Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.22 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm):

Câu 1: Một khung dây dẫn hình vng cạnh a=20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các
đường sức vng góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.
B. 480 Wb.
C. 24 Wb.
D. 0 Wb.
Câu 2: Biểu thức từ thơng riêng của một mạch kín là Φ = Li , thì L gọi là
B. từ thơng.
C. suất điện động tự cảm
D. độ tự cảm.
A. dòng điện cảm ứng.
Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. ln bằng góc tới.
B. ln nhỏ hơn góc tới.
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
D. ln lớn hơn góc tới.
Câu 4: Phát biểu nào dưới dây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dịng điện trịn
A. tỉ lệ với diện tích hình trịn.


B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ ngịch với diện tích hình trịn.
4
Câu 5: Chiếu ánh sáng từ khơng khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i
3
(lấy trịn) là
A. 200
B. 360
C. 41,80
D. 450
Câu 6: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc v=2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T)
theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α = 30 0 . Biết điện tích của hạt prơtơn là q=1,6.10-19 (C). Lực

Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-15 (N).
B. 6,4.10-15 (N).

C. 6,4.10-14 (N).

D. 3,2.10-14 (N).

Câu 7: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
B. f = 5cm.
C. f = 5mm.
D. f = 5dm
A. f = 5m.
Câu 8: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì.
B. kính hội tụ.

C. kính lão.
D. kính râm (kính mát)
Câu 9: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì ln là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
sini n 2
=
sinr
n1 của định luật khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là
Câu 10: Trong biểu thức
A. i.
B. r.
C. n1.
D. n2.
Câu 11: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm N vịng dây được đặt trong khơng khí (ℓ lớn hơn nhiều so

với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dịng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong
lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi cơng thức

N
N
B. B = 2π .107 I .
I.
l
l
N
l
C. B = 4.10−7 I .

D. B = 4π .10−7 I .
l
N
Câu 12: Đối với thấu kính hội tụ, tia tới song song với trục chính cho tia ló
A. song song với trục chính
B. vng góc với trục chính
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính F’
D. đi qua quang tâm O

A. B = 4.107

Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - />

Câu 13: Dây dẫn thẳng dài có dịng điện I=5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M cách dây một khoảng r=0,1m có độ lớn
bằng

A. 10-4T
B. 10-6T
C. 105T
D. 10-5T
Câu 14: Đơn vị từ thông là
A. Tesla (T).
B. Fara (F).
C. Tesla trên mét vng (T/m2).
D. Vebe (Wb).
Câu 15: Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vơ cực là
δ§
f
Đ
B. G∞ = k1.G2∞

C. G ∞ =
D. G ∞ = 1
A. G∞ =
f1f2
f2
f
Câu 16: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện cần và đủ để xảy
ra phản xạ toàn phần là:
A. n1<n2 và i>igh.
B. n1C. n1<n2 và i>igh.
D. n1>n2 và i>igh.
Câu 17: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là
A. các đường song song.
B. các đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. các đường thẳng.
D. các đường cong.
Câu 18: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới
A. i ≥ 470
B. i ≥ 420
C. i ≥ 490
D. i ≥ 430
Câu 19: Trong khoảng thời gian 0,1 (s), từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 10 (V).
B. 6 ( V)

C. 16 (V).

D. 22 (V).


Câu 20: Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất
A. thường có dạng lăng trụ tam giác.
B. được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt cong.
C. được giới hạn bởi hai mặt cong.
D. được giới hạn bởi hai mặt phẳng.
Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm L=20.10-3 H đang có dịng điện với cường độ I=5 A chạy qua. Trong thời
gian

t  0,1s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là

A. 100 V.
B. 1V.
C. 0,1 V.
Câu 22: Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo cơng thức
A. f = qvB tan α

B. f = q vB

D. 0,01 V.

C. f = q vB sin α

D. f = q vB cos α

Câu 23: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện tích của mạch
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy
C. độ lớn từ thơng qua mạch
D. điện trở của mạch

Câu 24: Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng
A. lực đàn hồi lên dịng điện và nam châm đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực ma sát tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. lực từ lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
Câu 25: Vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm, vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là
A. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính10cm
B. ảnh thật cách thấu kính 20cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
D. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính 20cm
Câu 26: Mắt của bạn Đơng có khoảng cực viễn là 40cm. Loại kính thích hợp để bạn ấy đeo là
A. hội tụ, có tiêu cự 40cm.
B. phân kỳ, có tiêu cự 40cm.
C. hội tụ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
D. phân kỳ, có tiêu cự lớn hơn 40cm.
Câu 27: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=0,2m, độ tụ của thấu kính là
A. 20cm.
B. – 20cm.
C. 0,05 dp.
D. 5 dp.
Câu 28: Một đoạn dây dẫn dài l=1,5 m mang dòng điện I=10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ B=1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.

C. 1800 N.

D. 0 N.

Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - />


II. Phần tự luận( 3 điểm):
Câu 1 (1 điểm). Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=50cm2, gồm 10 vịng, được đặt
trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α =600 và
có độ lớn giảm đều đặn từ 1,2T xuống 0,2T trong khoảng thời gian 0,2s. Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng
trong khoảng thời gian trên?
Câu 2 (1 điểm). Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng i = 600 thì
góc khúc xạ là r = 450 .
a) Tính chiết suất n của chất lỏng?
b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới i1. Để có tia sáng ló ra ngồi khơng khí thì góc tới i1
cần thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 3 (0,5 điểm). Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 80 (cm). Nếu thay thấu
kính hội tụ bằng thấu kính phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách
thấu kính 20cm. Tìm tiêu cự của các thấu kính trên?
Câu 4 (0,5 điểm). Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm.
a) Mắt người này bị tật gì? Để sửa tật cho mắt thì người này phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? Biết kính đeo
sát mắt.
b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - />

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM THI HỌC KÌ I VẬT LÍ 11.
Nội dung

Điểm
+ Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung:
0,5

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

Câu

e=
1
(1 điểm)

∆Φ
∆t

0,25

∆B
S .cosα
=N
∆t

0,25

=0,125V
a) Áp dụng định luật KXAS ta có: sin i = n sin r

sin i
6

=
>n= =
sin r
2

2
(1 điểm)

0,25
0,25

b) Để có tia ló ra ngồi khơng khí thì khơng xảy ra hiện tượng phản
xạ toàn phần => i1 < igh

1
⇔ sin i1 < sin igh =
n
0
540 44 '
=
> i1 < 54, 73 =

0,25
0,25

Vật thật cho ảnh thật nên d>0, d’=80cm
Ta có:

1 1 1
1 1 1

= + ' ⇔ = + (1) (1)
f d d1
f d1 80

0,25

Thay TKHT bằng TKPK có f’=-f và đặt đúng chỗ TKHT thì ảnh thu
được cách TK 20 cm, ảnh này là ảnh ảo d’=-20cm
3
(0,5 điểm)

1 1 1
1 1 1
=
+ ' ⇔− =
− (1) (2)
'
f
d d
f d 20
160
Lấy (1) +(2) ta được d =
(cm)
3

Từ (1) =
> f =
32(cm) =
> f'=
−32(cm)

a. Tật cận thị: vì có khoảng cực viễn hữu hạn
- Tiêu cự của kính fk = -OCV = - 0,5m
- Độ tụ của kính cần đeo D =
4
(0,5 điểm)

0,25

1
= −2dp
fk

b. khi đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt một
khoảng d= OCc’
cho ảnh ảo xuất hiện ở điểm cực cận của mắt d’= - OCc= - 10cm

d=

0,25

0,25

d '. f
= 12,5cm
d '− f

Ghi chú : HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa .

Trang 1/1 - Mã đề thi 132




×