
- 6) = -I8 < 0.

Suy ra phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
—b

Theo Viet ta có:

c

Yay HTS

x, +x, =——=
a

=6

-5
3

—2

Ta c6: (x1- 2x2)( 2x1- X2)= 2x17 + 2X27 -5x1.x2
= 2(X1

+ xa}

- 0 XI.X2

= 212/9
Bài 3: Gọi chiêu dai, chiêu rộng là x,y

“hạ

nh:

Ta có hệ phương trình :

Xty=24


i —y=12

Giải
ra ta có x= l§; y=6

Diện tích nền nhà là 108m”
Diện tích viên gạch là 0,36 m” (0.25 đ)

Số viên gạch là 108 : 0,36 = 300 (viên) suy ra số tiền 14 300 . 120000 = 3,6 tr (0.25 đ)
Bài 4: Gọi x (hàng) là số hàng ghế ban đầu ( x > 2)
Vì trong phịng có 80 ghế nên: x(x — 2 ) = 80 (0.25 đ)
x = 10 hay x= -8 (0.25 d)
Vậy ban đâu trong phịng có 10 hàng ghế. (0.25 đ)
Bài 5:
Thể tích của hồ : 42.25 = 1050 (m?) (0.25 đ)
Diện tích day lang tru:
oA

`*



Sypop = VY

DE

:

25 Agcp
Chiêu dài hô bơi : AD = —“~


AB+CD

W: www.hoc247.net

1
_ 1050 _ 1750”) (0.25 đ)
6

= 100(m) (0.5 d)

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 6.
E

N

I
M

°|L

thu


5

B

a) Chứng minh: SA? = SM.SN. (1.0 đ)
Xét ASAM va ASNA :
Ta có: góc ASN chung

góc SAM = góc SNA (cùng chắn cung AM)
= ASAM và ASNA đồng dạng (g ; ø)

oe =NẠI => SA’ =SMSN
b) Chứng minh: IS 1a phan giac cia g6c AIB(1,0d)
Vì I là trung điểm của dây MN trong đường trịn (O)
=> OI | MN => góc OIS = 900.

góc OAS = 900 (SA là tiếp tuyến)
góc OBS = 900 (SB là tiếp tuyến)
Ba điểm I, A, B cùng nhìn OS dưới một góc vng nên cùng nằm trên đường trịn đường kính OS.
=> Năm điểm A,L O,B,S

cùng thuộc đường trịn đường kính SO

Do SA = SB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) = cung SA = cung SB — góc AIS = góc SIB
= IS la phân giác của góc ATB.

c) Chứng minh: OI.OE = RẺ. (1,0 đ)
Ta cé6: SA = SB (cmt) va OA =OB=R

=> SO là đường trung trực của AB —>SO | BE tai H

Tứ giác IHSE nội tiếp (vì góc EHS = góc EIS = 909)

=> góc OHI = góc SEO

AOHI và AOES đồng dạng (vì góc EOS chung ; góc OHI = góc SEO)

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

OH _ ĐI _ olOE=OSOH (3)
OE OS
Áp dụng hệ thức lượng trong
Ta c6: OA?=OH.OS

A AOS vng tại A có đường cao AH

(4)

Từ (3) và (4) => OLOE = OAZ = RẺ.

Đề 3
Cau 1
1) Rút gọn các biểu thức sau:


3.3 +5A12—2AJ27

2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a) x°-6x+5=0
+y=2

b) h2x-y=I
»
Câu 2: Cho biểu thức Ä⁄ =

1
Vx —2

1

+

Vx +2

x



4-x

1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?

2) Rút gọn biêu thức.
3) Tính giá trị của M biệt x= l6


Câu 3: Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian quy định. Sau

khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tơc Skm/h trên nửa qng đường cịn lại. Vì vậy, người
đó đã đên B chậm hơn quy định | gio. Tinh van toc và thời gian quy định của người đó.
1) Cho phương trình: 2x 7+ (2m—1)x+m—1=0

(1) trong đó m là tham số.

2) Giải phương trình (1) khi =2.

3) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4xƒ +4x2 +2x¡x; =1

Câu 4: Cho đường tròn (O; R), dây BC cô định. Điểm A di động trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam
giác ABC nhọn. Các đường cao BE, CF căt nhau tại H. Gọi K là giao điệm của EF với BC.
1) Chứng minh: Tứ giác BCEEF nội tiếp.
2) Chtng minh: KB.KC = KE.KF
3) Goi M 1a giao diém cua AK voi (O) (M # A). Ching minh MH | AK.
Câu 5: Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh
ab
a+b+2c

+

be
b+c+2a

+

ca

ctat+2b

rang:

1

<—(at+b+t+c)
4

DAP AN
Cau I:

1) 3V3 +5V12 —2V27 =3V3 +5.2V3 —2.3V3 = 3V3 +10V3 -6V3 =7V3
2) a) x? ~6x+5=06

W: www.hoc247.net

x7 —5x—x4+5=06

x(x—-5)—(x—5) =0

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


4

os |


ri cờ

a

4

Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai

Sa

(SD

=069)* Peo eo
x-1=0

x+y=2

b)

3x=3

&

2x-y=l

y=2-x

Vậy hệ đã cho có nghiệm

x=l


&

y=2-1

1

x=l

&

y=l

(x; y) là (1;1)

Câu 2:

1) Tìm các giá trị thực của x để biểu thức có nghĩa?
x>0

nang

Điêu kiện:

l6

Vx+240

05


|x#4

4-x#z0

Vậy x>0,x#0 thì biểu thức M có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức.
Điêu kiện: x>0
1

M=

——

Vx -2

+

và x#4
1
x



Vx+2

Nx+2

4—x

+


(x-2(jx+2)

*x—2

— Alx+2+Njx-2+x

(Jx-2(Nx+2)

(A\Äx-2\Äx+2)

Vậy M =

Vx

Alxtx

+

x

(|x-2)\\x+2)


(x-2Nx+2)

YxANx+2

(Wx - 2)


+2)

-

4x

Yx-2

vx -2

Voi x=16thi M =

a s

3) Tính giá trị của M biết x = l6
Điều kiện: x>0 và x#4
—2

4-2

Vay voi x=16thi M =2.
Cau 3

1) Gọi vận tốc quy định của người đó là x (km/h), (x > 5)
= Thoi gian quy định để người đó đi hết quãng đường là 90 ny,
X

`
¬
:

30
Nua quang duodng dau la: 60: 2 = 30(Am) nên thời g1an đi nửa quãng đường đâu là: —(h).
x
Nửa quãng đường sau, vận tốc của người đó giảm 5km/h nén van téc Itic sau 1a: x —5(km/h).
— Thời gian đi nửa quãng đường sau là

30

(h).

x-5
Vi người đó đến chậm so với thời gian dự định là I giờ nên ta có phương trình:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

30
—+

30

x

60

=l=—
x-5

30

x

x-5

30
——-1=0
x

So 30x—30(x—5)— x(x—5) =0
x(x—5)

—=30x—30x+150—
xˆ +5x =0
©xˆ—5x—150=0
<> x? -15x+10x-150=0


x(x—15)+10(x—15)=0

<> (x -15)(x +10) =0

ofp

ee ns


x+10=0

(tm)

x= -10

(ktm)

Vậy vận tốc quy định của người đó là 15km/h và thời gian quy định của người đó là: 60 : 15 = 4 giờ.
2) Cho phưrơng trình 2x”+(2m—l)x+m—1=0
a) Giải phương trình (I) khi m= 2.
Khi m = 2 thì (1) trở thành: 2x” +3x+I=0
Dễ thấy z—b+c=2—3+1=0

(1) rong đó mì là tham số.

có hệ số

ø=2;b=3;e
=1

nên phương trình có hai nghiệm +x¡ =—];x› ==—=-ÿ

1

a

Vay vOim=2 thi phung trinh co tap nghiệm Š = \-t — 2Ì
b) Tìm m để phương trình (1) có hai ngiệm thỏa mãn: 4x? + 4x2 +2x„x+; =l

Phương trình (1) có nghiệm <> A>0

Ta có: A=(2n—1)ˆ—4.2.0n—1) = 4m” ~4m+1—8m+8= 4m” —12m+9 = (2m—3)ˆ
Dễ thây A=(3m— 3)

>0,Vm: nên phương trình đã cho ln có hai nghiém x,, x,
1—2m

XI +Xs= >
Theo định lí Vi-ét ta có:

ứm—]
2

x) Xo =

Theo đề bài ta có:

Axp + 4x5 + 2xxy = Lee 4(ap +19) + 2ayxy = Le 4] (a +49)? — 2apxy[+ 2x} = 1
>>

A(x,

+

x;)“

1—2m




2

=4“
2

8X4 %5

+

2X 1X7

=

1

>>

A(x,

+

Xy)°



Ĩ%X›

A


me ụ

3

]

m—]

—6.——=l<>(2m—1)”—3n—1)—1=0
2

© 4m” — 4m +1— 3m+3—1= 0> 4m” — 1m+3= 0 <>
Vay



m= Ì
m=—

3
4

J thỏa mãn bài toán.
2?

~

uno

4


Câu 4

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1 Chứng mình: Tứ giác BCEF nội tiễn.
5
BE | AC => BEC = 90°
O

CF L AB => CFB = 909

Tứ giác BCEF có BEC = CFB =90° nên là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh dưới các
góc băng nhau).
2) Chứng mình:

KB.KC = KE.KF

Tứ giác BCEF nội tiếp (câu a) nên KFB = ECB
Xét tam giác AKFB và AKCE.có:
i

chung


KFB =

KCE

(cmt)

— AKFB

»

(góc ngồi tại một đỉnh băng góc trong tại đỉnh đối diện)

AKCE(g - g)

KF
— xe
= KBEF (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)

—> KF.KE—= KB.KC (dpcm)

3) Gọi M là giao điểm của AK với (O) (M z A). Chứng mình MH L AK.
Kéo dai AH cat BC tai D thi AD _L BC > ADB =90°
Xét tam giac AFH va ADB co:

A chun

Š

AFH = ADB = 90°


—=AF.AB=ADAH

—AAFH

AH
_„ AADB(g-g) =>“AF—=““—
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)

AD

(l)

AB

Dễ thấy tứ giác AMBC nội tiếp (O) nên AM+ ACB =180° (tính chất)

(2)

Tur gidc ABCF ndi tiép (cmt) nén BFE + BCE = 180°

Ma BFE = AFK (d6i dinh)

— AFK
+ ACB = 180° (3)

Tu (2) va (3)

suy ra AMB= AFK


Xét tam giác AMB và AFK có:

A chung
AMB =

AFK (cmt)

=> AM.AK = AB.AF_

— AAMB

(cung bu voi ACB )

»

(4)

Tir (1) va (4) suy ra AM.AK = AD.AH
Xét tam giác AMH và ADK có:
W: www.hoc247.net

o
AB...
AM
AAFK (g - g) > —— =—— (các cặp cạnh tương ứng tỉ lỆ)
AK
AF

2% - 2Ð
AH


AK

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

‘ ° “Am
AD = AE

—> AAMH

(cmt)

œ_

AADK(c-g-c)

> AMH = ADK

(hai góc tương ứng)

Ma ADK =90° => AMH =90° hay HM L AK
Cau 5
dày
Ta chứng 8 minh bất đăng Ễ thức x+y <—|HỆ —T+— || vi
x, y > 0.

z

2

1

1

1

1

Thay vay, voi x, y > O thi:

1

II
1
1
+
<—-|-+-—|@
<=
“©(x+y)?
x+y
4\(x
y
xty
Axy
Sx


—2xy + y? >0<>(x- y)

,
Do do:

1

II
1
4\x
y

xty

>0 (ln đúng)

voi x,y > 0.

Áp dụng bắt đăng thức trên ta có:
1
1
1,
=
<—(
a+b+2c

(a+c)+(b+c)

4


bc

.

1

+

a+c

m

1

<—

|b+c+2a

Tương tự ta có:

>4xy©>x?+2xy+y?—4xy >0

ca

————<—

4\b+a

ca


cta+2b

1

4\ct+b

1

=>

b+c

+
+

ab
a+b+2c

ab{
<—

1

+

4\a+c

1
b+c


1

c+a
1

a+b

Cộng về với về các bất đăng thức với nhau ta được:
ab
a+tb+2c
-1/

4

ab
a+c

+
+

_l)abtbe
4|

a+e

be
b+c+2a
ab
b+c


+

+

ca
c+a+2b

bc
b+a

+

bc
c+a

ab{

1

4

\a+c

<—
+

ca
ct+b


+

ca

+

1

be

bực

+—

1

4\b+a

Do đó Vĩ < -YP

b+a

4|

1

caf

cta


+—

1

4A\ctb

+

1
atb

|

ath

abtea , be+ca)_ 1) bate)
, abte) , cb +a)
c+b

+

a+e

c+b

b+a

=1(a+b+e)
4


(đpcm).

Dấu “=” xay ra khi a =b =c.

Đề 4
Bài 1.
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số v= sai và đường thăng (D) của hàm số y = —x + 4 trên cùng một hệ trục tọa
độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 2.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2

Cho phương trình: x” + 7x —- 10 = 0. Không giải phương trình, hãy tính: Ý_ + “Z_
*;

x,


Bai 3. Hang ngày ban Trân đi bộ từ nhà đến trường. Hôm nay, mẹ bạn Trân đưa bạn đến trường bằng xe
máy nên bạn đên trường sớm 10 phút. Tính quãng đường từ nhà đên trường, biệt răng vận tơc trung bình
khi bạn đi bộ là 5Skm/giờ và vận toc trung bình khi đi xe máy là 30km/g1ờ.

Bài 4. Đầu năm học, khối lớp 9 có 210 học sinh kiểm tra sức khỏe định kì, khi tổng hợp: Chiểu cao trung
bình của cả khối là 155cm, chiều cao trung bình của nam là 159cm và chiều cao trung bình của nữ là
150,6cm. Hỏi lớp có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Bài 5. Gia đình bạn Thiện cần làm 10 khối bê tơng hình trụ bao quanh ở các gốc cây trong vườn. Biết bề

dày của khôi bê tông là 9cm, chiêu cao [2cm và đường kính đáy của hình trụ lớn là 90cm. Tính thê tích

vữa cân dùng đê thực hiện 10 khơi bê tơng trên.

+lấy Z “3,14
Bài 6. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB
căt (O) tại M. Kẻ ME.L AB ở E và MF_L AC ởE.

a) Chứng minh: Tứ giác MDEC và BDME là các tứ giác nội tiếp.

b) Gọi H là điểm đối xứng của M qua BC. Chứng minh: H là trực tâm của tam giác ABC và MED = MEF.
c) Chứng minh: BC _ AB +AC
MD

ME

MF

.


DAP AN
1
a Lap bang gia tri + vé (P)
Lap bang gia tri + vé (D)
b
Phương trình hồnh độ giao điểm, tìm hồnh độ x

Tìm tung độ y, kết luận tđgđ
2

x°+7x-10=0
A = 8903...
Xe

My

X,

Xx,

X, +x, =-7
x,.x, =—10

_ x; +2X,° _ (x, + x, )° — 3x,.x,(x, + x,) _ 553
XI.X¿

XI.X¿

10


3

Gọi thời gian bạn Trân đi từ nhà đến trường là x (giờ). ĐK: x>0

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

x= 30{

2-2) <>..x—=0,2

Quãng đường từ nhà đến trường: Ikm

4
Gọi số HS nữ là x (hs), số HS nam là y (hs); x,y nguyên dương.

{oe

+159 y = 32550 o {* =100

x+y=210


y=ll0

Két lua

5
+ Thể tích vữa cần dùng làm 10 khối bê tông là:

10.(V1 — V2)=120.8115 (cm?)
6
a

Xét tg MDFC
BEM = 90°; BDM = 90° (gt)
— BEM = BDM = 90°

=> MDEC là các tứ giác nội tiếp

(...)
Chứng minh: BDME là các tứ giác nội tiếp (châm tương tự t; MDEC)

bi) BH cat AC tai I.
HBD = MBD = MAC

=>...=>BILAC
=> BI là đường cao của ABC

Mà H là giao điểm của BI và AD
W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


4

HOC

e cờ

:

e

a

À4

Ề y=
)

Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai

————

=> H là trực tâm của tam giác ABC
ba) Ta có BEMD là tgnt

=>

MED = MBD (cùng chăn cung MD)

ma

MBD = MAC

(cing chan cung MC)

Chứng minh: MEAF là tgnt
_—_—

>

MAC = MEF (cing chăn cung AF)

>

MED

_—————

EF



=

_—_ _ ——


c
MED = MEF và ED, EE năm trên cùng nửa mp bờ chứa ME
=> E,D,F thang hang
Chimg minh:

ABME

~ ACMF,

A AMF

~ ABMD,

A AEM

~ ACMD,

sua
AC
BC
suy
Ta tỈ lỆ: ——— + —— =...=
—_
ME
MF
MD

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thị Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPỀTQG các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vat Ly, Hoa Hoc va Sinh Hoc.

-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên

khác cùng TS.Trần Nam Dũng. TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thây Nguyễn Đức Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi đưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
doi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trac nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14




×