SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn: Tốn - Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Câu 1.
Nếu lim f x 5 thì lim 3x 4 f x bằng bao nhiêu?
x 0
x 0
A. 17 .
B. 1 .
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số sau y
A. y '
Câu 3.
2
.
( x 2) 2
B. y '
3x 4
.
x2
11
.
( x 2) 2
C. y '
5
.
( x 2) 2
D. y '
10
.
( x 2) 2
Cho hàm số f ( x) 2 x 2 4 x 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. lim f ( x) .
B. lim f ( x) .
C. lim f ( x) 2 .
D. lim f ( x) 2 .
x
x
x
Câu 4.
D. 20 .
C. 1 .
x
x2 1
khi x 1
Tìm m để hàm số f x x 1
liên tục tại điểm x0 1 .
m 2
khi x 1
A. m 3 .
B. m 0 .
C. m 4 .
D. m 1 .
Câu 5. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x 4 x 1 tại điểm có hồnh độ
3
2
bằng 1 là
A. 5 .
B. 5.
C. 4.
D. 4 .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi công thức v t 8t 3t 2 , t tính bằng
giây, v t tính bằng m / s . Tính gia tốc của chất điểm khi vận tốc đạt 11 m / s .
A. 20 .
Câu 7.
B. 14 .
C. 2 .
D. 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết rằng
SA SC , SB SD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD AD .
B. CD (SBD) .
C. AB (SAC ) .
D. SO ( ABCD)
C. y ' 3sin 6 x.
D. y ' 3sin 3x.
Câu 8. Hàm số y cos2 3x có đạo hàm là
A. y ' 6sin 6 x.
B. y ' 2 cos 3x.
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung
điểm SA . Mặt phẳng MBD vng góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SBC .
B. SAC .
C. SBD .
1
D. ABCD .
1
Câu 10. Cho hàm số f x x3 m 2 x2 2m 3 x 2020 , m là tham số. Biết rằng tồn
3
tại giá trị m0 sao cho f x 0 , x . Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 0; 2 .
B. 3; 1 .
C. 3;6 .
D. 4; 2 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a , SA ( ABCD)
Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. a 2 .
B. a .
C.
2a 2
.
3
D.
a 2
.
2
x 2 x 2 3 3x 5 a a
( là phân số tối giản; a, b là số nguyên). Tính
2
x 1
b b
x
3
x
2
Câu 12. Cho lim
tổng P a2 b2 .
A. P 5 .
C. P 2 .
B. P 3 .
D. P 2 .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 điểm)
1) Tính các giới hạn sau:
a) lim
x 3
x 2 7 x 12
.
x 3
b) lim
x
x2 x x2 1 .
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 4 2 x với x 0 .
b) y 2 cos x 3x .
Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3x 1 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến
của C tại điểm có tung độ bằng 3 .
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh a .
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi
H , K lần lượt là trung điểm của AB, BC .
a) Chứng minh rằng SH ABCD và SAD SAB .
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Tính tan .
c) Tính khoảng cách từ K đến SAD .
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị là C . Biết C cắt
trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh
D
độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu thức
1
1
1
.
f ' x1 f ' x2 f ' x3
===== HẾT =====
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Mơn: Tốn - Lớp 11
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
Đáp
án
1.
D
2.
3.
A
B
4.
5.
B
6.
A
7.
B
8.
D
9.
C
B
10.
11.
12.
A
A
A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ý
1
Nội dung
Điểm
1) Tính các giới hạn sau:
1,5
điểm
a) lim
x 3 x 4 lim x 4 1
x 2 7 x 12
lim
x 3
x 3
x3
x3
b) lim
x 3
x
13
2
x 2 x x 2 1 lim
x
x 1
x x x 1
2
2
0,75
1
lim
x
1
1
x
1
1
1 2
x
x
1
2
2) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y x 4 2 x y ' 4 x3
1
x
1,5
điểm
0,75
b) y 2 cos x 3 x y ' 2 sin x 3 .
Cho hàm số y x 3 3x 1 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến
14
0,75
0,75
1,0
của C tại điểm có tung độ bằng 3
điểm
Ta có: y 3 x 2 3 .
0,25
Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Với y0 3 x03 3 x0 2 0 x0 2, x0 1
x0 1 y(1) 0 . Phương trình tiếp tuyến: y 3
x0 2 y(2) 9 . Phương trình tiếp tuyến: y 9( x 2) 3 9 x 15 .
0,25
0,5
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh a .
15
Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, BC .
a) Chứng minh rằng SH ABCD và SAD SAB .
3
2,5
điểm
b) Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Tính
tan .
c) Tính khoảng cách từ K đến SAD .
Theo Vì SAB là tam giác đều và H là trung điểm của AB SH AB
Vì SAB ABCD theo giao tuyến AB nên SH ABCD .
a)
Ta có SH ABCD SH AD .
Mà AB AD , suy ra AD SAB SAD SAB
Có SH ABCD nên HC là hình chiếu của SC trên ABCD .
0,5
0,5
0,5
.
Do đó
SC , ABCD
SC , HC SCH
b)
Xét SAB là tam giác đều cạnh a và SH là đường cao nên SH
Tứ giác ABCD là hình vng cạnh a nên HC BC 2 BH 2
Vậy tan
a 3
.
2
a 5
2
SH
15
.
HC
5
0,25
0,25
Vì BC / / AD BC / / SAD d K , SAD d B, SAD 2d H , SAD
Trong mp SAB kẻ HE SA E SA
0,25
Có SAD SAB HE SAD
c)
Do đó d H , SAD HE d K , SAD 2 HE .
Xét tam giác SHA có HE là đường cao nên HE
a 3
Vậy d K , SAD 2 HE
.
2
4
SH .HA
SH HA
2
2
a 3
4
0,25
Cho hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị là C . Biết C cắt
16
trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu
thức D
0,5
Điểm
1
1
1
.
f ' x1 f ' x2 f ' x3
Vì C cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 , x3 .
f ( x) a x x1 x x2 x x3 .
Suy ra f ' x a x x2 x x3 a x x1 x x3 a x x1 x x2 .
f ' x1 a x1 x2 x1 x3
0,25
Do đó f ' x2 a x2 x1 x2 x3
f ' x3 a x3 x1 x3 x2
Vậy
D
1
1
1
f ' x1 f ' x2 f ' x3
1
a x1 x2 x1 x3
1
a x2 x1 x2 x3
5
1
a x3 x1 x3 x2
0
0,25