Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập lớp 10 chương II: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học37855

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.94 KB, 7 trang )

-1-

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP LỚP 10 CHƯƠNG II
BÀNG TUẦN HỒN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ
HĨA HỌC

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG :
I.Kiến thức :
1.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn .
2.Các khái niệm và đặc điểm của : ơ ngun tố ,chu kì ,nhóm ngun tố
3. Biết và giải thích được sự biến đổi tuần hồn một số tính chất của các ngun tố :trong cùng chu kỳ ;
trong cùng 1 nhóm A
*Cấu hình electron, bán kính ngun tử, độ âm điện .
*Tính kim loại –tính phi kim (dựa vào bán kính nguyên tử).
* Hóa trị đối với oxi và với hiđro, tính axit –bazơ của các oxit và hidroxit.Công thức oxit cao nhất,
cơng thức hợp chât khí với hiđro , cơng thức hiđroxit.
4. Định luật tuần hoàn .
II. Kỹ năng :
1. Từ vị trí của 1 nguyên tố trong BTH suy ra cấu tạo nguyên tử của nguyên tố và ngược lại.
2. Từ vị trí của nguyên tố trong BTH suy ra những tính chất hóa học cơ bản của nó .
3. So sánh tính kim loại ,tính phi kim của một nguyên tố đối với các nguyên tố lân cận.
4. So sánh tính axit – bazơ của các oxit và hiđroxit.
B. VẬN DỤNG :
1. Cho Mg( Z= 12),Br (Z= 35) .
a) Viết cấu hình electron và cho biết vị trí của chúng trong BTH.
b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của Magie ,Brom theo nội dung :
- Là kim loại hay phi kim
- Cơng thức oxit cao nhất-hóa trị đối với Oxi
-Cơng thức hợp chất với hidro (nếu có )
-Cơng thức hiđroxit, tính chất của oxit và hidroxit.
2.Cho các nguyên tố : X(Z= 9) ;Y (Z= 16) ,T (Z= 17).Xác định vị trí cùa chúng trong bảng tuần hồn và


sắp xếp các ngun tố đó theo chiều tăng dần tính phi kim.
3. Cho các nguyên tố : A(Z=11) ;B (Z=12) ; C )Z=13) ,D(Z=19).
a) Viết cấu hình electron và xác định vị trí của chúng trong BTH.
b) Sắp xếp các ngun tố đó theo chiều tăng dần tính kim loại.
4. Cho A và B là 2 nguyên tố đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì .Tổng số proton cùa A và B là 25 .Xác định
vị trí của A và B trong BTH.
5. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau và cùng trong 1 nhóm A của BTH. Tổng điện tích
hạt nhân của X và Y là 32. Xác định vị trí của X và Y trong BTH..
6. Nguyên tử của nguyên tố X, ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2p6.Xác định vị trí
của X, Y , Z trong bàng tuần hoàn .
7.So sánh : a) Tính bazơ của Al(OH)3, NaOH , Mg(OH)2 ,KOH( giải thích ngắn gọn)
b) So sánh tính axit của :* H2SiO3, H3PO4 , H2SO4, HClO4.
* HClO3 , HBrO3 , HIO3.
8.Một nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp eletron và có 7 eletron lớp ngồi cùng .Viết cấu hình electron và
nêu tính chất hóa học cơ bản của R.
9. Một ngun tố có cơng thức oxit cao nhất là R2O5. Trong Hợp chất với hidro có chứa 83,35 % R về khối
lượng .Xác định nguyên tử khối và tên của R.
10. Một ngun tố có cơng thức với Hiđro là RH4. Trong Oxit cao nhât của nó có chứa 53,3 % oxi về khối
lượng .Xác định nguyên tử khối và tên của R.
11. Một ngun tố có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất của nó với hidro có chứa 12,5 % H về
khối lượng .Xác định nguyên tử khối và tên của R.
12. Hợp chất với hidro của ngun tố có cơng thức RH2. Hợp chất oxit cao nhất chứa 60 % Oxi về khối
lượng. Xác định tên nguyên tố .
13. Cho 3,33 g một kim loại kiềm tác dụng cới nước dư thí có 0,48 g H2 thoát ra . Xác định tên kim loại
14. Cho 4,4 g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36
lit H2 (đktc). Xác định tên kim loại
ThuVienDeThi.com


-215.Cho 0,64 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO có số mol bằng nhau tác dụng hết với dd H2SO4

loãng thu được 0,224 lit H2 (đktc) Xác định tên M
16. Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VII A có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mR : mO =7,1 : 11,2.
a) Xác định nguyên tố R.
b) Cho 10,4 g hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dd HR 2M thu được 3,36 lit H2 (đktc) .Tính khối lượng của
Mg và Fe trong hỗn hợp đầu
17.Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình e lớp ngồi cùng tương ứng là: ns1, ns2 np1, ns2 np5 (với n = 3)
a) Hãy xác định vị trí (chu kỳ, nhóm, số thứ tự) của A, B, C trong HTTH.
b) Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa A và C; B và C.
18. a) Cho 16,2g kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng với 63,9g Clo, phản ứng xảy ra vừa đủ. Xác định
kim loại A.
b) Nếu cho 21,6g A tác dụng với HCl dư thì thể tích khí bay ra là bao nhiêu ở đkc
19. Nguyên tố X có 34 hạt ( p,e,n) và ở nhóm IA.
a) Xác định X.
b) Cho 4,6g X vào 500g dd H2SO4 20%. Tính V khí bay ra ở đkc và C% dung dịch thu được.
24. a) Cho 16,2g kim loại A thuộc nhóm IIA tác dụng với 63,9g Clo, phản ứng xảy ra vừa đủ. Xác định
kim loại A.
b) Nếu cho 21,6g A tác dụng với HCl dư thì thể tích khí bay ra là bao nhiêu (ở đktc)
25. Nguyên tố X có 34 hạt ở nhóm IA.
a) Xác định X.
b) Cho 4,6g X vào 500g dd H2SO4 20%. Tính V khí bay ra (ở đkc) và C% dung dịch thu được.
26. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 100g H2O thu được 2,24 lít H2
bay ra(đkc).
a) Xác định A, B.
b) Tính C% của dung dịch thu được.
Cho 4,68g một kim loại kiềm tác dụng với 27,44ml H2O thu được 1,344 lít hidro và dung dịch X.
a) Xác định nguyên tử lượng kim loại kềm và tên.
b) Tính C% chất tan trong dung dịch X.
43. Một nguyên tố R kết hợp với hidro tạo thành hợp chất khí có cơng thức RH3. Oxit cao nhất của ngun tố
này có 65,2% R về khối lượng. Tìm nguyên tử khối của R
44. Hoà tan hết 13,7 g kim loại M có hóa trị II trong 50 g nước sinh ra 2,24 lít khí H2 (đkc) .

a. Xác định tên kim loại M
b. Tính nồng độ % của dung dịch bazơ thu được
C. MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tỷ khối
B. Số lớp electron
C. Số e lớp ngoài cùng
D. Điện tích hạt nhân
Câu 2: Các nguyên tố: F, Cl, O, N, Br, S. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính phi kim. Đó là:
A. S, O, Cl, N, Br, F B. F, Cl, S, N, Br, O
C. S, Br, N, Cl, O, F D. F, Cl, O, N, Br, S
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl
B. I
C. Br
D. F
Câu 4: Nguyên tố nào trong số các ngun tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?
A. 15P
B. 12Mg
C. 14Si
D. 13Al
Câu 5: Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là:
A. 24, 39, 74
B. 13, 33, 54
C. 19, 32, 51
D. 11, 14, 22
Câu 6: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự
A. Si < N < P < O
B. Si < P < N < O
C. P < N < Si < O

D. O < N < P < Si
Câu 7: Một oxit có cơng thửc R2O có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là: A. N2O
B. K2O C.
H2O
D. Na2O
Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ H) như sau:
1/ cịn gọi là nhóm kim loại kiềm
2/ Có 1 electron hoá trị
3/ Dễ nhường 1 electron. Những câu
phát biểu đúng là:
A. 1 và 3
B. 1, 2 và 3.
C. 2 và 3
D. 1 và 2
ThuVienDeThi.com


-3Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P
B. O, S, Se, Te
C. C, N, O, F
D. Na, Mg, Al, Si
Câu 10: Oxit cao nhất của một ngun tố R có cơng thức là R2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35% về
khối lượng. Vậy R là: A. . 14N
B. 122 Sb
C. 31P
D. 75As
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ngun tử, thì:

A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 12: Một nguyên tố kim loại trong cấu hình electron ngun tử chỉ có 5 electron s . Cho 46 gam kim loại này
hoà tan hoàn trong nước thu được 22,4 lít khí H2 ( ở đktc). Vật kim loại đó là:
A. 64Cu
B. 24Mg
C. 23Na
D. 39K
Câu 13: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hồn, X
có điện tích hạt nhân nhỏ hơn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai
nguyên tố X và Y theo các kết quả sau:
A. Mg (Z =12) và Ca ( Z = 20 )
B. Si (Z =14) và Ar ( Z = 20 )
C. Na (Z =11) và Ga ( Z = 21 )
D. Al (Z =13) và K ( Z = 19 )
Câu 14: Trong bảng tuần hồn, các ngun tố thuộc nhóm nào sau đây có hố trị cao nhất với oxi bằng I ?
A. Nhóm VIA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IA
D. Nhóm VIIA
Câu 15: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Cơng thức của hợp chất khí với hiđro là:
A. RH3
B. RH4
C. H2R
D. HR
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm III B. Chu kì 3, nhóm II C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
Câu 17: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:

A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Không xác định
D. Giảm dần
Câu 18: Ngun tố X có cấu hình electron hố trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IB B. Chu kỳ 4, nhóm IB C. Chu kỳ 4, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IA
Câu 19: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hồn có đặc điểm nào chung ?
A. Số e lớp ngoài cùng
B. Số nơtron
C. Số lớp electron
D. Số electron
Câu 20: Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi. Đó là:
A. Cl, C, Mg, Al, S
B. S, Cl, C, Mg, Al
C. Mg, Al, C, S, Cl
D. Cl, Mg, Al, C, S
Câu 21: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn trước hết cho biết các giá trị nào sau đây ?
A. Số electron hoá trị
B. Số proton trong hạt nhân
C. Số electron trong nguyên tử
D. Số proton và số electron.
Câu 22: Các ngun tố trong bảng tuần hồn có số thứ tự chu kì bằng:
A. Số lớp electron
B. Số hiệu ngun tử
C. Số e lớp ngồi cùng
D. Số e hố trị
Câu 23: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của ngun tử X là:
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p2

D. 1s22s22p63s23p3
Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hố học
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
D. Khả năng tham gia phản ứng hố học mạnh hay yếu của ngun tử đó
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Bán kính nguyên tử
B. Nguyên tử khối
C. Tính kim loại, tính phi kim
D. Hố trị cao nhất với oxi
Câu 26: Cho cấu hình electron của nguyên tố sau:
X1: 1s22s22p6
X2: 1s22s22p5
X3: 1s22s22p63s23p5
X4: 1s22s22p1
Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ?
A. X1, X4
B. X2, X3
C. X1, X2
D.X1, X2, X4
Câu 27: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại là:
A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na
B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs
C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs
D. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na
ThuVienDeThi.com


-4Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất ?

A. 7N
B. 15P
C. 83Bi
D. 33As
Câu 29: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử ?
A. Số electron ở lớp bão hoà
B. Số phân lớp electron C. Số lớp electron D. Số electron hố trị
Câu 30: Ngun tố có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tuần hồn là:
A. Nhóm IIIA, chu kì 1
B. Nhóm IIA, chu kì 6
C. Nhóm IA, chu kì 4
D. Nhóm IA, chu kì 3
Cu 31. Một ngun tố có tổng số các hạt trong nguyên tử bằng 34. Biết nguyên tố đó thuộc nhóm IA. Vậy đó là
nguyên tố:
A. K
B. Na
C. Ca
D. O
Cu 32. Khối lượng phân tử của một oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm IIIA là 102. Vậy nguyên tố đó là:
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cr
Câu 33: Cho 78 gam một kim loại thuộc nhóm kim loại điển hình (thuộc nhóm IA) tác dụng với nước sau phản
ứng tạo ra 22,4 lít khí hiđro (đo ở đktc). Vậy kim loại đó là:
A. Li
B. Na
C. Cs
D. K
Cu 34: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến thiên tuần hoàn trong 1 chu ḱ khi đi từ

trái sang phải.
A. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ I  VII
B. B. Hóa trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ VII  I
C.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D.Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 35: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hồn là:
A. Các ngun tố p
B. Các nguyên tố s
C. Các nguyên tố d và f
D. Các nguyên tố s và p
Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl
dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
Câu 37: Cho các nguyên tố: I, C, N, Se, P, Ba, Al, Si. Số cặp ngun tố có cùng hố trị cao nhất với oxi và cùng
hoá trị với hiđro là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 6
Câu 38: Trong một nhóm A, bán kính ngun tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 39: Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân tăng,
tính phi kim thay đổi theo chiều:
A. Giảm dần

B. Giảm rồi tăng
C. Tăng rồi giảm
D. Tăng dần
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A. 12Mg
B. 13Al
C. 11Na
D. 14Si
Câu 41: Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Cl B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Al

Câu 42: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định sai về nguyên tố
canxi là ?
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton
B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
C. Canxi là một phi kim
D. Nguyên tử canxi có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngồi cùng
Câu 43: Hợp chất với hiđro của ngun tố có cơng thức là RH4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về khối
lượng. Nguyên tố R là: A. 12C
B. 207Pb
C. 119Sn
D. 28Si
Câu 44: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi
B. Tỉ khối
C. Số lớp electron
D. Số electron lớp ngồi cùng
Câu 45(Chọn mệnh đề sai).Trong cùng 1 chu ḱỳ của bảng tuần hồn, đi từ trái sang phải:
A.Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.


B.Độ âm điện tăng dần.
C.Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7.
D.Hóa trị đối với hidro tăng dần từ 1 đến 4.
Câu 46: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là:
A. Không xác định
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Không biến đổi
Câu 47: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là:
A. Không biến đổi
B. Giảm dần
C. Không xác định
D. Tăng dần
ThuVienDeThi.com


-5Câu 48: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH , Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Giảm dần
B. Không biến đổi
C. Không xác định
D. Tăng dần
Câu 49: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 50: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P
B. F < O < N < P
C. F < O < P < N

D. P< F < O < N
Câu 51: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hố trị với hiđro. Đó là:
A. Si , P , O, F
B. F, Si , P , O
C. F, Si , O, P
D. O, F, Si , P
Câu 52: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm IIA)
vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết
tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
A. 9,12
B. 9,20
C. 9,10
D. 9,21
Câu 53: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri
B. Phi kim mạnh nhất là clo
C. Phi kim mạnh nhất là oxi
D. Phi kim mạnh nhất là flo
Câu 54: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2 lít khí H2
(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg
B. Be
C. Ca
D. Ba
Câu 55: X là một oxit của một ngun tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hồn có tỉ khối so với metan (CH4)
bằng 4. Cơng thức hoá học của X là: ( Biết khối lượng nguyên tử của S, Se, Te lần lượt là 32; 79; 128)
A. SO3
B. SO2
C. SeO3
D. TeO2

Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na và K
B. Rb và Cs
C. Li và Na
D. K và Rb
Câu 57: Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hồn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron ngun tử
quyết định tính chất hố học của nhóm ?
A. Số electron lớp K bằng 2
B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
C. Só lớp electron như nhau
D. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1
Câu 58: Một ngun tố hố học R có cấu hình ở hai phân lớp ngồi là 3d34s2 ,xác định vị trí của R trong HTTH ?
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VB D. Chu kỳ 4, nhóm VB
Câu 59: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Không thay đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Không xác định
Câu 60: Khi sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính chất khơng biến
đổi tuần hồn là :
A. Độ âm điện
B. Số khối
C. Số electron lớp ngoài cùng
D. Năng lượng ion hố
Câu 61: Một ngun tố nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24. Cấu hình
electron của R là :
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p2
2+
2
2
6
Câu 62 Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là :
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA
B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IA
D. chu kỳ 3 nhóm IIA
Câu 63: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao
nhất là:
A. RH2, RO
B. RH3, R2O3
C. RH4, RO2
D. RH3, R2O5
Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p4 . R có cơng thức oxit cao nhất:
A. RO3
B. R2O3
C. RO2
D. R2O
Câu 65: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18 % về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Nitơ
B. Photpho
C. Asen
D. Antimon
Câu 66: Sự biến thiên nhiệt độ sôi các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Tăng dần

B. Không thay đổi
C. Không xác định
D. Giảm dần
Câu 67: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là:
A. Khơng xác định
B. Không thay đổi
C. Tăng dần
D. Giảm dần
ThuVienDeThi.com


-6Câu 68: Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Không xác định
Câu 69: Xét các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hồn, điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Các nguyên tố
nhóm IA:
A. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững
B. Dễ nhường 2 electron lớp ngoài cùng
C. Được gọi là kim loại kiềm thổ
D. Dễ nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững
Câu 70: : Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố như sau:
X1: 1s22s2
X2: 1s22s22p63s1
X3: 1s22s22p63s2
X4:1s22s22p63s23p63d104s24p1
X5: 1s22s22p3
X6: 1s22s22p63s23p64s2
.Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A?

A. X1, X2, X4
B. X1, X3, X6
C. X2, X3
D. X4, X6
Câu 71: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử là:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Khơng xác định
D. Khơng thay đổi
Câu 72: Ngun tố hố học nào sau đây có tính chất hố học tương tự 20Ca ?
A. 6C
B. 11Na
C. 19K
D. 38Sr
Câu 73: Dãy các nguyên tố nhóm IIA gồm: Mg, Ca, Sr, Ba. Từ Mg đến Ba , theo chiều điện tích hạt nhân tăng,
tính kim loại thay đổi theo chiều:
A. Tăng dần
B. Tăng rồi giảm
C. Giảm rồi tăng
D. Giảm dần
Câu 74: Dãy nguyên tử nào sau đây được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. C, N, O, F
B. Na, Mg, A, Si
C. I, Br, Cl, P
D. O, S, Se, Te
Câu 75: Theo định luật tuần hồn, tính chất hố học của các ngun tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số oxi hố
C. Ngun tử khối

D. Điện tích ion
Câu 76: Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kì có cùng số:
A. Electron hố trị
B. Nơtron
C. Lớp electron
D. Proton
Câu 77: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính bazơ của các hiđroxit giảm dần
B. Tính axit của các hiđroxit tăng dần
C. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần
D. Tính axit của các hiđroxit khơng đổi
Câu 78: Có các tính chất của ngun tử các nguyên tố như sau:
1/ Số electron ở lớp ngoài cùng; 2/ Tính kim loại, tính phi kim; 3/ Số lớp electron; 4/ Số e trong nguyên tử
Các tính chất biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. 1 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 1 và 2
Câu 79.Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
a. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 b. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
c. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 d. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
Câu 80.So sánh tính kim loại của Na, Mg và Al.
A. Al > Mg > Cl.
B. Na > Mg > Al.
C. Mg > Al > Na.
D. Mg > Na > Al
Câu 81. Sự biến đổi tính axit của các oxit Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, Cl2O7 là đúng ?
A. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2 > P2O5 > Cl2O7.
B. Na2O < MgO < Al2O3 < P2O5 < SiO2 < Cl2O7.
C. MgO > Al2O3 > Na2O > SiO2 > P2O5 > Cl2O7.

D. Na2O < MgO < Al2O3 < SiO2 < P2O5 < Cl2O7.
Câu 81. Trong các hidroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất?
A. HClO4.
B. D. HBrO4.
C. H2SeO4.
D. H2SO4.
Câu 82. X và Y là 2 nguyên tố nằm liên tiếp nhau trong cùng một chu kì của BTH , biết tổng số proton của X và
Y là 31 Biết ZA> ZB , có ZA và ZB lần lượt là :
A. 15 ; 16
B. 16; 15
C. 14; 15
D. 17;16
Câu 83. Một nguyên tố R có hố trị cao nhất đối với oxi bằng hố trị trong hợp chất khí đối với hidro, phân tử
khối của oxit này bằng 1.875 lần phân tử khối của hợp chất với hidro. Nguyên tố này là
A. S.
B. N
C. C.
D. Si.
Câu 84. Hidroxit cao nhất của một nguyên tố có dạng HRO3. R cho hợp chất khí với hidro chứa 2.74%H theo
khối lượng. Nguyên tố R là
A. P.
B. I.
C. Br.
D. Cl.
Câu 85. Cho 3.425gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sau phản ứng thu được 560ml khí
hidro (đkc). Tên của kim loại đó là A. magie.
B. bari.
C. canxi.
D. beri.
ThuVienDeThi.com



-7-

ThuVienDeThi.com



×