Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thành phố Hội An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.11 KB, 5 trang )

MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: VẬT LÍ LỚP 8
Mức độ
Chủ đề
1. Cơng –
Cơng suất Cơ năng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

1. Phát biểu được định
luật bảo tồn cơng cho
các máy cơ đơn giản.
2. Nêu được cơng thức
và đơn vị đo cơng.
3. Nêu được cơng suất
là gì.
4. Viết được cơng thức
tính cơng suất và nêu
đơn vị đo cơng suất.
5. Nêu được vật có
khối lượng càng lớn,
vận tốc càng lớn thì
động năng càng lớn.
6. Trình bày được khái
niệm cơ năng.
7. Nêu được khi nào
vật có cơ năng.



1. Nêu được ví dụ về
lực khi thực hiện
cơng và khơng thực
hiện công.
2. Nêu được ý nghĩa
số ghi công suất trên
các máy móc, dụng
cụ hay thiết bị.
3. Nêu được vật có
khối lượng càng lớn,
ở độ cao càng lớn thì
thế năng càng lớn.
4. Nêu được ví dụ
chứng tỏ một vật đàn
hồi bị biến dạng thì
có thế năng.

1. Vận dụng
được cơng thức
A = F.s để giải
được các bài tập
khi biết giá trị
của hai trong ba
đại lượng trong
cơng thức và tìm
đại lượng cịn
lại.
2. Vận dụng
được cơng thức

P =

2
0,67
6,7%
1. Hiểu được vì sao
nhiệt độ của vật càng
cao thì nhiệt năng của
nó càng lớn.
2. Tìm được ví dụ
minh hoạ cho mỗi
cách (Thực hiện công
và truyền nhiệt).

để giải

được các bài tập
tìm một đại
lượng khi biết
giá trị của 2 đại
lượng cịn lại.
3. Vận dụng
được cơng thức
A = F.s và P =
A
t

Số câu
6
Số điểm

2,67
Tỉ lệ %
26,7%
2. Cấu tạo 1. Nêu được các chất
chất và nhiệt đều cấu tạo từ các
năng.
phân tử, nguyên tử.
2. Nêu được giữa các
phân tử, nguyên tử có
khoảng cách.
3. Nêu được các phân
tử, nguyên tử chuyển

A
t

Cộng

để giải các

bài toán phức
tạp.
1
9
2,0
5,33
20,0%
53,33%



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

động không ngừng
4. Nêu được khi ở
nhiệt độ càng cao thì
các nguyên tử, phân tử
cấu tạo nên vật chuyển
động càng nhanh.
5. Phát biểu được định
nghĩa nhiệt năng.
6. Phát biểu được định
nghĩa nhiệt lượng và
nêu được đơn vị đo
nhiệt lượng là gì.
7. Biết hình thức
truyền nhiệt chủ yếu
của các chất.
8. Nêu được tên hai
cách làm biến đổi
nhiệt năng.
9. Mối quan hệ giữa
chuyển động của phân
tử và nhiệt độ.
7
2,33

23,3%
13
5,0
50%

3. Tìm được ví dụ
minh hoạ về sự dẫn
nhiệt.
4. Giải thích được
một số hiện tượng
xảy ra do giữa các
phân tử, nguyên tử có
khoảng cách.
5. Giải thích được
một số hiện tượng
xảy ra do các nguyên
tử, phân tử chuyển
động khơng ngừng.
Hiện tượng khuếch
tán.
6. Giải thích một số
hiện tượng đơn giản
về dẫn nhiệt.

2
2,33
23,3%
4
3,0
30%


1
2,0
20%

9
4,66
46,67%
18
10
100%


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỘI AN
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 29/4/2021

(Đề có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất?
A. Cơng suất được tính bằng cơng thức P = A.t.
B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.

Câu 2. Cơng thức tính cơng suất là:
A
A. P = A.t.
B. P = F.t.
C. P =
.
D. P = F.s.
t
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và vận tốc của vật.
B. Vận tốc của vật.
C. khối lượng của vật.
D. khối lượng và chất làm vật.
Câu 4. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về cơ năng?
A. Cơ năng của một vật là do chuyển động của các phân tử tạo nên vật sinh ra.
B. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
C. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.
D. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công cơ học?
A. N/m.
B. N/m2.
C. N.m.
D. N.m2.
Câu 6. Số ghi cơng suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. cơng thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 7. Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật.

B. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận tốc của vật.
C. Khối lượng của vật càng lớn thì thế năng hấp dẫn của nó càng lớn.
D. Một vật càng lên cao thì thế năng hấp dẫn của nó càng lớn.
Câu 8. Nhiệt lượng là
A. đại lượng chỉ xuất hiện khi có thực hiện cơng.
B. đại lượng tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm.
C. một dạng năng lượng, có đơn vị là jun.
D. phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất đi khi truyền nhiệt.
Câu 9. Các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn.
B. nhiệt năng của vật càng lớn.
C. thế năng của vật càng lớn.
D. cơ năng của vật càng lớn.


Câu 10. Nhiệt năng của một vật là tổng ......... của các phân tử cấu tạo nên vật. Hãy chọn
phương án thích hợp điền vào chỗ trống:
A. động năng.
B. cơ năng.
C. thế năng.
D. nhiệt năng.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử,
nguyên tử.
B. Khi nhiệt độ càng giảm thì các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển
động càng nhanh.
C. Giữa các phân tử, ngun tử ln có khoảng cách.
D. Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Câu 12. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
A. chỉ ở chất lỏng.

B. chỉ ở chất rắn.
C. chỉ ở chất khí.
D. cả ở chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Câu 13. Đơn vị đo nhiệt lượng là:
A. Oát (W).
B. Jun (J).
C. Paxcan (Pa).
D. Niutơn (N).
Câu 14. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì?
A. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
B. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử.
D. Do các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng và giữa chúng có
khoảng cách.
Câu 15. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại
lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Hãy phát biểu định luật về cơng.
Câu 2. (2,0 điểm) Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Hãy
lấy một ví dụ minh họa cho mỗi cách.
Câu 3. (2,0 điểm) Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 2000W thì nâng được
một vật nặng 200kg lên đều đến độ cao 15m trong 20 giây.
a. Tính cơng mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật?
b. Tính hiệu suất của máy trong q trình làm việc?
---------------------Hết---------------------



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VẬT LÝ 8
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Ba câu đúng 1điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C A A C A B D B A B D B D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ)
Câu
Nội dung
Hãy phát biểu định luật về công.
1
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao
nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
2

3

Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng của một vật? Hãy lấy

một ví dụ minh họa cho mỗi cách.
Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật: thực hiện cơng và
truyền nhiệt.
Mỗi ví dụ đúng

Một cần cẩu nhỏ khi hoạt động với công suất 1500W thì nâng
được một vật nặng 120kg lên đều đến độ cao 16m trong 20 giây.
a. Tính cơng mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật?
b. Tính hiệu suất của máy trong q trình làm việc?
a) Cơng mà máy thực hiện trong thời gian nâng vật (chính là cơng
tồn phần):
Atp = P.t = 2000 . 20 = 40000J
b) Lí luận đúng lực nâng vật lên đều: F = P = 10.m = 2000N
- Tính đúng cơng có ích nâng vật lên trực tiếp:
Ai = P.h = 2000.15 = 30.000J
- Tính đúng hiệu suất làm việc của máy:
H=

Điểm
1,0đ
1,0
2,0đ
0,5
0,75
2,0đ

1,0
0,25
0,25
0,5


Aci
30000
100% =
100% = 75%
Atp
40000

Cách tính điểm bài kiểm tra:
Lấy tổng số câu trắc nghiệm đúng x 1/3 + điểm tự luận rồi làm trịn đến một chữ số
thập phân. Ví dụ: HS làm đúng 13 câu trắc nghiệm + điểm tự luận là 4,25.
Điểm kiểm tra bằng: (13 x 1/3) + 4,25 = 8,58 làm tròn 8,6 điểm.
-----------------Hết-----------------



×