Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Môn: HÓA HỌC lớp 10 Ban CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.19 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MƠN: HĨA HỌC 10 (CƠ BẢN)
THỜI GIAN LÀM 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM:
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, hãy chọn và tơ kín ơ một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 160
Câu 1. Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
3
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 2. Trong một chu kì ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng B.

Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm
C. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng D. Tính kim loại và tính phi kim giảm

Câu 3. X là ngun tử có chứa 20 proton, Y là ngun tử có chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được hình thành
giữa hai ngun tử X và Y là :
A. XY với liên kết ion. B. X
2
Y với liên kết cộng hóa trị
C. XY
2
với liên kết ion. D. X
3
Y
2


với liên kết cộng hóa trị
Câu 4. Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO. B. N
2
và HCl.
C. HCl và MgO. D. N
2
và NaCl.
Câu 5. Ngun tử ngun tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
2
. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 4, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 6.
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f l
ần
lượt là:
A.
2, 6, 10, 14
B.
2, 4, 6, 8
C.
2, 8, 10,14
D.
2, 8, 18, 32
Câu 7.

Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

B.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
5

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
4

Câu 8.

Một ngun tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH
3
. Trong oxit cao nhất của R, ngun tố oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Ngun tố R là :
A. P B. S C. C D. N
Câu 9. Ngun tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, trong đó
79
Br chiếm 54,5% về số ngun tử
. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 82 B. 80 C. 81 D. 79.
Câu 10.


Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
1)
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
2) 2KClO
3


0
2
,t MnO
→
2KCl + 3O
2
3)CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Các phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1 và 2 B. 1 C. 2 D. 1 và 3.
B. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1: ( 1điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử dưới đây:
a. Cu + HNO
3

(lỗng)
→ Cu(NO
3
)
2

+ NO↑ + H
2
O
b. KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 2: ( 1điểm):Viết cơng thức e và cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: C
2
H
2
; CO
2
, HCl, Cl
2
Câu 3: ( 1điểm): Một ngun tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt . Tìm số khối của hạt nhân ngun tử X
Câu 4: ( 2 điểm) : Khi hồ tan hồn tồn 12,4g một hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc cùng nhóm IA
vào 100g nước (dư) thu được 4,48 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên hai kim loại đó và tính nồng độ % của
mỗi chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
( ChoNa=23; K=39; N=14; P=31; O=16;S=32. Z
Br
=35; Z
Cl
=17; )

( khơng đượcsử dụng bảng tuần hồn)
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MƠN: HĨA HỌC 10 (CƠ BẢN)
THỜI GIAN LÀM 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM:
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, hãy chọn và tơ kín ơ một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 194
Câu 1. Ngun tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, trong đó
79
Br chiếm 54,5% về số ngun tử
. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 79.

B. 81 C. 80 D. 82
Câu 2.
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f l
ần
lượt là:
A.
2, 4, 6, 8
B.
2, 6, 10, 14
C.
2, 8, 18, 32
D.
2, 8, 10,14

Câu 3. X là ngun tử có chứa 20 proton, Y là ngun tử có chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được hình thành
giữa hai ngun tử X và Y là :
A. XY với liên kết ion. B. X
2
Y với liên kết cộng hóa trị
C. X
3
Y
2
với liên kết cộng hóa trị D. XY
2
với liên kết ion.
Câu 4. Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
3
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A. 16 B. 15 C. 18 D. 17
Câu 5. Trong một chu kì ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A.

Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm B. Tính kim loại và tính phi kim tăng
C. Tính kim loại và tính phi kim giảm

D. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng
Câu 6. Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. N
2
và HCl. B. HCl và MgO.
C. N

2
và NaCl. D. NaCl và MgO.
Câu 7. Ngun tử ngun tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
2
. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 8.

Một ngun tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH
3
. Trong oxit cao nhất của R, ngun tố oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Ngun tố R là :
A. C B. P C. S D. N
Câu 9.
Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là:

A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

C.
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

Câu 10.


Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
1)
Fe + CuSO
4


FeSO

4
+ Cu
2) 2KClO
3

0
2
,t MnO
→
2KCl + 3O
2
3)CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Các phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1 và 3. B. 1 và 2 C. 1 D. 2
B. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1: ( 1điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử dưới đây:
a. Cu + HNO
3


(lỗng)
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO↑ + H
2
O
b. KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 2: ( 1điểm):Viết cơng thức e và cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: C
2
H
2
; CO
2
, HCl, Cl
2
Câu 3: ( 1điểm): Một ngun tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt . Tìm số khối của hạt nhân ngun tử X
Câu 4: ( 2 điểm) : Khi hồ tan hồn tồn 12,4g một hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc cùng nhóm IA
vào 100g nước (dư) thu được 4,48 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên hai kim loại đó và tính nồng độ % của
mỗi chất trong dung dịch thu được sau phản ứng

( ChoNa=23; K=39; N=14; P=31; O=16;S=32. Z
Br
=35; Z
Cl
=17; )
( khơng đượcsử dụng bảng tuần hồn)
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MƠN: HĨA HỌC 10 (CƠ BẢN)
THỜI GIAN LÀM 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, hãy chọn và tơ kín ơ một ơ tròn tương ứng với
phương án trả lời đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 228
Câu 1. Ngun tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, trong đó
79
Br chiếm 54,5% về số ngun tử
. Số khối của đồng vị thứ hai là.
A. 80 B. 81 C. 79. D. 82
Câu 2.


Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
1)
Fe + CuSO
4


FeSO

4
+ Cu
2) 2KClO
3

0
2
,t MnO
→
2KCl + 3O
2
3)CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Các phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1 và 3. B. 1 và 2 C. 2 D. 1
Câu 3.
Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là:
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

B.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

Câu 4.

Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f l
ần
lượt là:
A.
2, 4, 6, 8
B.
2, 8, 10,14
C.
2, 6, 10, 14
D.
2, 8, 18, 32
Câu 5. Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
3
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:
A. 18 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 6. Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. NaCl và MgO. B. HCl và MgO.
C. N
2
và NaCl. D. N
2
và HCl.
Câu 7. X là ngun tử có chứa 20 proton, Y là ngun tử có chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được hình thành
giữa hai ngun tử X và Y là :
A. X
3
Y
2

với liên kết cộng hóa trị B. XY
2
với liên kết ion.
C. XY với liên kết ion. D. X
2
Y với liên kết cộng hóa trị
Câu 8. Trong một chu kì ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm

B. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng
C.

Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm D. Tính kim loại và tính phi kim tăng
Câu 9.

Một ngun tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH
3
. Trong oxit cao nhất của R, ngun tố oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Ngun tố R là :
A. C B. P C. N D. S
Câu 10. Ngun tử ngun tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
2
. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IVA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
B. TỰ LUẬN ( 5điểm)
Câu 1: ( 1điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử dưới đây:
a. Cu + HNO

3

(lỗng)
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO↑ + H
2
O
b. KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 2: ( 1điểm):Viết cơng thức e và cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: C
2
H
2
; CO
2
, HCl, Cl
2
Câu 3: ( 1điểm): Một ngun tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt . Tìm số khối của hạt nhân ngun tử X
Câu 4: ( 2 điểm) : Khi hồ tan hồn tồn 12,4g một hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc cùng nhóm IA

vào 100g nước (dư) thu được 4,48 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên hai kim loại đó và tính nồng độ % của
mỗi chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
( ChoNa=23; K=39; N=14; P=31; O=16;S=32. Z
Br
=35; Z
Cl
=17; )
( khơng đượcsử dụng bảng tuần hồn)
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MƠN: HĨA HỌC 10 (CƠ BẢN)
THỜI GIAN LÀM 45 PHÚT
A. TRẮC NGHIỆM: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, hãy chọn và tơ kín ơ một ơ tròn tương ứng với
phương án trả lời đúng
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 262
Câu 1. Trong một chu kì ,theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Tính kim loại và tính phi kim tăng B.

Tính kim loại tăng , tính phi kim giảm
C. Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng D. Tính kim loại và tính phi kim giảm

Câu 2. Ngun tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, trong đó
79
Br chiếm 54,5% về số ngun tử
. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 80 B. 81 C. 82 D. 79.

Câu 3.

Cấu hình e của một ion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
A.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

B.
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
4

C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2

Câu 4.


Cho ba phản ứng hóa học dưới đây
1)
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
2) 2KClO
3

0
2
,t MnO
→
2KCl + 3O
2
3)CO
2
+ Ca(OH)
2



CaCO
3

+ H
2
O
Các phản ứng oxi hóa khử là :
A. 1 và 2 B. 2 C. 1 D. 1 và 3.
Câu 5. Ngun tử ngun tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s
2
3p
2
. Vị trí của A trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIIA. D. Chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 6.
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f l
ần
lượt là:
A.
2, 6, 10, 14
B.
2, 8, 10,14
C.
2, 4, 6, 8
D.
2, 8, 18, 32
Câu 7. Ngun tử X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p
3
. Tổng số electron trong vỏ ngun tử X là:

A. 17 B. 16 C. 15 D. 18
Câu 8. Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. N
2
và HCl. B. HCl và MgO.
C. N
2
và NaCl. D. NaCl và MgO.
Câu 9. X là ngun tử có chứa 20 proton, Y là ngun tử có chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được hình thành
giữa hai ngun tử X và Y là :
A. XY với liên kết ion. B. XY
2
với liên kết ion.
C. X
2
Y với liên kết cộng hóa trị D. X
3
Y
2
với liên kết cộng hóa trị
Câu 10.

Một ngun tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH
3
. Trong oxit cao nhất của R, ngun tố oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Ngun tố R là :
A. P B. N C. S D. C
B. TỰ LUẬN ( 5điểm)

Câu 1: ( 1điểm): Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa- khử dưới đây:
a. Cu + HNO
3

(lỗng)
→ Cu(NO
3
)
2
+ NO↑ + H
2
O
b. KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Câu 2: ( 1điểm):Viết cơng thức e và cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: C
2
H
2
; CO
2
, HCl, Cl
2
Câu 3: ( 1điểm): Một ngun tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều

hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt . Tìm số khối của hạt nhân ngun tử X
Câu 4: ( 2 điểm) : Khi hồ tan hồn tồn 12,4g một hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc cùng nhóm IA
vào 100g nước (dư) thu được 4,48 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên hai kim loại đó và tính nồng độ % của
mỗi chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
( ChoNa=23; K=39; N=14; P=31; O=16;S=32. Z
Br
=35; Z
Cl
=17; )
( khơng đượcsử dụng bảng tuần hồn)
ĐÁP ÁN:
Đáp án mã đề: 160
01. - / - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. ; - - -
02. - - = - 05. - - = - 08. - - - ~
03. - - = - 06. ; - - - 09. - - = -
Đáp án mã đề: 194
01. - / - - 04. - / - - 07. - - = - 10. - / - -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - - ~
03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - = -
Đáp án mã đề: 228
01. - / - - 04. - - = - 07. - / - - 10. ; - - -
02. - / - - 05. - / - - 08. - / - -
03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. - - = -
Đáp án mã đề: 262
01. - - = - 04. ; - - - 07. - - = - 10. - / - -
02. - / - - 05. ; - - - 08. ; - - -
03. - / - - 06. ; - - - 09. - / - -
Câu 1:
0 +5 +2 +2
a. Cu + HNO

3

(loãng)


Cu(NO
3
)
2
+ NO

+ H
2
O
0 +2
3x Cu

Cu + 2e
+5 +2
2x N + 3e

N 0,25đ
3Cu + 8HNO
3

(loãng)


3Cu(NO
3

)
2
+ 2NO

+ 4H
2
O 0,25đ
+7 -1 +2 0
b. KMnO
4
+ HCl → KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O 0,25đ
-1 0
5x 2Cl  Cl
2
+ 2e
+7 +2
2x Mn +5e  Mn 0,25đ
2KMnO
4
+ 16HCl → 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+8H

2
O
Câu 2. Mỗi công thức e và CTCT đúng được 0,25 đ
Câu 3. Theo đề bài ta có :
2Z + N = 115
2Z – N = 25 0,5điểm
Z = 35
N = 45
=> A = 34 + 45 = 80 0,5điểm
Câu 4: a. (1điểm) n
H2
= 0,2 mol
PTHH: 2R + 2H
2
O  2ROH + H
2
0,5đ
0,4mol  0,2mol
M
=
12,4
0,4
= 31 gam/mol
=> Có một kim loại có M < 31, một kim loại có M > 31
Vậy 2 kim loại liên tiếp nhau trong nhóm IA đó là Na và K 0,5đ
b.(1điểm) 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
xmol  x mol

2K+ 2H
2
O  2KOH + H
2
ymol  ymol
Ta có x + y = 0,4 x = 0,2
23x + 39y = 12,4 => y = 0,2 0,5đ
m
dd

sau pư
= 12,4+ 100- 0,2.2 = 112 gam
C%
NaOH
=
0,2.40
.100%
112
= 7,143%
C%
KOH
=
0,2.56
.100%
112
= 10% 0,5đ
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa Học
khối 10
kiến thức biết hiểu vận dụng vâng dụng nâng cao
chương bài TN Tl TN TL TN TL TN TL

CHƯƠNG I: NGUYÊN
TỬ
1 1 1 1 1
CHƯƠNG II: BẢNG
TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN
1 1 1
CHƯƠNG III: LIÊN
KẾT HÓA HỌC
1 1 1
CHƯỢNG IV: PHẢN
ỨNG OXI HÓA-KHỬ
1 1
CHƯƠNG V: NHÓM
HALOGEN
1 1
2 3 4 3 1 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×