Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Chiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.46 MB, 28 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

MÃ ĐỀ 101

Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)

.

b)

.
với

Câu 2: (3,0 điểm) Cho
a) Tính
b) Tính

,

,
,

.


.
,

.

Câu 3: (1,0 điểm) Với điều kiện các biểu thức sau có nghĩa, chứng minh rằng:
a)
b)

.
.

Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng

, cho tam giác

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
b) Viết phương trình tham số đường cao



,

đi qua điểm

của tam giác

Câu 5: (1,0 điểm) Viết phương trình đường trịn có đường kính

,


.

và có vectơ pháp tuyến

.

.
biết

,

.

----HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÃ ĐỀ 102

Câu 1: (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)


.

b)

.
với

Câu 2: (3,0 điểm) Cho
a) Tính
b) Tính

,

,
,

.

.
,

.

Câu 3: (1,0 điểm) Với điều kiện các biểu thức sau có nghĩa, chứng minh rằng:
a)
b)

.
.


Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng

, cho tam giác

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
b) Viết phương trình tổng qt đường trung tuyến



đi qua điểm

,

.

và có vectơ chỉ phương

của tam giác

Câu 5: (1,0 điểm) Viết phương trình đường trịn có đường kính

,

.
biết

,

.


----HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….

.


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÃ ĐỀ 103

Câu 1: (4,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a)

.

b)

.
với

Câu 2: (3,0 điểm) Cho
a) Tính
b) Tính


,

,
,

.

.
,

Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng

.
, cho tam giác

Viết phương trình tham số của đường thẳng



đi qua điểm

Câu 5: (1,0 điểm) Viết phương trình đường trịn có đường kính

,

,

.


và có vectơ chỉ phương
biết

,

.
.

----HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ: 104
Câu 1.(3 điểm) Giải các bất phương trình sau:

Câu 2.(3 điểm) Cho cosa =

với 900
a. Tính sina, tana, cota.
b. Tính sin2a, cos2a, tan(300 + a).

Câu 3.(1đ) Chứng minh rằng

Câu 4.(2đ) Cho tam giác ABC biết A(2, -3), B(-1,2), C(-2, -1)
a. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua B và có Véctơ chỉ phương

= (3, -2).

b. Viết phương trình tổng quát đường trung tuyến BM của tam giác ABC.
Câu 5.(1đ) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm I(2,-1) và tiếp xúc với đường thẳng a:
2x – 3y + 5 = 0.

----HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút

MÃ ĐỀ: 105
Câu 1.(3 điểm) Giải các bất phương trình sau:

Câu 2.(3 điểm) Cho sinx =

với


a. Tính cosx, tanx, cotx.
b. Tính sin2x, cos2x, tan( - x).
Câu 3.(1điểm) Chứng minh rằng

Câu 4.(2điểm) Cho tam giác ABC biết A(-2, 3), B(1,-2), C(2, 1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua C và có Véctơ pháp tuyến

= (-3, 2).

b. Viết phương trình tham số đường cao BH của tam giác ABC.
Câu 5.(1điểm) Viết phương trình đường trịn (C) nhận AB làm đường kính với A(2,-1) và B(4,3).

----HẾT---Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101

ĐIỂM


Câu 1: a)

chú
0.25
;


0.25x3
VT
.

0.5

b)
0.25
;

0.25x3
VT
0.5
với

Câu 2: Cho
a) Tính

Ghi

,

,


.

.
(vì

)

0.25x2
0.5x2


b) Tính

,

,

.
0.5x3

Câu 3: a)
0.25x2
(ln đúng)
Suy ra điều phải chứng minh.

b)

.


0.25
0.25

(ln đúng)
Suy ra điều phải chứng minh.

Câu 4:

,

,
0.5x2

a) PTTQ:
b)

0.25x2

;

0.25x2
Câu 5:
Gọi

,

là trung điểm của

;


0.25
0.25
0.25x2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102

ĐIỂM

Câu 1: a)

chú
0.25

;



0.25x3

VT
0.5


.

b)
0.25
;



VT

0.25x3



0.5
với

Câu 2: Cho
a) Tính

Ghi

,

,

.

.

(vì

)

0.25x2
0.5x2

b) Tính cos 2x ,

,


0.5x3

Câu 3: a)
0.25x2
(luôn đúng)
Suy ra điều phải chứng minh.

b)

.

0.25
0.25

(luôn đúng)
Suy ra điều phải chứng minh.

Câu 4:


,

,
0.5x2

a) PTTS:

b) Gọi

là trung điểm

;

;

0.25x2
0.25x2

PTTS:
Câu 5:
Gọi

,

là trung điểm của

;
0.25x3
0.25



Đáp Án

Câu 1
a

b

Đề 104

Điểm

Giải pt đúng
Xét dấu đúng
X
VT
+
Kết luận x
Giải pt đúng
Xét dấu đúng
X
VT
+
Kết luận x

0.5
0.75
0.25


1
0

-

2
0

+

1
3/2 3
II - 0 + 0 +

Câu 2
a

6
0 -

4
II

+

+

0.5
0.75
0.25


0.75
0.5
0.25

b

0.5
0.5
0.5

Câu 3
a
b
Câu 4:
a

0.25
0.25
VT 

cos a  sin a
cos 2a

cos a  sin a 1  sin 2a

0.5
0.5

Ptts


b

Câu 5
a

Câu 1
a

0.25
0.25

0.5
0.25
0.25
12 13
13
49
2
2
(C) : (x – 2) + (y+1) = 12/13

0.75
0.25

Đề 105

Điểm

Giải pt đúng

Xét dấu đúng

0.5
0.75

d ( I , a) 

2.2  3.( 1)  5



0.5
0.5


b

X
VT
+
Kết luận x
Giải pt đúng
Xét dấu đúng
X
VT
+

-6
0


-

-2
0

+

-4
-3/2 -1
3
II - 0 + II - 0

-1
0 -

+

+

0.25

0.5
0.75
0.25

-

Kết luận x

Câu 2

a

0.75
0.5
0.25

b

0.5
0.5
0.5

Câu 3
a

0.25
0.25

b
Câu 4:
a

0.25
0.25
Pttq:
3(x-2) + 2(y-1) = 0

0.5
0.5


3x + 2y -8 = 0
b

AC  ( 4,2)
x 1 t
y  2  2t

Câu 5
a

(C) : (x – 3)2 + (y-1)2= 5

0.5
0.5
0.5

0.75
0.25

0.5
0.5


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU


MÃ ĐỀ: 111

Câu 1: (4,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)

c)

.

b)

.

.

d)

.

Câu 2: (1,0 điểm): Cho hàm số

.

Xét tính liên tục của hàm số tại

.

Câu 3: (1,0 điểm): Cho hàm số


.
tại điểm

Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong

Câu 4: (1,0 điểm): Cho hàm số

.

Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong

Câu 5: (3,0 điểm): Cho hình chóp


,

.

, biết tiếp tuyến song song với



,

và đáy

là hình chữ nhật

.


a) Chứng minh rằng:

.

b) Xác định và tính số đo góc giữa



c) Xác định và tính khoảng cách giữa



.
.

----HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ..........................................
Chữ kí của giám thị 1: ............................................................ Chữ kí của giám thị 2: ...........................

.


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU


MÃ ĐỀ: 112

Câu 1: (4,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)

c)

.

b)

.

d) y  sin10  2 x   .

.

Câu 2: (1,0 điểm): Cho hàm số

.

Xét tính liên tục của hàm số tại

.

Câu 3: (1,0 điểm): Cho hàm số

.
tại điểm


Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong

Câu 4: (1,0 điểm): Cho hàm số

.

Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong

Câu 5: (3,0 điểm): Cho hình chóp


.



, biết tiếp tuyến vng góc với
và đáy

,

là tam giác vng tại

,
a) Chứng minh rằng:

.

b) Xác định và tính số đo góc giữa




c) Xác định và tính khoảng cách giữa



.
.

----HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ..........................................
Chữ kí của giám thị 1: ............................................................ Chữ kí của giám thị 2: ...........................


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

MÃ ĐỀ: 113

Câu 1: (3,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)

.

b)


.

Câu 2: (2,0 điểm): Cho hàm số

.

Xét tính liên tục của hàm số tại

.

Câu 3: (2,0 điểm): Cho hàm số

.
tại điểm

Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong

Câu 4: (3,0 điểm): Cho hình chóp




và đáy

,

.
là tam giác vng tại

,

a) Chứng minh rằng:
b) Xác định và tính số đo góc giữa

.


.

----HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ..........................................
Chữ kí của giám thị 1: ............................................................ Chữ kí của giám thị 2: ...........................


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

MÃ ĐỀ 114

Câu 1: (4,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)

b)
d)

c)


Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm

. Viết phương trình tiếp tuyến của

Câu 3: (2,0 điểm) Cho
a) Tại điểm

.

b) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

.

có đáy

Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp

là hình vng cạnh

,

. Chứng minh:
a)

.

b) Tính góc giữa
c) Gọi




là điểm đối xứng với

khoảng cách từ

.
qua

đến mặt phẳng

là hình chiếu vng góc của

,

trên

. Tính

.
----HẾT----

Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….


KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN: TỐN KHỐI: 11
THỜI GIAN: 90 phút, không kể thời gian giao đề


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

MÃ ĐỀ 115

Câu 1: (4,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)

b)
d)

c)

Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số tại điểm

. Viết phương trình tiếp tuyến của

Câu 3: (2,0 điểm) Cho
a) Tại điểm

.

b) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

.

có đáy


Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp

là hình vng cạnh

, tâm O,

. Chứng minh:
a)

.

b) Tính góc giữa
c) Gọi



là điểm đối xứng với

khoảng cách từ

.
qua

đến mặt phẳng

là hình chiếu vng góc của

,

trên


. Tính

.

----HẾT---Học sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: …………………………….........……..Số báo danh:………………..…….……
Chữ kí của giám thị 1: …………………….........……...Chữ kí của giám thị 2:……..…….…….


ĐÁP ÁN TOÁN 11 HỌC KỲ II MÃ ĐỀ 111

Nội Dung

Bài

Điểm

.
Câu a

0,25 điểm

(1 điểm)

0,75 điểm

.
.
Câu b


0,5 điểm

(1 điểm)

0,5 điểm

.
Bài 1
Câu c

0,25 điểm

(1 điểm)

0,5 điểm

(4,0 điểm)

0,25 điểm

.

0,5 điểm

Câu d
(1 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm


.
xét tính liên tục tại
Bài 2

Ta có:

.
0,25 điểm

.

(1,0 điểm)

0,5 điểm

Vậy hàm số liên tục tại

.

0,25 điểm


. Viết PTTT tại
Ta có:

0,5 điểm

Bài 3
(1,0 điểm)


PTTT tại

:
0,5 điểm

. Viết PTTT biết TT song song với
Gọi

là tiếp điểm.

0,25 điểm

Ta có:

0,25 điểm

Ta có: TT

Bài 4
(1,0 điểm)

0,25 điểm

PTTT:
0,25 điểm

Bài 5
Chứng minh:


(3,0 điểm)

.

Ta có:
Câu a

(
(

(1,0 điểm)



là hình vng)

0,5 điểm

0,5 điểm


Xác định và tính số đo góc giữa



.
0,25 điểm

Ta có:
Câu b




(1,0 điểm)

(gt)
là hình chiếu của lên
là hình chiếu của
lên

.

0,5 điểm

.
.

Ta có:

.

Xác định và tính khoảng cách giữa

Kẻ

,

.




0,25 điểm

.
0,25 điểm

Ta có:
Câu c
(1,0 điểm)

0,5 điểm



Ta có:

0,25 điểm


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 112

Nội Dung

Bài

Điểm

.
Câu a
0,25 điểm


(1 điểm)

0,75 điểm

.
.

Câu b

0,5 điểm

(1 điểm)

0,5 điểm

.
Bài 1

0,25 điểm

Câu c

(4,0 điểm)

(1 điểm)

0,5 điểm
0,25 điểm


.

Câu d

0,5 điểm

(1 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm

.
xét tính liên tục tại
Bài 2

Ta có:

0,25 điểm

.

(1,0 điểm)

0,5 điểm

Vậy hàm số liên tục tại

.

0,25 điểm


. Viết PTTT tại

Bài 3
(1,0 điểm)

.

Ta có:

0,5 điểm


PTTT tại

:
0,5 điểm

. Viết PTTT biết TT vng góc với
Gọi

là tiếp điểm.

0,25 điểm

Ta có:
Bài 4

0,25 điểm


Ta có: TT

(1,0 điểm)

0,25 điểm

PTTT:
0,25 điểm

Bài 5
(3,0 điểm)

Câu a

Chứng minh:
Ta có:
(
(

.

vng tại

0,5 điểm

)

(1,0 điểm)




0,5 điểm

và 

Xác định và tính số đo góc giữa

Câu b
(1,0 điểm)

.
0,25 điểm

Ta có:

(gt)
là hình chiếu của
lên
là hình chiếu của
lên

.

0,5 điểm

.
.

Ta có:


.

0,25 điểm


Xác định và tính khoảng cách giữa
Kẻ
,
.
Ta có:



Câu c
(1,0 điểm)

.
0,25 điểm

0,5 điểm






0,25 điểm

Ta có:


ĐÁP ÁN TỐN LỚP 11 – HK2 (20-21)


(Đề 114)
Câu 1: 4 điểm
Câu 1a
(1đ)

0,25x4

Câu 1b
(1đ)

0,5x2

Câu 1c
(1đ)

0,5x2

Câu 1d
(1đ)

0,5x2

Xét tính liên tục của hàm số tại điểm

Câu 2
(1đ)


Câu 2: 1 điểm

TXĐ:

0,25x4

lim f x  f 1
x 1

Vậy hàm số liên tục tại
Câu 3: 2 điểm

Cho

Câu 3a
(1đ)

. Viết phương trình tiếp tuyến của

a) Tại điểm
0,25x4

Phương trình tiếp tuyến tại

:


b) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng
Gọi


.

là tiếp điểm

Tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

Câu 3b
(1đ)

0,25x4

PTTT tại điểm

:

PTTT tại điểm

:

Câu 4: 3 điểm
Cho hình chóp

có đáy

là hình vng cạnh

,

.


.

Chứng minh:

a)
Câu 4a
(1đ)

0,25x4


b) Tính góc giữa

Nên



0,25

.

là hình chiếu vng góc của

trên

.

Câu 4b
(1đ)


0,5

Xét tam giác

vng tại

:
0,25

c) Gọi

là điểm đối xứng với

Tính khoảng cách từ
Gọi

qua

,

là hình chiếu vng góc của

đến mặt phẳng

trên

.

.


là tâm hình vng

Dựng

Câu 4c
(1đ)

Dựng

tại

(do

)

Ta có:

d H , SCE

 d K , SCE



2
d O; SCE
3

2
2a a
 OG 


3
32 3

0,25x4


×