THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Thứ tự đoạn Điểm mở đầu và Ý chính của đoạn Chức năng của
văn trong
điểm kết thúc
văn
đoạn văn trong
văn bản
của đoạn văn
văn bản
……………………
……………………
…………………
…………………
……………………
……………………
…………………
……………………
Thứ tự đoạn Điểm mở đầu và Ý chính của đoạn Chức năng của
văn trong
điểm kết thúc
văn
đoạn văn trong
văn bản
của đoạn văn
văn bản
Đoạn 3 (Trái
đất - nơi cư
ngụ của mn
lồi )
Điểm mở đầu: Sự sống trên Trái
Mn lồi tồn tại Đất thật phong
trên Trái đất; phú, muôn màu
Điểm kết thúc:
Tất cả sự sống
trên Trái đất đều
tồn tại, phát triển
theo những quy
luật sinh học bí
ẩn, lạ lùng)
Làm rõ nét
thêm nội dung
của văn bản:
Trái đất là cái
nơi của sự sống
đối với mn
lồi
Giật mình xem con người hủy hoại trái đất
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
- Ra-xun Gam-da-tốp-
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
Các tác phẩm chính
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
- Bố cục:
+ P1 (khổ 1): Thái độ của nhà thơ với những kẻ
đang hủy hoại Trái đất.
+ P2 (khổ 2): Thái độ của nhà thơ đối với Trái
đất.
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
VĂN BẢN: TRÁI ĐẤT
Ra -xun Gam- da -tốp
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm: …………….
Tiêu chí
Chưa đạt
Mức độ
Đạt
Tốt
1.Chọn được giải
Chưa có giải pháp phù Có giải pháp nhưng chưa Giải pháp tối ưu, có tính
pháp phù hợp, hợp.
khả thi.
khả thi cao.
tối ưu, khả thi có
thể áp dụng ngay
Nội dung ND sơ sài, chưa thuyết Có đủ chi tiết để thuyết Nội dung giải pháp hay,
giải pháp hay, phục người nghe .
phục người nghe
thuyết phục, hấp dẫn.
thuyết phục,
hấp dẫn
2.
3. Nói to, rõ
ràng,
truyền
cảm.
4. Sử dụng yếu
tố phi ngơn ngữ
phù hợp.
Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đơi chỗ lặp lại Nói to, truyền cảm, hầu như
ngập ngừng…
hoặc ngập ngừng 1 vài câu. không lặp lại hoặc ngập
ngừng.
Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn
chưa nhìn vào người nghe; người nghe; nét mặt biểu vào người nghe; nét mặt sinh
nét mặt chưa biểu cảm hoặc cảm phù hợp với nội dung động.
biểu cảm không phù hợp.
câu chuyện.
5. Mở đầu và kết Khơng chào hỏi/ và khơng có Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài nói
thúc hợp lí
lời kết thúc bài nói.
thúc bài nói.
một cách hấp dẫn.
TRƯỚC KHI NÓI
1. Chuẩn bị nội dung
- Xác định mục đích nói và người nghe.
2. Tập luyện
- Tập nói một mình.
- Tập nói trước nhóm.
KHI NĨI
-
u cầu nói:
+ Nói đúng mục đích (thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi
trường).
+ Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí.
+ Nói to, rõ ràng, truyền cảm.
+ Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt… phù hợp.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm: …………….
Tiêu chí
Chưa đạt
Mức độ
Đạt
Tốt
1.Chọn được giải
Chưa có giải pháp phù Có giải pháp nhưng chưa Giải pháp tối ưu, có tính
pháp phù hợp, hợp.
khả thi.
khả thi cao.
tối ưu, khả thi có
thể áp dụng ngay
Nội dung ND sơ sài, chưa thuyết Có đủ chi tiết để thuyết Nội dung giải pháp hay,
giải pháp hay, phục người nghe .
phục người nghe
thuyết phục, hấp dẫn.
thuyết phục,
hấp dẫn
2.
3. Nói to, rõ
ràng,
truyền
cảm.
4. Sử dụng yếu
tố phi ngơn ngữ
phù hợp.
Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đơi chỗ lặp lại Nói to, truyền cảm, hầu như
ngập ngừng…
hoặc ngập ngừng 1 vài câu. không lặp lại hoặc ngập
ngừng.
Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn
chưa nhìn vào người nghe; người nghe; nét mặt biểu vào người nghe; nét mặt sinh
nét mặt chưa biểu cảm hoặc cảm phù hợp với nội dung động.
biểu cảm không phù hợp.
câu chuyện.
5. Mở đầu và kết Khơng chào hỏi/ và khơng có Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài nói
thúc hợp lí
lời kết thúc bài nói.
thúc bài nói.
một cách hấp dẫn.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!