Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi học kì 2 môn hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.97 KB, 9 trang )


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra Học Kỳ II
Trường THPT Trưng Vương Môn: Hóa Học 10 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10S . . . SBD
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1.
Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo cho cùng một muối clorua:
A.
Fe
B.
Ag
C.
Cu
D.
Zn
Câu 2.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A.
H
2
+ S

H
2
S
B.
ZnS + 2H


2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
S
C.
Zn + H
2
SO
4
đ, nóng

ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
D.
FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H

2
S
Câu 3.
Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A.
SO
2
B.
SO
2
và CO
2

C.
CO
2
D.
H
2
S và CO
2
Câu 4.
Để loại hơi nước có lẫn khí Cl
2

ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A.
Dung dịch NaOH
B.
CaO khan
C.
dung dịch NaOH đặc
D.
H
2
SO
4
đặc
Câu 5.

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4-
loãng là:
A.
Au, Pt, Al
B.
K, Mg, Al, Fe, Zn.
C.
Ag, Ba, Fe, Sn
D.
Cu, Zn, Na
Câu 6.


Khi sục SO
2
vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1<
2
NaOH
SO
n
n
< 2 thu được dung dịch gồm :
A.
Na
2
SO
3
.
B.
NaHSO
3

C.
Hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
.
D.
Na
2

SO
4

Câu 7.
Cho các phản ứng sau:
a. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

b. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
c. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr

d. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A.
a,b
B.
d
C.
c,d
D.
b
Câu 8.
Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột:
A.
Có hơi màu tím bay lên
B.
Dung dịch chuyển sang màu vàng
C.
Dung dịch có màu xanh đặc trưng
D.
Không có hiện tượng gì
Câu 9.
Cho phản ứng hóa học sau: O
3
+ H

2
O + KI

KOH + O
2
+ I
2
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A.
2 và 3
B.
3 và 1
C.
2 và 1
D.
1 và 2
Câu 10.
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A.
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B.
Ở điều kiện thường là chất khí

C.
Tác dụng mạnh với nước
D.
Có tính oxi hóa mạnh
Câu 11.
Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A.
KI + hồ tinh bột
B.
H
2
O
2
C.
HCl
D.
NaOH
Câu 12.
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A.
Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B.
Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
C.
Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D.

Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
Câu 13.
Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A.
NaCl, NaClO
4
, H
2
O
B.
NaCl, NaClO, H
2
O
C.
HCl, HClO, H
2
O
D.
NaCl, NaClO
3
, H
2
O
Câu 14.
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A.
7,75 gam

B.
7,1 gam
C.
11,3 gam
D.
Kết quả khác
Câu 15.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A.
2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2

B.
2HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
C.
MnO

2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Mã đề: 162
D.
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
3 4 2 4
2 2 2
. ,
.
a Fe O H SO ñaëc noùng
b Cl H S H O
+ →
+ + →
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5
4 2 3 2 3 2
KMnO Cl KClO O O Ag O→ → → → →
Câu 3: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu

được 22,85 gam muối khan.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được (ở đktc).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra Học Kỳ II
Trường THPT Trưng Vương Môn: Hóa Học 10 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10S . . . SBD
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A.
H
2
+ S

H
2
S
B.
ZnS + 2H
2
SO
4



ZnSO
4
+ H
2
S
C.
FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
D.
Zn + H
2
SO
4
đ, nóng

ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
Câu 2.
Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A.

NaCl, NaClO
3
, H
2
O
B.
NaCl, NaClO, H
2
O
C.
NaCl, NaClO
4
, H
2
O
D.
HCl, HClO, H
2
O
Câu 3.
Cho các phản ứng sau:
a. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

b. SO
2

+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
c. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
d. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A.
b
B.
a,b
C.
d

D.
c,d
Câu 4.
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A.
Tác dụng mạnh với nước
B.
Ở điều kiện thường là chất khí
C.
Có tính oxi hóa mạnh
D.
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 5.
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A.
Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
B.
Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
C.
Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
D.
Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim

Câu 6.

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4-
loãng là:
A.
K, Mg, Al, Fe, Zn.
B.
Au, Pt, Al
C.
Ag, Ba, Fe, Sn
D.
Cu, Zn, Na
Câu 7.

Khi sục SO
2
vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1<
2
NaOH
SO
n
n
< 2 thu được dung dịch gồm :
A.
NaHSO
3


B.
Na
2
SO
3
.
C.
Na
2
SO
4

D.
Hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
.
Câu 8.
Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột:
A.
Có hơi màu tím bay lên
B.
Dung dịch có màu xanh đặc trưng
C.
Dung dịch chuyển sang màu vàng
D.
Không có hiện tượng gì

Câu 9.
Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A.
NaOH
B.
HCl
C.
H
2
O
2
D.
KI + hồ tinh bột
Câu 10.
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A.
11,3 gam
B.
7,75 gam
C.
7,1 gam
D.
Kết quả khác

Câu 11.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A.
2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2

B.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
C.
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
D.
2HCl + CaCO

3


CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 12.
Để loại hơi nước có lẫn khí Cl
2
ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A.
Dung dịch NaOH
B.
H
2
SO
4
đặc
C.
dung dịch NaOH đặc
D.
CaO khan
Câu 13.
Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo cho cùng một muối clorua:
A.
Cu

B.
Fe
C.
Ag
D.
Zn
Câu 14.
Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A.
SO
2
B.
H
2
S và CO
2
C.
SO
2
và CO
2

D.
CO

2
Câu 15.
Cho phản ứng hóa học sau: O
3
+ H
2
O + KI

KOH + O
2
+ I
2
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A.
2 và 1
B.
2 và 3
C.
1 và 2
D.
3 và 1
Mã đề: 196
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
3 4 2 4
2 2 2
. ,
.
a Fe O H SO ñaëc noùng
b Cl H S H O

+ →
+ + →
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5
4 2 3 2 3 2
KMnO Cl KClO O O Ag O→ → → → →
Câu 3: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu
được 22,85 gam muối khan.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được (ở đktc).
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra Học Kỳ II
Trường THPT Trưng Vương Môn: Hóa Học 10 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10S . . . SBD
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1.
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A.
11,3 gam
B.
7,75 gam
C.
7,1 gam
D.

Kết quả khác
Câu 2.
Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A.
NaOH
B.
HCl
C.
H
2
O
2
D.
KI + hồ tinh bột
Câu 3.
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):
A.
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

B.
Tác dụng mạnh với nước
C.
Có tính oxi hóa mạnh
D.
Ở điều kiện thường là chất khí
Câu 4.
Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột:
A.
Dung dịch có màu xanh đặc trưng
B.
Dung dịch chuyển sang màu vàng
C.
Có hơi màu tím bay lên
D.
Không có hiện tượng gì
Câu 5.
Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo cho cùng một muối clorua:
A.
Fe
B.

Zn
C.
Cu
D.
Ag
Câu 6.
Cho phản ứng hóa học sau: O
3

+ H
2
O + KI → KOH + O
2
+ I
2
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A.
2 và 3
B.
1 và 2
C.
2 và 1
D.
3 và 1
Câu 7.
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A.
Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
B.
Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
C.
Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
D.
Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
Câu 8.
Để loại hơi nước có lẫn khí Cl
2
ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A.

H
2
SO
4
đặc
B.
dung dịch NaOH đặc
C.
Dung dịch NaOH
D.
CaO khan
Câu 9.
Cho các phản ứng sau:
a. 2SO
2
+ O
2
→ 2SO
3

b. SO
2
+ 2H
2
S → 3S + 2H
2
O
c. SO
2
+ Br

2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ 2HBr
d. SO
2
+ NaOH → NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A.
c,d
B.
a,b
C.
d
D.
b
Câu 10.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A.
H

2
+ S

H
2
S
B.
Zn + H
2
SO
4
đ, nóng

ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
C.
ZnS + 2H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H

2
S
D.
FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
Câu 11.

Khi sục SO
2
vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1<
2
NaOH
SO
n
n
< 2 thu được dung dịch gồm :
A.
NaHSO
3

B.
Na
2
SO
4


C.
Hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
.
D.
Na
2
SO
3
.
Câu 12.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A.
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B.

NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
C.
2HCl + Fe

FeCl
2
+ H
2

D.
2HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 13.
Cho FeCO
3
tác dụng với H
2

SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A.
SO
2
B.
SO
2
và CO
2

C.
H
2
S và CO
2
D.
CO
2
Câu 14.
Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A.
NaCl, NaClO, H
2
O
B.
NaCl, NaClO
3
, H

2
O
C.
NaCl, NaClO
4
, H
2
O
D.
HCl, HClO, H
2
O
Câu 15.

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4-
loãng là:
A.
Cu, Zn, Na
B.
K, Mg, Al, Fe, Zn.
C.
Au, Pt, Al
D.
Ag, Ba, Fe, Sn
Mã đề: 230
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

3 4 2 4
2 2 2
. ,
.
a Fe O H SO ñaëc noùng
b Cl H S H O
+ →
+ + →
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5
4 2 3 2 3 2
KMnO Cl KClO O O Ag O→ → → → →
Câu 3: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu
được 22,85 gam muối khan.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được (ở đktc).

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra Học Kỳ II
Trường THPT Trưng Vương Môn: Hóa Học 10 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10S . . . SBD
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A.
2HCl + CaCO
3
→ CaCl

2
+ CO
2
+ H
2
O
B.
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2

C.
NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
D.
MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Câu 2.

Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H
2

SO
4-
loãng là:
A.
Au, Pt, Al
B.
K, Mg, Al, Fe, Zn.
C.
Ag, Ba, Fe, Sn
D.
Cu, Zn, Na
Câu 3.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2
S bằng phản ứng hóa học nào dưới đây:
A.
Zn + H
2
SO
4
đ, nóng

ZnSO
4
+ H
2
S +H
2
O
B.

FeS + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
S
C.
ZnS + 2H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
S
D.
H
2
+ S

H
2
S
Câu 4.
Để loại hơi nước có lẫn khí Cl
2

ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A.
dung dịch NaOH đặc
B.
CaO khan
C.
Dung dịch NaOH
D.
H
2
SO
4
đặc
Câu 5.
Nước Ja - ven là hỗn hợp của chất nào sau đây?
A.
NaCl, NaClO, H
2
O
B.
HCl, HClO, H
2
O
C.
NaCl, NaClO
4
, H
2
O
D.

NaCl, NaClO
3
, H
2
O
Câu 6.
Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lit khí H
2
(đktc).
Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:
A.
7,1 gam
B.
7,75 gam
C.
11,3 gam
D.
Kết quả khác
Câu 7.
Để phân biệt khí O
2
và O
3
có thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A.
H
2
O
2
B.

KI + hồ tinh bột
C.
HCl
D.
NaOH
Câu 8.

Khi sục SO
2
vào dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1<
2
NaOH
SO
n
n
< 2 thu được dung dịch gồm :
A.
Na
2
SO
4

B.
NaHSO
3

C.
Na
2
SO

3
.
D.
Hai muối NaHSO
3
, Na
2
SO
3
.
Câu 9.
Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột:
A.
Dung dịch có màu xanh đặc trưng
B.
Có hơi màu tím bay lên
C.
Dung dịch chuyển sang màu vàng
D.
Không có hiện tượng gì
Câu 10.
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
):

A.
Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B.
Có tính oxi hóa mạnh
C.
Ở điều kiện thường là chất khí
D.
Tác dụng mạnh với nước
Câu 11.
Cho FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là:
A.
CO
2
B.
SO
2
và CO
2

C.
H
2
S và CO
2

D.
SO
2
Câu 12.
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?
A.
Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B.
Những phản ứng có oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C.
Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại
D.
Oxi tham gia vào các quá trình cháy gỉ, hô hấp
Câu 13.
Cho phản ứng hóa học sau: O
3
+ H
2
O + KI → KOH + O
2
+ I
2
Hệ số đúng của các chất oxi hóa và chất khử là:
A.
1 và 2
B.
2 và 3
C.
3 và 1
D.

2 và 1
Câu 14.
Cho các phản ứng sau:
a. 2SO
2
+ O
2


2SO
3

b. SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
c. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O

H

2
SO
4
+ 2HBr
d. SO
2
+ NaOH

NaHSO
3

Các phản ứng mà SO
2
có tính oxi hóa là:
A.
a,b
B.
c,d
C.
d
D.
b
Câu 15.
Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Clo cho cùng một muối clorua:
A.
Zn
B.
Cu
C.
Fe

D.
Ag
Mã đề: 264
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
3 4 2 4
2 2 2
. ,
.
a Fe O H SO ñaëc noùng
b Cl H S H O
+ →
+ + →
Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng)
1 2 3 4 5
4 2 3 2 3 2
KMnO Cl KClO O O Ag O→ → → → →
Câu 3: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng ta thu
được 22,85 gam muối khan.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí H
2
thu được (ở đktc).

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Đáp án đề thi Kiểm tra Học Kỳ II
Trường THPT Trưng Vương Môn: Hóa Học 10 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) mỗi câu 1/3 điểm. 15 câu x 1/3 = 5điểm
Đáp án mã đề: 162
01. - - - ~ 05. - / - - 09. - - - ~ 13. - / - -

02. - - - ~ 06. - - = - 10. - - - ~ 14. - - = -
03. - / - - 07. - - - ~ 11. ; - - - 15. - - = -
04. - - - ~ 08. - - = - 12. ; - - -
Đáp án mã đề: 196
01. - - = - 05. - - - ~ 09. - - - ~ 13. - - - ~
02. - / - - 06. ; - - - 10. ; - - - 14. - - = -
03. ; - - - 07. - - - ~ 11. - / - - 15. - - = -
04. - - = - 08. - / - - 12. - / - -
Đáp án mã đề: 230
01. ; - - - 05. - / - - 09. - - - ~ 13. - / - -
02. - - - ~ 06. - / - - 10. - - - ~ 14. ; - - -
03. - - = - 07. - / - - 11. - - = - 15. - / - -
04. ; - - - 08. ; - - - 12. ; - - -
Đáp án mã đề: 264
01. - - - ~ 05. ; - - - 09. ; - - - 13. ; - - -
02. - / - - 06. - - = - 10. - / - - 14. - - - ~
03. - / - - 07. - / - - 11. - / - - 15. ; - - -
04. - - - ~ 08. - - - ~ 12. ; - - -
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
C
âu 1: Viết đúng sản phẩm mỗi phản ứng: 0,25đ
Cân bằng đúng mỗi phản ứng : 0,25đ
Câu 2: (2,5 điểm) 5pt x 0,5đ = 2,5 đ
Viết đúng sản phẩm mỗi phản ứng: 0,25đ
Cân bằng đúng mỗi phản ứng : 0,25đ
Câu 3: 1,5đ
a. (1 điểm)
Viết đúng sản phẩm mỗi phản ứng: 0,25đ
Cân bằng đúng mỗi phản ứng : 0,25đ
b. Cứ 1mol Cl

-
sinh ra sau phản ứng khối lượng muối tăng lên 35,5 gam
Theo đề, tăng 22,85 – 5,1 = 17,75 gam, do đó nCl
-
phản ứng là 17,75 / 35,5 = 0,5 mol


2
1
0 25
2

= = ,
H
Cl
n n mol

V = 5,6 lit

×