Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu dai hoc thuanthanh1 l1 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.81 KB, 6 trang )



TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

Ngày ……/8/2013
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 1
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu I (2,0 điểm).
Cho hàm số
2
2 1
1
x mx m
y
mx
  


(1), có đồ thị là (C
m
), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định m để tiệm cận xiên của (C
m
) đi qua gốc tọa độ và hàm số (1) có
cực đại, cực tiểu.
Câu II (2,0 điểm).
1. Giải phương trình lượng giác:


 
 
3
cot 1 1 2 os4x 2sin 2
2
x c x

 
   
 
 

2. Cho hệ phương trình:
3 3
( )
2
x y m x y
x y

  

 


Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt (x
1
; y
1
),
(x

2
; y
2
) và (x
3
; y
3
) sao cho x
1
, x
2
, x
3
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Câu III (1,0 điểm). (Học sinh tự chọn một trong hai phần)
1. Tính tích phân:
/4
2
/4
sin
1
x
I dx
x x




 



2. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số
2
1
( )
sinx.cos
f x
x
 biết rằng
( ) 0
4
F

 .
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB= a,AD= 2a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60
0
.Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =
3
3
a
, mặt phẳng
(BCM) cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
Câu V (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực thoả mãn 3a b c   .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014
a b c b c a c a b
M         
Câu VI (2,0 điểm).

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d: 2 1 0x y   ,
': 1 0d x y   và điểm A(-1 ; 1). Tìm tọa độ tâm đường tròn thuộc đường
thẳng d, biết rằng đường tròn đi qua điểm A và cắt đường thẳng d’ tại hai
phân biệt điểm B, C sao cho BC=2.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;-1), B(8;1;-2) , C(1;2;1) , và
đường thẳng
 

05
03
:





yx
zyx
d . Tìm M

(d) sao cho | |MA MB MC 
  
đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu VII (1,0 điểm).
Tìm hệ số của số hạng chứa x
8
trong khai triển Newton:
12
4

1
1 x
x
 
 
 
 

Website


2
6
4
2
-2
-4
-10
-5
5
10
Hết


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu

Nội dung Điểm

I.1

(1,0)

1. m=1,
2
1 1
1 1
x x
y x
x x
 
  
 
, TXĐ: D=R\{1}
2. Sự biến thiên
a. Giới hạn, tiệm cận
1 1
lim ;lim
x x
y y
 
 
   
 đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
lim ( ) 0
x
y x

 
 đường thẳng y=x là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
b. Chiều biến thiên

2
2
2
' , x 1
( 1)
x x
y
x

  

; y’ = 0  x = 0, x = 2
Bảng biến thiên:
x
 0 1 2 +
y'
+ 0   0 +
y
-1 + +
  3

Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞;0) và (2; +∞).
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) và (1;2).
Hàm số đạt cực đại tại x=0, y

=-1; Hàm số đạt cực tiểu tại x=2, y
CT
=3
3. Đồ thị
+ Giao Ox: y=0  vô nghiệm

|+ Giao Oy : x=0  y=-1
Nhận xét: Đồ thị nhận điểm I(1; 1) làm tâm
đối xứng







0.25



0.25










0.5
I.2
(1,0)

2

2 1
1
x mx m
y
mx
  


;
2 2
2
2 2 2
'
( 1)
mx x m m
y
mx
  



Mặt khác
2 3 2
2 2
1 2 2 1
( 1)
x m m m
y
m m m mx
  

  


2
2
1
x m
y
m m

 
là tiệm cận xiên với điều
kiện
3 2
2m 2m 1 0
  
và m  0
YCBT 
2 2
2
2
3 2
2 2 2 =0 co 2 nghiem phan biet
1
0
0
2 2 1 0
mx x m m
m
m

m
m m

  









   

 m=1

0.25

0.25

0.25


0.25
II.1
(1,0)

Điều kiện sinx
0

x k

  
(*)
Với điều kiện (*), phương trình




cos sinx 1 2 os4x 2 os2x.sinx
x c c   


0.25




www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Website


3
Câu

Nội dung Điểm

 



 
 
 
 
2 2
2
cos sinx 1 2 os4x 2( os x-sin x).sinx
cos sinx 1 2 os4x-2sinx.cosx-2sin 0
cos sinx os2x-sin2x 2 os4x 0
x c c
x c x
x c c
   
   
   

osx-sinx=0 (2)
cos2x-sin2x- 2 os4x=0 (3)
c
c





Giải (2) ta được
4
x k



  (thỏa mãn (*))
Giải (3) :
x=
4x=2x+ 2
84
2 os 2 2 os4x
4
4x=-2x- 2 x=-
4 24 3
k
k
c x c
k
k





  







 
    



 
 


 





Đối chiếu điều kiện ta được 3 họ nghiệm.

0.25





0.25





0.25
II.2
(1,0)


Xét hệ:
3 3
( ) (1)
2 (2)
x y m x y
x y

  

 


(2)  y = x  2 thay vào (1) ta có : (2x - 2)[x
2
- 2x + 4 - m] = 0

2
1
2 4 0 (*)
x
x x m



   


Nhận xét : Nếu pt (*) có 2 nghiệm x
1
, x

2
phân biệt thì : x
1
< 1 < x
2
và x
1
+ x
2
= 2
Vậy để hệ có 3 nghiệm và x
1
, x
2
, x
3
theo thứ tự lập thành cấp số cộng  pt (*) có 2
nghiệm phân biệt  ' = 1 - 4 + m > 0  m > 3.
Vậy m>3 là giá trị cần tìm.



0.25

0.25

0.25

0.25
III.1


(1,0)

1.
/ 4 / 4 / 4
2
1 2
2
/ 4 / 4 / 4
sin
1 sin sin
1
x
I dx x xdx x xdx I I
x x
  
  
  
     
 
  

Xét I
1
=
/4
2
/4
1 sin
x xdx






, đặt x=-t  :
4 4
:
4 4
dx dt
x t
x t
 
 


 


  



  



 I
1
=

/4 /4
2 2
1
/4 /4
1 sin( ) 1 sin
t t dt x xdx I
 
 
 
      
 
 I
1
=0
Xét I
2
=
/4
/4
sin
x xdx




, đặt
sin cos
u x du dx
dv xdx v x
 

 

 
  
 

 I
2
=
/4
/4
4 4 4
cos cos cos sin
4 4 4
x x xdx x x x


  
  

    
  

=
2
2
4




0.25




0.25





0.25







0.25
III.2

(1,0)

Đặt
osx dt=-sinxdx
t c
 

2 2 2

sinx
sinx.cos sin x.cos
dx dx
x x

 
 


0.25
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Website


4
A

S

B

C

M
N

D

Câu


Nội dung Điểm

2 2 2 2
1 1 1
ln
( 1) 1 2 1
dt dt dt t
C
t t t t t t

     
  
  

1 osx 1 1
ln
2 osx 1 osx
c
C
c c

  

=F(x).
Mặt khác
( ) 0
4
F




1 2 2
ln 2 0
2
2 2
C

  


 C=
1 2 2
ln 2
2
2 2

 

. Vậy một nguyên hàm cần tìm là:
F(x)=
1 osx 1 1
ln
2 osx 1 osx
c
c c





1 2 2
ln 2
2
2 2

 




0.25


0.25




0.25
IV
(1,0)

Do ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có :
BC AB
BC BM
BC SA


 




.
Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM
là đường cao
Ta có SA = AB tan60
0
= a
3
,
3
3
2
3
2 3
3
a
a
MN SM MN
AD SA a
a

   

Suy ra MN =
4
3
a
; BM =

2
3
a

Diện tích hình thang BCMN là :





S
BCMN
=
2
4
2
2 10
3
2 2
3 3 3
a
a
BC MN a a
BM
 

 

 
 

 
 

Hạ AH

BM . Ta có SH

BM và BC

(SAB)

BC

SH .
Vậy SH

( BCNM)

SH là đường cao của khối chóp S.BCNM
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,
AB AM
SB MS
 =
1
2
.
Vậy BM là phân giác của góc SBA


0

30
SBH 

SH = SB.sin30
0
= a
Gọi V là thể tích chóp S.BCNM ta có V =
1
.
3
BCNM
SH S
=
3
10 3
27
a

0.25



0.25

















0.25







0.25
V
(1,0)

Xét véc tơ
2012 ; 2013 ; 2014 , 2012 ; 2013 ; 2014 ,
a b c b c a
u v
   
 
   
   
 


w 2012 ; 2013 ; 2014
c a b
 

 
 



0.25



www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Website


5
Câu

Nội dung Điểm

Ta có
2012 2013 2014 2012 2013 2014 2012 2013 2014
a b c b c a c a b
M         
w
u v

   
  

2 2 2
2012 2012 2012 2013 2013 2013 2014 2014 2014
a b c a b c a b c
     
       
     
     

Mặt khác:
       
3
2012 2012 2012 3 2012 3 2012
a b c a b c 
   

       
3
2013 2013 2013 3 2013 3 2013
a b c a b c 
   

       
3
2014 2014 2014 3 2014 3 2014
a b c a b c 
   



3 6039
M  , dấu “=”  a=b=c=1.




0.25




0.25




0.25
VI.1

(1,0)


Gọi I(2t-1;t)(d) , H là hình chiếu của I trên d’ khi đó H là trung điểm của BC
HC=HB=1 
2 2 2
( ; ') 1
d I d IH IC HC IA
    


2 2 2 2
2 2
2 1 1
( 2 ) ( 1) 1 ( 2) 2(5 2 )
1 ( 1)
t t
t t t t t
  
         
 

 9t
2
-4=0 
2
3
t

 
Vậy có hai tâm đường tròn thỏa mãn là:
1 2
1 2 7 2
; , ;
3 3 3 3
I I
   
 
   
   












0.25

0.25




0.25


0.25
VI.2

(1,0)

Gọi M(5-t;t;2-2t)(d), khi đó:
( 4;2 ;2 3), ( 3;1 ;2 4), ( 4;2 ;2 1)
MA t t t MB t t t MC t t t
           
  


(3 5;5 3 ;6 8)
MA MB MC t t t
     
  

 P=
   
2 2
2
| | 3 5 (5 3 ) 6 8
MA MB MC t t t       
  

=
2
54 156 114 ( )
t t f t
   , f(t) là Parabol quay bề lõm lên trên
P
min
 f(t)
min
 t=
13
9

32 13 8
; ;
9 9 9

M
 

 
 



0.25


0.25

0.25

0.25
VII
(1,0)

Ta có:
12
12
12
4 4 12 4
12
0
1 1 1
1 1 ( 1)
k
k k

k
x x C x
x x x


 
     
       
     
 
     
 




0.25


www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com
Website


6
Câu

Nội dung Điểm

 

12 12
12 4 12 4 4
12 12
0 0 0 0
12
12 4 5
12
0 0
1
( 1) ( 1)
( 1)
i
k k
k i
k k i k k i k i i
k k
k i k i
k
k k i k i
k
k i
C C x C C x x
x
C C x

   
   
 
 
 

   
 
 
 
  


Ta chọn: i, k N, 0  i  k  12; 4k  5i = 8
 i = 0, k = 2; i = 4 , k = 7; i = 8, k= 12
Vậy hệ số cần tìm là:
2 0 7 4 12 8
12 2 12 7 12 12
. . . 27159
C C C C C C   

0.25



0.25


0.25
Ghi chú: Các cách giải khác đúng cho điểm tương ứng
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com

×