Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT cấp tỉnh năm học 2009 2010 môn Toán học41529

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.22 KB, 3 trang )

SỞ

GD VÀ ĐT ĐỒ NG THÁP KỲ
Trư ờ ng THPT Cao lãnh 2

THI CHỌ N HỌ C SINH GIỎ I LỚ P 12 THPT CẤ P TỈ NH

NĂM HỌ C 2009 - 2010

ĐỀ THI MƠN: TỐN
Thờ i gian làm bài: 180 phút (không kể thờ i gian phát đề )
Ngày thi: 20 tháng 9 năm 2009 (buổ i chiề u)
(Đề thi gồ m có: 01 trang)
Câu 1: (4.0 điể m)
1.1. Cho hàm số : y x 3 (m 3) x 2 (2 3m) x 2m . Tìm m để đồ thị hàm số cắ t trụ c hoành
tạ i 3 điể m phân biệ t có hồnh độ lậ p thành mộ t cấ p số cộ ng theo mộ t thứ tự nào đó.
ecos x cos3 x 1
khi x 0
1.2. Cho hàm số f ( x)
. Tính đạ o hàm củ a hàm số tạ i x = 0
x
0
khi x 0
Câu 2: (3.0 điể m)
1
2.1. Giả i phư ơ ng trình lư ợ ng giác: cos x. cos 2 x. cos 3 x sin x. sin 2 x. sin 3 x
.
2
x3 1 2 x2 x y
2.2.
y3 1 2 y2 y x


Câu 3: (2.0 điể m)
2

2

2

2

x 8 y 2 xy (1)
3.1. Giả i phư ơ ng trình nghiệ m nguyên: x y
3.2. Hàm
xác đị nh và có đạ o hàm trên toàn trụ c số , thỏ a mãn điề u kiệ n:
(*)
tạ i điể m có hồnh độ
Hãy viế t phư ơ ng trình tiế p tuyế n vớ i đồ thị củ a hàm số
Câu 4: (3.0 điể m)
1
3
4.1. Tìm giớ i hạ n: lim
x
1 x 1 x3
195Cnn 3
4.2. Cho dãy số ( Un) có số hạ ng tổ ng quát un
Cnn 5 1 n N . Tìm các số hạ ng
16(n 1)
dư ơ ng củ a dãy.
Câu 5: (2.0 điể m)
Cho


f ( x)

1 x x3

4

x4 .

Sau

khi

khai

triể n



rút

gọ n

ta

đư ợ c:

f ( x) a 0 a1 x a 2 x 2 ...a16 x 16 . Hãy tính giá trị củ a hệ số a10 .
Câu 6: (2.0 điể m)
Cho x, y, z là các số thự c thoả mãn các điề u kiệ n sau: x y z 0, x 1 0, y 1 0, z 4 0
x

y
z
. Hãy tìm giá trị lớ n nhấ t củ a biể u thứ c: Q
.
x 1 y 1 z 4
Câu 7: (4.0 điể m)
7.1. Cho đư ờ ng thẳ ng ( d): x 2 y 2 0 và hai điể m A ( 0; 1), B( 3; 4). Hãy tìm toạ độ điể m
M trên ( d) sao cho 2 MA 2 MB 2 có giá trị nhỏ nhấ t.
7.2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là nử a lụ c giác đề u nộ i tiế p đư ờ ng trịn đư ờ ng kính
AD = 2a. SA vng góc vớ i mp’ ( ABCD ) và SA = a 6 .
1. Tính khoả ng cách từ A và B đế n mp’ ( SCD ).
2. Tính diệ n tích củ a thiế t diệ n củ a hình chóp S.ABCD vớ i mp’( ) song song vớ i mp’( SAD) và
a 3
cách mp’(SAD) mộ t khoả ng bằ ng
./.Hế t.
4
DeThiMau.vn

1


SỞ

GD VÀ ĐT ĐỒ NG THÁP KỲ
Trư ờ ng THPT Cao lãnh 2

THI CHỌ N HỌ C SINH GIỎ I LỚ P 12 THPT CẤ P TỈ NH

NĂM HỌ C 2009 - 2010


HƯ Ớ NG DẪ N CHẤ M ĐỀ THI CHÍNH THỨ C MƠN: TỐN
(Buổ i chiề u: Ngày 20-9-2009)
(Hư ớ ng dẫ n chấ m và biể u điể m gồ m có 04 trang)
Đáp án

Điể m
4.0
Câu 1
2.0
1.1. Tìm điể m M trên đồ thị (C) sao cho …
Hoành độ giao điể m củ a đồ thị hàm số vớ i trụ c hoành là nghiệ m củ a PT:
0.5
x3 (m 3) x 2 (2 3m) x 2m 0
x1 1, x2 2 , x3 m
0.5
Ba hoành độ này lậ p thành mộ t cấ p số cộ ng theo mộ t thứ tự nào đó thì ta có hệ phư ơ ng trình:
3
m
x1 x 2 2 x3
2
0.5
m 3
x1 x3 2 x 2
x2
0.5
2.0
0.5
0.5
0.5
0.5

3.0
1.5

Đs

1.5

x3

2 x1

m

0

3
; m 3; m 0 thỏ a u cầ u bài tốn.
2
1.2. Tính đạ o hàm củ a hàm số tạ i x = 0
f ( x) f (0)
e cos x cos 3 x 1
e cos x cos 3 x 1 cos x 3 cos 3x
.
Ta có: f ' (0) lim
.
lim
lim
x 0
x 0
x 0 cos x

x 0
cos 3x
x2
x2
ecos x cos3 x 1
et 1
Ta lạ i có: lim
lim
1
x 0 cos x
cos 3x t 0 t
cos x cos 3 x
2sin 2 x sin x
sin 2 x sin x
lim
lim
lim 4
.
4
2
2
x 0
x 0
x 0
x
x
x
2x
Vậ y f’ ( 0) = 4.
Câu 2

2.1. Giả i phư ơ ng trình lư ợ ng giác.
k
* 4x
2x k 2
x
k Z
2
12 3

Vậ y vớ i m

* 4x

2x

k2
x
2
4
Vậ y PT đã cho có 3 họ nghiệ m.
2.2. Giả i hệ phư ơ ng trình.

k

Đs
1.0

Z

1;1 ;


Đs
2.0
1.0

k

1
2

5 1
;

5
2

;

1
2

5 1
;

5
2

Câu 3
3.1. Giả i phư ơ ng trình nghiệ m nguyên.
Dễ thấ y pt có nghiệ m: x = y = 0.

*Thay x = 4 vào (2) ta đư ợ c y = -1, y = 2.
*Thay x = -4 vào (2) ta đư ợ c y = 1, y = -2.
Vậ y PT có các nghiệ m nguyên (x; y) là: (0;0), (4; -1), (4;2), (-4;1), (-4;2).
3.2. Tìm phư ơ ng trình tiế p tuyế n.


nên

. Suy ra

. Do đó phư ơ ng trình tiế p tuyế n có dạ ng;

ĐS
3.0

Câu 4
DeThiMau.vn

2


1.5

4.1. Tìm giớ i hạ n.
Vậ y n

2.0
2.0

4.0

2.0
2.0
1.0

1;2 . Từ đó tìm đư ợ c u1

75
, u2
8

45
8

Câu 5: Tìm giá trị củ a hệ số a10 .
Vậ y a10 C 41 .C 43 C 44 C 42 4.4 1.6 22
Câu 6: Tìm giá trị lớ n nhấ t củ a biể u thứ c.
1
3
Vậ y max Q
a b; a b c
a b
;c
3
2
Câu 7:
7.1. Tìm tọ a độ điể m M.
M ( 2;
7.2. Tính khoả ng cách và diệ n tích thiế t diệ n.
1. Tính khoả ng cách.


3

x

y

1
;z
2

1

0.25

d(B,(SCD)) = d(I,(SCD)) =
1.0

1
a 2
d ( A, ( SCD ))
2
2

2. Tính diệ n tích thiế t diệ n.
+ Thiế t diệ n là hình thang vng ( MN // PQ, MQ MN )
1
3a
a 6
a
a2 6

S = (MN + PQ).MQ. MN =
. Vậ y: S =
, MQ
, PQ
2
2
2
2
2

Chú ý: Nế u họ c sinh có hư ớ ng giả i quyế t khác mà đúng và hợ p lơgích thì vẫ n chấ m
điể m tố i đa như hư ớ ng dẫ n này. Sai phầ n trên thì khơng chấ m phầ n dư ớ i.

Giáo viên dạ y: Phan Hữ u Thanh

DeThiMau.vn

3



×