Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa học ( bài số 2) lớp 10 – Năm học 2015 – 201638502

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.37 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT PHÙ NINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC ( bài số 2)
LỚP 10 – NĂM HỌC 2015 – 2016
Họ và tên …………………………………………Lớp 10A8

Câu
Đ.a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11


12

ĐỀ 1
Phần I. Trăć nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân của nguyên tử tăng dần
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron được xếp cùng hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị được xếp cùng cột
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng điền vào phân lớp d, f xếp vào nhóm B.
Câu 2. Nguyên tố kim loại mạnh nhất trong BTH (khơng kể ngun tố phóng xạ) là:
A. K

B. Cs

C. Li

D. F

Câu 3. Khi Z tăng, quy luật biến đổi nào về tính chất của các nguyên tố sau đây đúng?
A. Trong chu kì, tính kim loại tăng dần

B. Trong chu kì, tính phi kim tăng dần

C. Trong nhóm A, độ âm điện tăng

D. Trong chu kì, hóa trị cao nhất với O không

đổi
Câu 4. Nguyên tố S (lưu huỳnh) ở ơ 16, chu kì 3, nhóm VI A. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. S có 3 lớp electron


B. S có 6 electron lớp ngồi cùng

C. S có hóa trị cao nhất với O bằng 6

D. S có hóa trị 1 trong hợp chất với H

Câu 5. Nguyên tố nằm ở ô 31 là nguyên tố:
A. Kim loại

B. Phi kim

C. khí hiếm

D. Á kim

Câu 6. Sắp xếp 3 nguyên tố Na, Al, Mg theo chiều tăng tính kim loại. Sắp xếp đúng là:
A. Al, Mg, Na

B. Na, Mg, Al

C. Al, Na, Mg

D. Na, Al,

Mg
Câu 7. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np3. CTPT oxit cao nhất của X là:
A. X2O3

B. X2O5


C.XO3

D. XO2

Câu 8. Các ngun tố khí hiếm nằm ở nhóm nào?
A. IA

B. VIIIA

C. VIIIB

D. VIIA

Câu 9. Nhóm A nào sau đây chỉ gồm toàn các nguyên tố kim loại?
A. IA

B. IIA

C. IIIA
ThuVienDeThi.com

D. IVA


Câu 10. Họ lantan và họ actini là nguyên tố thuộc khối nào sau đây?
A. s

B. p


C. d

D. f

C. IIIA đến VIIIA

D. IB đến VIIIB

Câu 11. Nguyên tố s thuộc nhóm:
A. IA, IIA

B. IIA, IIIA

Câu 12. Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố khi Z tăng là:
A. Do cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
B. Do bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
C. Do nguyên tử khối biến đổi tuàn hoàn
D. Do độ âm điện biến đổi tuần hoàn
Phần 2. Tự luận (7đ)
Câu 1(2,5 đ). Cho nguyên tố K có Z = 19.
a) Giải thích cách xếp K vào BTH.
b) Dự đốn các tính chất hóa học cơ bản của K và hợp chất quan trọng. Giải thích.
c) Viết phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học cơ bản của hiđroxit đã nêu trên.
Câu 2( 1,5 đ). Sử dụng BTH so sánh tính axit của các hợp chất : H2SiO3 , HNO3 , H3PO4. Giải thích.
Câu 3( 1,5đ). Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Hợp chất khí với H của nguyên tố đó
chiếm 8,82 % hiđro về khối lượng.Tìm R.
Câu 4.( 1,5 đ) Hoà tan 1,17 g một kim loại kiềm vào nước dư thu được 150 ml dung dịch X có nồng
độ 0,2M.
a)Xác định kim loại .
b)Tìm nồng độ % của dung dịch X.

Biết rằng cho chất rắn vào chất lỏng thì thể tích chất lỏng thay đổi khơng đáng kể.

ThuVienDeThi.com


TRƯỜNG THPT PHÙ NINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC ( bài số 2)
LỚP 10 – NĂM HỌC 2015 – 2016
Họ và tên …………………………………………Lớp 10A8

Câu
Đ.a

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

ĐỀ 2
Phần I. Trăć nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp cùng hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị được xếp cùng cột
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng điền vào phân lớp s,p xếp vào nhóm A.
Câu 2. Nhóm A nào sau đây chỉ gồm tồn các nguyên tố phi kim?
A. IA

B. IIA

C. VIIA

D. IVA

Câu 3. Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tố khi Z tăng là:
A. Do cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố biến đổi tuần hồn.
B. Do bán kính ngun tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
C. Do nguyên tử khối biến đổi tuàn hoàn
D. Do độ âm điện biến đổi tuần hồn
Câu 4. Ngun tố Ca (lưu huỳnh) ở ơ 20, chu kì 4, nhóm II A. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Ca có 4 lớp electron
B. Ca có 2 electron lớp ngồi cùng và là 2 electron hóa trị
C. Ca có hóa trị cao nhất với O bằng 4
D. CTPT hiđroxit của Ca là Ca(OH)2
Câu 5. Nguyên tố phi kim mạnh nhất trong BTH (không kể nguyên tố phóng xạ) là:
A. Br

B. F

C. Cl

D. I

Câu 6. Sắp xếp 3 nguyên tố O, F, S theo chiều giảm dần tính phi kim. Sắp xếp đúng là:
A. O, S, F

B. F, O, S

C. S, O, F

D. F, S, O

C. khí hiếm

D. Á kim

Câu 7. Ngun tố nằm ở ơ 34 là nguyên tố:
A. Kim loại

B. Phi kim


Câu 8. Các nguyên tố kim loại kiềm nằm ở nhóm nào?
ThuVienDeThi.com


A. IA

B. VIIIA

C. VIIIB

D. VIIA

Câu 9. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. CTPT oxit cao nhất của X là:
A. X2O6

B. XO2

C.XO3

D. XO4

Câu 10. Các nguyên tố d nằm ở vị trí nào của BTH?
A. Từ IB đến VIIIB B. Từ IIIA đến VIIIA

C. Vị trí ngồi bảng D. IA, IIA

Câu 11. Ngun tố p thuộc nhóm:
A. IA, IIA


C. IIIA đến VIIIA

B. IIA, IIIA

D. IB đến VIIIB

Câu 12. Khi Z tăng, quy luật biến đổi nào về tính chất của các nguyên tố sau đây khơng đúng?
A. Trong chu kì, tính kim loại giảm dần
B. Trong chu kì, bán kính ngun tử giảm dần
C. Trong nhóm A, độ âm điện giảm dần
D. Trong chu kì, hóa trị cao nhất với O giảm dần từ 4 đến 1
Phần 2. Tự luận (7đ)
Câu 1(2,5 đ). Cho nguyên tố S (lưu huỳnh) có Z = 16.
a) Giải thích cách xếp S vào BTH.
b) Dự đốn các tính chất hóa học cơ bản của S và hợp chất quan trọng. Giải thích.
c) Viết phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học cơ bản của hiđroxit đã nêu trên.
Câu 2 (1,5đ) So sánh tính bazơ của các hợp chất : NaOH, Mg(OH)2, KOH. Giải thích.
Câu 3 ( 1,5đ). Cơng thức hợp chất khí với H của ngun tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của nguyên
tố R, Oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Tìm R.
Câu 4( 1,5 đ). Hoà tan 0,69 g một kim loại kiềm vào V ml nước (dư) sinh ra 0,336 lit khí ( đktc) và thu
được dung dịch X.
a)Xác định kim loại .
b) Biết dung dịch X thu được có nồng độ 2,4%. Tìm V và nồng độ mol/l của dung dịch X.
Giả sử rằng cho chất rắn vào chất lỏng thì thể tích chất lỏng thay đổi khơng đáng kể.

ThuVienDeThi.com


TRƯỜNG THPT PHÙ NINH


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC ( bài số 2)
LỚP 10 – NĂM HỌC 2015 – 2016
Họ và tên …………………………………………Lớp 10A6

Câu
Đ.a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


ĐỀ 1
Phần I. Trăć nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân của nguyên tử tăng dần
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron được xếp cùng hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị được xếp cùng cột
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng điền vào phân lớp d, f xếp vào nhóm B.
Câu 2. Nguyên tố kim loại mạnh nhất trong BTH (khơng kể ngun tố phóng xạ) là:
A. K

B. Cs

C. Li

D. F

Câu 3. Khi Z tăng, quy luật biến đổi nào về tính chất của các nguyên tố sau đây đúng?
A. Trong chu kì, tính kim loại tăng dần
B. Trong chu kì, tính phi kim tăng dần
C. Trong nhóm A, độ âm điện tăng
D. Trong chu kì, hóa trị cao nhất với O không đổi
Câu 4. Nguyên tố S (lưu huỳnh) ở ơ 16, chu kì 3, nhóm VI A. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. S có 3 lớp electron

B. S có 6 electron lớp ngồi cùng

C. S có hóa trị cao nhất với O bằng 6

D. S có hóa trị 1 trong hợp chất với H


Câu 5. Nguyên tố nằm ở ô 31 là nguyên tố:
A. Kim loại

C. khí hiếm

B. Phi kim

D. Á kim

Câu 6. Sắp xếp 3 nguyên tố Na, Al, Mg theo chiều tăng tính kim loại. Sắp xếp đúng là:
A. Al, Mg, Na

B. Na, Mg, Al

C. Al, Na, Mg

D. Na, Al, Mg

Câu 7. Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np3. CTPT oxit cao nhất của X là:
A. X2O3

B. X2O5

C.XO3

D. XO2

C. HBrO4.


D. HClO4.

Câu 8. Hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất?
A. H2SeO4.

B. H2SO4.

Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học ?
ThuVienDeThi.com


A. Na
B. Mg
C. Al
D. Si
Câu 10. Họ lantan và họ actini là nguyên tố thuộc khối nào sau đây?
A. s

B. p

C. d

D. f

C. IIIA đến VIIIA

D. IB đến VIIIB

Câu 11. Nguyên tố s thuộc nhóm:
A. IA, IIA


B. IIA, IIIA

Câu 12. Ngun nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất của các nguyên tố khi Z tăng là:
A. Do cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố biến đổi tuần hồn.
B. Do bán kính ngun tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
C. Do nguyên tử khối biến đổi tuàn hoàn
D. Do độ âm điện biến đổi tuần hoàn
Phần 2. Tự luận (7đ)
Câu 1(2,5 đ). Cho ngun tố K có Z = 19.
a) Giải thích cách xếp K vào BTH.
b) Dự đốn các tính chất hóa học cơ bản của K và hợp chất quan trọng. Giải thích.
c) Viết phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học cơ bản của hiđroxit đã nêu trên.
Câu 2( 1,5 đ). Sử dụng BTH so sánh tính axit của các hợp chất : H2SiO3 , HNO3 , H3PO4. Giải thích.
Câu 3( 1,5đ). Cơng thức oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Hợp chất khí với H của nguyên tố đó
chiếm 8,82 % hiđro về khối lượng.Tìm R.
Câu 4.( 1,5 đ) Hồ tan 1,17 g một kim loại kiềm vào nước dư thu được 150 ml dung dịch X có nồng
độ 0,2M.
a)Xác định kim loại .
b)Tìm nồng độ % của dung dịch X.
Giả thiết rằng cho chất rắn vào chất lỏng thì thể tích chất lỏng thay đổi không đáng kể.

ThuVienDeThi.com


TRƯỜNG THPT PHÙ NINH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC ( bài số 2)
LỚP 10 – NĂM HỌC 2015 – 2016
Họ và tên …………………………………………Lớp 10A6


Câu
Đ.a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐỀ 2
Phần I. Trăć nghiệm khách quan (3đ)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp cùng hàng
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số electron hóa trị được xếp cùng cột
D. Các nguyên tố có electron cuối cùng điền vào phân lớp s,p xếp vào nhóm A.
Câu 2. Hiđroxit nào có tính baozơ mạnh nhất ?
A. NaOH.
B. KOH.
C. Mg(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 3. Nguyên nhân gây ra sự biến đổi tuần hồn tính chất của các ngun tố khi Z tăng là:
A. Do cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
B. Do bán kính nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn.
C. Do nguyên tử khối biến đổi tuàn hoàn
D. Do độ âm điện biến đổi tuần hoàn
Câu 4. Nguyên tố Ca (lưu huỳnh) ở ơ 20, chu kì 4, nhóm II A. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ca có 4 lớp electron

B. Ca có 2 electron lớp ngồi cùng và là 2

electron hóa trị
C. Ca có hóa trị cao nhất với O bằng 4

D. CTPT hiđroxit của Ca là Ca(OH)2

Câu 5. Nguyên tố phi kim mạnh nhất trong BTH (khơng kể ngun tố phóng xạ) là:
A. Br

B. F


C. Cl

D. I

Câu 6. Sắp xếp 3 nguyên tố O, F, S theo chiều giảm dần tính phi kim. Sắp xếp đúng là:
A. O, S, F

B. F, O, S

C. S, O, F

D. F, S, O

Câu 7. Nguyên tố M thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA của bảng tuần hồn. Cơng thức oxit cao nhất và công
thức hợp chất với hidro của nguyên tố M là công thức nào sau đây:
A.M2O3 và MH3

B. MO3 và MH2

C. M2O7 và MH

Câu 8. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hố học tương tự canxi?
ThuVienDeThi.com

D.tất cả đều sai.


A. C
B. K
C. Na

D. Sr
Câu 9. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2np4. CTPT oxit cao nhất của X là:
A. X2O6

B. XO2

C.XO3

D. XO4

Câu 10. Các nguyên tố d nằm ở vị trí nào của BTH?
A. Từ IB đến VIIIB B. Từ IIIA đến VIIIA

C. Vị trí ngồi bảng D. IA, IIA

Câu 11. Ngun tố p thuộc nhóm:
A. IA, IIA

C. IIIA đến VIIIA

B. IIA, IIIA

D. IB đến VIIIB

Câu 12. Khi Z tăng, quy luật biến đổi nào về tính chất của các nguyên tố sau đây khơng đúng?
A. Trong chu kì, tính kim loại giảm dần

B. Trong chu kì, bán kính ngun tử giảm dần

C. Trong nhóm A, độ âm điện giảm dần


D. Trong chu kì, hóa trị cao nhất với O giảm

dần từ 4 đến 1
Phần 2. Tự luận (7đ)
Câu 1(2,5 đ). Cho nguyên tố S (lưu huỳnh) có Z = 16.
a) Giải thích cách xếp S vào BTH.
b) Dự đốn các tính chất hóa học cơ bản của S và hợp chất quan trọng. Giải thích.
c) Viết phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học cơ bản của hiđroxit đã nêu trên.
Câu 2 (1,5đ) So sánh tính bazơ của các hợp chất : NaOH, Mg(OH)2, KOH. Giải thích.
Câu 3 ( 1,5đ). Cơng thức hợp chất khí với H của ngun tố R là RH4. Trong oxit cao nhất của nguyên
tố R, Oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Tìm R.
Câu 4( 1,5 đ). Hoà tan 0,69 g một kim loại kiềm vào V ml nước (dư) sinh ra 0,336 lit khí ( đktc) và
dung dịch X.
a)Xác định kim loại .
b) Biết dung dịch X thu được có nồng độ 2,4%. Tìm V và nồng độ mol/l của dung dịch X.
Giả sử rằng cho chất rắn vào chất lỏng thì thể tích chất lỏng thay đổi không đáng kể.

ThuVienDeThi.com



×