Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 116 trang )

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP. HCM Năm học : 2007-2008
KHOA XÂY DỰNG- BỘ MÔN NỀN MÓNG Học kỳ : II
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NỀN MÓNG
(PHẦN MÓNG NÔNG)
Họ và tên : Nguyễn Thành Trúc.
Lớp : 05A3 . MSSV:X05-2415 Đề số: 5h
I. SỐ LIỆU :
1. Công trình : Cho các móng có nội lực tính toán dưới chân cột
tại cao độ mặt đất như sau :
Nội lực Đơn vò Cột C1 Cột C2 Cột T3
N
0
T(T/m) 119,6 72,8 36,3
M
0
Tm (Tm/m) 20 8,2 5,9
Q
0
T(T/m) 2,2 1,52 1,12
2. Nền đất :
CÁC LỚP ĐẤT
Độ sâu mực
nước ngầm
(m)
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Số hiệu h1(m) Số hiệu h2(m) Số hiệu
76 1,2 68 5,5 20 2,2
II. YÊU CẦU :
1. Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình
2. Đề xuất các phương án móng nông khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân
tạo và chọn một phương án.


3. Thiết kế các móng theo phương án đã chọn :
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 còn lại vẽ móng cọc) :
+ Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện ước lượng cả những móng
không yêu cầu tính toán).
+ Cột đòa chất (hình trụ hố khoan).
+ Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có.
+ Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm…).
+ Thống kê vật liệu (bê tông, cốt thép) cho các móng đã thiết kế.
+ Khung tên bản vẽ
III. Thực hiện.
1 xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng công trình.
a,Lớp 1:
ST
T
Độ ẩm
tự
nhiên
W%
Giới
hạn
nhão
W
nh
(%)
Giới
hạn
dẻo
W
d

(%)
Dung
trọng
tự
nhiên
T/m
3
Tỷ
trọng
hạt
Góc
ma sát
trong
Lực
dính ,c
(Kg/cm
2)
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p
với tải trọng nén p (KPa)
Kết
quả
xuyên
tónh q
c
(MPa)
Kết
quả
xuyên
tiêu
chuẩn

N
100 200 300 400
76 21,4 26,6 19,8 1,88 2,66 17
0
20 0,21 0,701 0,690
0,68
5
0,68
2
4,46 23
_Tên: phân loại đất dính theo chỉ số dẻo A (TCXD 45-78)
A=W
nh
-W
d
= 26,6-19,8=6,8 (%)  Đất cát pha (Á cát).
_Trạng thái: Phân loại trạng thái đất dính theo độ sệt B

(TCXD 45-78)
B=.==0,235
Do 0< B < 2,5  Trạng thái nửa rắn
_Hệ số rỗng tự nhiên:

_Môđun biến dạng(Theo TCXD 45-78) với cát pha
E=3q
c
=3*446 =2230 (T/m
2
).
_Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100-200 kPa

_Với -> lớp 1 ở trạng thái chặt vừa (theo bảng I-6 bài tập Cơ Học Đất_Vũ
Công Ngữ)
b,Lớp 2:
STT
Độ ẩm
tự
nhiên
W%
Giới
hạn
nhão
W
nh
(%)
Giới
hạn
dẻo
W
d
(%)
Dung
trọng
tự
nhiên
T/m
3
Tỷ
trọng
hạt
Góc

ma sát
trong
Lực
dính ,c
(Kg/cm
2)
Kết quả thí nghiệm nén ép e-p
với tải trọng nén p (KPa)
Kết
quả
xuyên
tónh q
c
(MPa)
Kết
quả
xuyên
tiêu
chuẩn
N
100 200 300 400
68 29.2 38.5 23.3 1.86 2.71 13
0
00 0,17 0,831 0,804
0,73
8
0,77
8
2.15 9
_Tên: phân loại đất dính theo chỉ số dẻo A (TCXD 45-78)

A=W
nh
-W
d
= 38.5-23.3=15.2 (%)  Đất sét pha (Á sét).
_Trạng thái: Phân loại trạng thái đất dính theo độ sệt B

(TCXD 45-78)
B=.==0,388
Do 0.25< B < 0.5  Trạng thái dẻo rắn
_Hệ số rỗng tự nhiên:

_Môđun biến dạng(Theo TCXD 45-78) với cát pha
E=4q
c
=4*215 =860 (T/m
2
).
_Hệ số nén lún trong khoảng áp lực 100-200 kPa
c,Lớp 3:
STT
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt
Độ ẩm
tự
nhiên
Tỉ trọng
hạt

Sức
kháng

xuyên
Kết
quả
xuyên
Hạt sỏi
Hạt cát Hạt bụi Hạt sét
Thô To Vừa Nhỏ Mòn
Đường kính hạt (mm)
>10 10-5 5-2 2-1 1-0.5
0.5-
0.25
0.25-
0.1
0.1-
0.05
0.05-
0.01
0.01-
0.002
<
0,002
20 2 18 33 27,5 16,5 3 17 2,63 15,60 31
_Tên: Phân loại đất rời theo hàm lượng hạt (TCXD 45-78)
THÀNH PHẦN CỢ HẠT
Đường kính hạt (mm)
10 5 2 1 0,5 0,25 0,1 0,05 0,01 0,002 0,002
Thành phần (%)
0 2 20 53 80,5 97 100 100 100 100 0
Do tỉ lệ hạt có d>0,5(mm) chiếm tỉ lệ 80,5%  Đất cát thô.
_Trạng thái: Phân loại theo thí nghiệm xuyên tónh:

Với -> lớp 3 ở trạng thái chặt (theo bảng I-6 bài tập Cơ Học Đất_Vũ Công
Ngữ)
_Góc ma sát trong ϕ=40°- 45°.Với , dựa vào bảng I-6 (Bài tập Cơ học đất- Vũ Công Ngữ,
Nguyễn Văn Thông) nội suy được giá trò ϕ=42,25°.
_Vì đất ở trạng thái chặt, nên theo bảng I-4 (Phân loại độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng) ta
suy ngược lại hệ số rỗng của lớp đất cát này là e < 0,55.Lấy giá trò tính toán toán e=0,55.
_Trọng lượng riêng:

_Độ bão hòa:
G=
Dựa vào bảng 1.5 (Phân loại độ ẩm của đất theo độ bão hòa G) suy ra được lớp đất cát
này thuộc loại bão hòa.
_Môđun biến dạng: Theo TCXD 45-78 :cát thô
E=2q
c
=2*156=312 (T/m
2
).
_Dung trọng đy nổi:

d,Phương án thiết kế móng nông:
_Tải trọng công trình không lớn lắm,nếu bóc bỏ lớp đất trên có thể xem là tốt.Vì thế đề xuất
2 phương án mống nông trên nền tự nhiên
+Phương án 1: đặt móng đơn BTCT trong lớp đất thứ nhất, có dùng đệm cát
+Phương án 2: đặt móng đơn BTCT trên nền đất thiên nhiên. Xét điều kiện đòa chất đã được
xử lý thì có thể đặt móng vào trong lớp đất thứ 2.
_Xét đến các điều kiện chỉ tiêu kinh tế, kó thuật, biện pháp thi công, chọn phương án đặt
móng thứ 2.
Chọn độ sâu chôn móng H
m

=1,2m (Có kể đến lớp bê tông lót đá 4x6 mác 100, dày 100mm).
<I> Xác đònh tải trọng truyền xuống móng :
Tải trọng tiêu chuẩn dưới chân các cột,các tường
=/n ; =/n ; =/n với n là hệ số vượt tải, n = 1,1-1,2
Ta chọn n=1,15
Nội lực Đơn vò Cột C1 Cột C2 Cột T3
T(T/m) 104 63,3 31,57
Tm (Tm/m) 17,4 7,13 5,13
T(T/m) 1,91 1,32 0,974
- Chọn hệ số vượt tải : n = 1,15
n
N
N
tt
o
tc
o
=
;
n
M
M
tt
o
tc
o
=
;
n
Q

Q
tt
o
tc
o
=
- Chọn mác bê tông : 250

R
n
= 110 kG/cm
2
Trong đó :
mtb
tc
hR
N
F
γ

=

= m
2
+ N: Lực dọc tính toán
+ R
n
: Cường độ chòu nén của BT#250 = 11000 KN/m
2
+ k = 1,2 ( hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen )

Tải tính toán N
0
tt
Tải tiêu chuẩn N
0
tc
F (cột, tường) Chọn cột, tường
CỘT C1
N
1140 (kN)
950 (kN)
12436.36 cm
2
35 x 40
M
192 (kNm)
160 (kNm)
Q
42 (kN)
35 (kN)
CỘT C2
N
864 (kN)
720(kN)
9425.455 cm
2
30 x 35
M
104.4 (kNm)
87 (kNm)

Q
17.04 (kN)
14.2 (kN)
TƯỜNGT3
N
384 (kN)
32 (kN)
4189.091 cm
2
b = 400
M
42 (kNm)
35 (kNm)
Q
7.2 (kN)
6 (kN)
I :XỬ LÝ SỐ LIỆU
Lớp đất 1 :Số hiệu 66


W
%
W
nh

%
W
d
%
γ

W
T/m
3


ϕ
o
C
Kg/
cm
2
KQTN E-P ,P(MPa) q
c
MPa
N
100 200 300 400
28.
5
35.
4
22.
9
1.86 2.7 13
o
25
'
0.1
9
0.8
2

0.79
1
0.77
2
0.766 1.8 8
Chỉ số dẻo A:
A =W
nh
-W
d
=35.4-22.9=12.5
Độ sệt tương đối B:
B=
A
WdW −
=

 −
=0.448
Ta có :7<A=12.5<17
0.25<B=0.448<0.5
Theo tiêu chuẩn :45-78 thì lớp đất 1 là lớp đất sét pha dẻo
Tính :
Dung trọng khô
γ
k
:

γ
k

=
xW
w
+
γ
=


x+
=1.45(T/m
3
)
Hệ số rỗng e:
e=
k
h
γ
γ
-1=
k
n
x
γ
γ

-1=

 x
-1=0.86
Môđun biến dạng E:

Chọn :
=
β
E=
β
x
a
e

+
Trong đó:a=


PP
ee


=




=2.9x10
-4
(KPa)
-1
Vậy :E=





+
x
x
=5x10
3
(KPa)

Lớp đất 2: Số hiệu 41
Ta có bảng số liệu sau:
W
%
W
nh
%
W
d
%
γ
w
T/m
3

ϕ
o
C(K
g/
cm
2
)

KQTN E-P q
c
mp
a
N
50 100 150 200
36.
5
38.
6
24.
8
1.7
8
2.6
5
6
o
4
0
'
0.09 0.98
4
0.94
6
0.91
8
0.89
8
0.4

1
3
Chỉ số dẻo A:
A=W
nh
-W
d
=38.6-24.8=13.8
Độ sệt tương đối B:
B=
A
WW
d

=

 −
=0.85
Theo TCVN 45-78: 7<A=13.8<17 và :0.75<B=0.85<1
Thì lớp 2 là đất sét pha dẻo sệt
Tính :
Dung trọng khô
k
γ
:

k
γ
=
W

w
+
γ
=


x+
=1.3(T/m
3
)
Hệ số rỗng e:
e =
k
h
γ
γ
-1=
k
n
x
γ
γ

-1=

 x
-1=1.04
Môđun biến dạng E:
Chọn :
=

β
a =



− ee
=

 −
=7.6x10
-4
(KPa)
-1
E =
a
ex 

+
β
=




+
x
x
=2x10
3
(KPa)

Lớp đất 3:Số hiệu 21

Thành phần hạt tương ứng với cỡ hạt
N
60
W
%

q
c
MP
Hạt Sỏi Hạt Cát
Thô To Vừa Nhỏ Mòn
Đường kính cỡ hạt (mm)
>10 10-
5
5-2 2-1 1
-0.5
0.5-
0.25
0.25
0.1
0.1
0.05
1 7.5 21 37.5
19
10 3 1 37 15 2.6
3
19
Hàm lượng hạt với cỡ hạt tương ứng :

Các hạt có đường kính d>2mm:chiếm 29.5% .Do vậy ,theo TCVN 45-78
thì lớp đất thư 3 có hàm lượng hạt có đường kính d>2mm chiếm 29.5%>25%
nên lớp 3 là cát sỏi ,sạn trạng thái chặt vừa.
Căn cứ vào kết quả xuyên tónh :
15 <q
c
=19<22 và 30<ø N
60
=37<40.
Nội suy ta được :e=0.614
Đất ở trạng thái chặt vừa :35
o
<
ϕ
<40
o
.
Nội suy ta được:
ϕ
=37
o
51
'
Tính :
Dung trọng khô
k
γ
:

k

γ
=
e
x
n
+


γ
=


+
x

Dung trọng tự nhiên
w
γ
:

w
γ
=
k
γ
x(1+0.01xW)=1.63x(1+0.01x15)=1.8745(T/m
3
)
Môđun biến dạng :E=
=

c
xq
α
3x19=57(MPa),chọn
=
α
Vậy :ta được lát cắt đòa chất :

Lớp 1: Đất sét pha dẻo :
w
γ
=1.86(T/m
3
);

=2.7;
=
ϕ
13
o
25
'
,N=8
h=3.7 (m) C=0.19 (kg/cm
2
);q
c
=1.8(MPa);
k
γ

=1.45(T/m
3
),e=0.86
E=5x10
3
(KPa).Đất loại trung bình khá
Lớp 2 Sét pha dẻo sệt :
w
γ
=1.78(T/m
3
);

=2.65;
=
ϕ
6
o
40
'
;
h=5.6m C=0.09(kg/cm
2
);q
c
=0.41;N=3;
k
γ
=1.3(T/m
3

);e=1.04
E=2x10
3
(KPa').Đất loại yếu.
Lớp 3 Cát sỏi ,sạn trạng thái chặt vừa :
k
γ
=1.63(T/m
3
);E=57(MPa)

w
γ
=1.8745(T/m
3
);N=37;q
c
=19;
=∆
;
ϕ
o
37
o
51
'
.Đất tốt .

Nhận xét:
Lớp đất 1 loại đất trung bình,lớp 2 là loại đất yếu ,cần kiểm tra

ở lớp đất này.Lớp đất 3 thì quá tốt .Chọn phương án :móng nông khả thi trên
nền đất thiên ,nếu không đảm bảo khả năng chòu lực thì gia cố.

II PHƯƠNG ÁN 1:MÓNG NÔNG KHẢ THI TRÊN NỀN THIÊN NHIÊN
Cột 1:N
o
tt
=75(T);M
o
tt
=10.7(Tm);Q
o
tt
=4.7(T):Là tải trọng tính toán đặt tái
cột 1 ở cốt mặt đất tự nhiên.
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cột 1 ở cốt mặt đất tự nhiên:
N
o
tc
=
k
N
o
tt
=


=62.5(T)
M
o

tc
=
k
M
o
tt
=


=8.92(Tm)
Q
o
tc
=
k
Q
o
tt
=


=3.92(T)
Diện tích sơ bộ được xác đònh:]
F=
mtb
tc
tc
o
xhR
xkN

γ



Móng lệch tâm,ta chọn :k
'
=1.1;
tb
γ
=2(T/m
3
);h
m
=1.5(m)
Cường độ tiêu chuẩn của lớp đất trực tiếp dưới đế móng :




II
II
mII
tc
tc
DxCxBxhAxbxx
k
xmm
R ++=
γγ
Lớp đất 1 là đất sét pha dẻo :chọn m

1
=1.2;m
2
=1.1
b=1.5(m);k
tc
=1.1;C
II
=0.19(kg/cm
2
)=1.9(T/m
2
);
ϕ
=13
o
25
'
,tra bảng ta được :
A=0.276 ;B=2.103 ; D=4.615.
Vậy: R
tc
=




mTxxxxxx
x
=++








mT
x
x
xhR
xkN
F
mtb
tc
tc
o
=

=

=
γ

Chọn
k
n
=
=
b

l
nên:
 m
k
F
b
n
==
Chọnlại:b=2(m):



II
II
mII
tc
tc
DxCxBxhAxbxx
k
xmm
R ++=
γγ
=18.795(T/m
2)







mT
x
x
xhR
xkN
F
mtb
tc
tc
o
=

=

=
γ
Chọn k
n
=1.2 thì: :
 m
k
F
b
n
==
Vậy chọn :b=2(m) và :l=2.4(m)
F=lxb=2.4
m
x 2
m

.
Kiểm tra:
P
tc
tb
=




mTx
x
xh
F
N
tb
tc
o
=+=+
γ
P
tc
max
=
mtb
tc
o
xh
l
xe

x
F
N
γ
++ 


Trong đó:
Độ lệch tâm e:




=
+
=
+
=
x
N
QM
e
tc
o
o
tc
tc
o
P
tc

max
=







mTx
x
x
x
=++
P
tc
min
=




mTxh
l
xe
x
F
N
mtb
tc

o
=+−
γ
Tiến hành kiểm tra:
P
tc
tb
=16.03(T/m
2
)<R
tc
=18.795(T/m
2
)
P
tc
max
=23.83(T/m
2
)>1.2xR
tc
=22.554(T/m
2
)
P
tc
min
=8.21(T/m
2
).

Không thoã .Ta tăng kích thước diện tích móng.
b =2(m) và :l=2.6(m).
P
tc
tb
=




mTx
x
xh
F
N
tb
tc
o
=+=+
γ
P
tc
max
=








mTx
x
x
x
=++
<1.2xR
tc
=22.554(T/m
2
)
Vậy nền đủ khả năng chòu lực với kích thước móng dưới cột C
1:
M
1
:F =lxb=2.6
m
x2
m
Đối với cột C
2:

N
tt
o
=45(T); M
tt
o
=4.8(Tm) ;Q
tt

o
=3(T)
Với :k =1.2:N
tc
o
=37.5(T);M
tc
o
=4(Tm); Q
tc
o
=2.5(T).
Do móng lệch tâm nên ta chọn:k
'
=1,1
Diện tích sơ bộ :

mtb
tc
o
tc
xhR
xkN
F
γ

=

Tương tự :Chọn b=1.5(m) thì R
tc

=18.487(T/m
2
)
Vậy :



mT
xhR
xkN
F
mtb
tc
o
tc
=

=
γ
Chọn k
n
=
=
b
l
:
 m
k
F
b

n
==
;l=1.8(m)
F =l xb=1.8
m
x1.5
m
Kiểm tra:
P
tc
tb
=




mTRmTx
x
xh
F
N
tg
tb
tc
o
=<=+=+
γ
Xác đònh độ lệch tâm e:





=
+
=
+
=
x
N
QM
e
tc
o
o
tc
tc
o
P
tc
max
=











mTx
x
x
x
xh
l
xe
x
F
N
mtb
tc
o
=++=++
γ
Vậy :P
tc
max
=26.61(T/m
2
)>1.2 x R
tc
=22.18(T/m
2
)
Không thoã nên phải tăng kích thước diện tích móng:
b=1.5(m) và :l=2.2(m)
R
tc

=18.487(T/m
2
)




mTRmTx
x
xh
F
N
P
tc
mtb
tc
o
tb
tc
=<=+=+=
γ













mTx
x
x
x
xh
l
xe
x
F
N
P
mtb
tc
o
tc
=++=++=
γ
Vậy :P
tc
max
=20.87(T/m
2
)<1.2xR
tc
=22.18(T/m
2
)

P
tc
min
=




mTxh
l
xe
x
F
N
mtb
tc
o
=+−
γ
>0
Vậy nền đủ khả năng chòu lực.
Móng M
2
:F =l x b=2.2
m
x1.5
m
.
Cột C
3:

N
tt
o
=20(T);M
o
tt
=3.4(Tm) ; Q
tt
o
=1.7(T)
Với:k=1.2 :N
tc
o
=16.67(T);M
tc
o
=2.83(Tm) ;Q
tc
o
=1.42(T)
Chọn :b=1.3(m);h
m
=1.5(m).
Cường độ tiêu chuẩn của nền đất :




II
II

mII
tc
tc
DxCxBxhAxbxx
k
xmm
R ++=
γγ
=18.364(T/m
2
)
Móng lệch tâm :chọn k
'
=1.1







mT
x
xhR
xkN
F
mtb
tc
o
tc

=

=

=
γ
Chọn :
==
b
l
k
n
nên:
 m
k
F
b
n
==
,l=1.2xb=1.6(m)
Kiểm tra:




mTRmTx
x
xh
F
N

P
tc
mtb
tc
o
tb
tc
=<=+=+=
γ
Thoã




=
+
=
+
=
x
N
QM
e
tc
o
o
tc
tc
o














mTx
x
x
x
xh
l
xe
x
F
N
P
mtb
tc
o
tc
=++=++=
γ
P

tc
max
=20.03(T/m
2
)<1.2 x R
tc
=22.04(T/m
2
).

P
tc
min
=




mTxh
l
xe
x
F
N
mtb
tc
o
=+−
γ
>0

Vậy đất nền đủ khả năng chòu lực
M
3
:F =l xb =1.6
m
x1.3
m
.
Thông qua việc tính toán sơ bộ kích thước móng trên nền đất thiên nhiên
và kiểm tra điều kiện về khả năng chòu lực của nền.Ta có:
Cột C
1
:F =l x b=2.6
m
x2
m
Cột C
2
:F =l x b=2.2
m
x1.5
m
Cột C
3
:F =l x b=1.6
m
x1.3
m
Mặc dù lớp đất trực tiếp dưới đế móng là lớp 1 đủ khả năng chòu lực nhưng
vì lớp 2 quá yếu ,ta cần kiểm tra lớp đất thứ 2.

o
tc
Q
N
tc
o
o
tc
M
+0m

6.882T/m2
h
m=
1500
2200

6.882T/m2




Đối với các lớp đất dưới đế móng M
1
:
Móng M
1
:F =l x b=2.6
m
x 2

m





mTxxz
wbt
====
γσσ



 m
w
tc
oo
xhxk
γσσ
−=
Với :




mTx
x
xh
F
N

mtb
tc
o
tc
o
=+=+=
γσ
Tra bảng :k
o
=0.353 ,ta được :



mTxx =−=
σ
Vậy :



mT
=+
σσ
Cường độ tiêu chuẩn của đất yếu:




II
II
yIIy

tc
dy
DxCxBxhxAxbx
k
xmm
R ++=
γγ



o
dy
=
ϕ
tra bảng:A=0.115;B=1.45;D=3.78
Sét pha dẻo sệt và có:B=0.85:
Tra bảng :m
1
=1.1;m
2
=1;k
tc
=1.1;h
y
=3.7(m);



mTmT
II

II
==
γγ
;C
II
=0.09(kg/cm
2
)






σ

=
=−=∆
∆−+∆=
tc
Y
Yy
N
F
blx
Fb











mF
mT
TxFxhNN
Y
tbm
tc
o
tc
==
=
=+=

σ
γ

Vậy :b
y
=3.96(m) Nên:





mTxxxxxx

x
R
dy
=++=
Ta có: :



mT
=+
σσ
<R
dy
=14.19(T/m
2
)
Vậy lớp đất thứ 2 dưới đế móng M
1
đủ khả năng chòu lực.
Kiểm tra khả năng chòu lực của lớp 2 dưới móng M
2:
M
2
:F

=l x b=2.2
m
x 1.5
m
Ta có:











mTx
x
xh
F
N
xhxk
mT
mtb
tc
o
tc
o
m
w
tc
oo
bt
=+=+=
−=
==

γσ
γσσ
σσ







=
==
b
xz
b
l
Tra bảng:k
o
=0.26 nên:



mT
=
σ






II
II
yIIy
tc
dy
DxCxBxhxAxbx
k
xmm
R ++=
γγ






σ

=
=−=∆
∆−+∆=
tc
Y
Yy
N
F
blx
Fb










mF
mT
TxFxhNN
Y
tbm
tc
o
tc
==
=
=+=

σ
γ
Tính được:b
y
=3.634(m) .
R
dy
=14.12(T/m
2
)
Kiểm tra: :




mTRmT
dy
=<=+=+
σσ
Lớp đất thứ 2 dưới móng M
2
thoã khả năng chòu lực.
Kiểm tra khả năng chòu lực của lớp đất thứ 2 dưới móng M
3
.
Ta có :M
3
:F=l x b =1.6
m
x 1.3
m
Tương tự : :












mTx
x
xh
F
N
xhxk
mT
mtb
tc
o
tc
o
m
w
tc
oo
bt
=+=+=
−=
==
γσ
γσσ
σσ

Ta có :








=
==
b
xz
b
l
Tra bảng:k
o
=0.17:



mT=
σ






II
II
yIIy
tc
dy
DxCxBxhxAxbx
k

xmm
R ++=
γγ






σ

=
=−=∆
∆−+∆=
tc
Y
Yy
N
F
blx
Fb










mF
mT
TxFxhNN
Y
tbm
tc
o
tc
==
=
=+=

σ
γ
Vậy:b
y
=3.9(m).Thay vào:R
dy
=14.18(T/m
2
).



mTRmT
dy
=<=+=+
σσ
Kiểm tra:


Vậy :lớp đất thứ 2 dưới móng M
3
thoã khả ngăng chòu lực.
Tính lún và kiểm tra độ biến dạng nền:
Cột C
1
:M
1
:F =l x b =2.6
m
x 2.0
m

Với b=2(m). h
i
=



mxb =
Xét tới điểm có:
gl
z
bt
z
x
σσ
=
do lớp 2 có :E=2.10
3

(KPa).
Ta có :E
1
=5 x 10
3
(KPa);E
2
=2 x 10
3
(T/m
2
)

bt
z
σ
:ứng suất bản thân tính từ mặt đất trở xuống.
Ứng suất gây lún tại đáy móng :



mTxxhPz
mw
tc
tb
gl
z
=−=−==
γσ
ii

i
i
Pxxxh
E
S
β

=

Với:


=
β
Và:
Ta có bảng tính sau:
Điểm
Độ
sâu
( m)

b
l

b
z
K
o

gl

zi
σ
T/m
2

i
P
T/m
2

 mT
bt
zi
σ
S
i
m
1 0 1.3 0 1 12.23 11.85
10.34
7.98
5.82
4.24
3.15
2.41
1.88
1.51
1.24
2.79 0.009
5
0.008

3
0.006
4
0.004
7
0.005
2
0.006
3
0.004
8
0.003
8
0.003
2 0.5 0.5 0.94 11.46 3.72
3 1 1 0.753 9.2 4.65
4 1.5 1.5 0.55 6.75 5.58
5 2 2 0.4 4.892 6.51
6 2.5 2.5 0.3 3.59 7.416
7 3 3 0.22 2.72 8.306
8 3.5 3.5 0.17 2.1 9.196
9 4 4 0.136 1.66 10.08
6
10 4.5 4.5 0.110
5
1.35 10.97
6
11 5 5 0.092 1.1 11.86
6
0.002

5


S
=0.054

Ta có :

S
=5.4(cm)<S
gh
=8(cm).
Vậy các lớp đất dưới móng M
1
thoã mãn điều kiện về độ lún.
Cột 2:M
2
:F =l x b =2.2
m
x 1.5
m
h
i
=



mxb =
. Xét tại điểm có: :
gl

z
bt
z
x
σσ
=
P
tc
tb
=14.36(T/m
2
)



mTxhPz
m
wtb
tc
gl
z
=−==
γσ
Trong đó :

=
z
gl
z
σ

là ứng suất gây lún tại đế móng
Ta có :E
1
=5 x 10
3
(KPa);E
2
=2 x 10
3
(T/m
2
)

bt
z
σ
:ứng suất bản thân tính từ mặt đất trở xuống.
Với
ii
i
i
Pxxxh
E
S
β

=

Và:
=

β
Ta lập được bảng tính độ lún như sau:

Điểm
Độ
sâu
( m)
b
l
b
z
K
o
gl
zi
σ
T/m
2
i
P
T/m
2

 mT
bt
zi
σ
S
i
m

1 0 1.457 0 1 11.57 11.24
9.92
7.81
5.79
4.28
2.79 0.006
7
0.006
0.004
7
2 0.375 0.5 0.943 10.91 3.49
3 0.75 1 0.772 8.93 4.18
4 1.125 1.5 0.578 6.69 4.88
5 1.5 2 0.423 4.89 5.58
3.24
2.49
1.96
1.58
0.003
5
0.002
6
0.002
0.001
6
6 1.875 2.5
0.317
5
3.67 6.28
7 2.25 3

0.242
5
2.81 6.97
8 2.625 3.5
0.188
5
2.18 7.64
9 3.00 4 0.150 1.74 8.31
10 3.375 4.5
0.122
5
1.42 8.97
11 3.75 5 0.102 1.18 9.64
12 4.125 5.5 0.085 0.98 10.31


S
= 0.0359

Mặt khác: :

S
= 3.59(cm)< S
gh
=8(cm).
Nên: các lớp đất dưới móng M
2
thoã mãn điều kiện về độ lún.
Cột 3:M
3

: F =l x b =1.6
m
x 1.3
m
h
i
=



mxb =
.
P
tc
tb
=11.01(T/m
2
)



mTxhPz
m
wtb
tc
gl
z
=−==
γσ
Trong đó :


=
z
gl
z
σ
là ứng suất gây lún tại đế móng
Ta có :E
1
=5 x 10
3
(KPa);E
2
=2 x 10
3
(T/m
2
)

bt
z
σ
:ứng suất bản thân tính từ mặt đất trở xuống.
Với
ii
i
i
Pxxxh
E
S

β

=

Và:
=
β
Ta lập được bảng tính độ lún như sau:

Điểm
Độ
sâu
( m)
b
l
b
z
K
o
gl
zi
σ
T/m
2
i
P
T/m
2

 mT

bt
zi
σ
S
m
1 0
1.23
0 1 8.22
7.95
6.90
5.28
3.79
2.74
2.09
1.60
1.21
0.96
0.79
2.79 0.004
1
0.003
6
0.002
7
0.002
0
0.001
4
0.001
1

0.001
6
0.001
6
0.001
2
0.001
2 0.325 0.5 0.935 7.69 3.39
3 0.65 1 0.745 6.12 4.00
4 0.975 1.5 0.539 4.43 4.60
5 1.30 2 0.384 3.16 5.21
6 1.625 2.5 0.284 2.33 5.81
7 1.95 3 0.225 1.85 6.42
8 2.275 3.5 0.164
5
1.35 7.01
9 2.6 4 0.130 1.07 7.59
10 2.925 4.5 0.105 0.86 8.17
11 3.25 5 0.087 0.72 8.75


S
=0.020
Ta có:

S
=2(cm)< S
gh
=8(cm).
Vậy các lớp đất dưới móng M

3
đạt điều kiện về độ lún.
NHẬN XÉT:
Vậy các lớp đất dưới các móng M
1
M
2
,và M
3
đều thoã khả năng về
độ lún.Các công trình xây dựng khi giằng đà kiềng giữa các móng thì điều kiện
về độ lún lệch giữa các móng sẽ thoã.Do đó ta bỏ qua điều kiện độ lún
lệch.Vậy kích thước móng đã thoã các điều kiện về chòu lực và đảm bảo thoã
cách bố trí móng khi thi công.
Kiểm tra chiều cac móng ,điều kiện chọc thủng .
Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng:
Móng làm việc như 1 công xôn ngàm tại tiết diện mép cột.Do đó
cột có thế bò dâm thủng móng theo hình tháp nghiêng bằng những góc 45
o
.Vậy
ta phải kiểm tra điều kiện chống đâm thủng.
tbK
xbxR≤
Móng M
1
:F=l x b =2.6
m
x2
m
Gọi h

o
là chiều cao làm việc của móng.
Chon tiết diện cột :l
c
x b
c
=400
mm
x 300
mm
.
B
IIII
I
I
tt
P
2
1
P
tt
0 m
b
d
b
l
min
P
tt
tt

P
max
b
c
l
c







Khi đó: P
tt
max
=P
tc
max
x k=21.68 x1.2=26.016(T/m
2
P
tt
min
=P
tc
min
xk=8.36 x 1.2=10.032(T/m
2
).

P
tt
tb
=18.024(T/m
2
)
P
tt
1
=19.25(T/m
2
)
Dùng bêtông Mac 200 có:R
n
= 9000(KPa); R
k
= 750(KPa)
Nhóm thép AII: R
a
= 28000(KPa).
Khi tính toán độ bền của móng ta dùng tải trọng tính toán của tổ hợp bất
lợi nhất.Trọng lượng của móng và đất trên các bậc không làm cho móng bò uốn
và không gây ra đâm thủng móng nên không kể đến .
Chiều cao làm việc của móng xác đònh theo kết cấu bêtông cốt thép
chòu uốn:
ntr
tt
o
tt
o

xRxb
xbP
Lh


Trong đó:L=1.1(m);b
tt
=l=2.6(m);b
tr
=l
c
=0.4(m)







KPamTPPxP
tttt
o
tt
==+=
Vậy: :



 m
xx

x
h
o
=≥
Lớp bêtônglót dày 10(cm) ,vữa ximăng cát vàng Mác 75,đá 4x6 ,do đó
lớp bảo vệ cốt thép lấy bằng a
'
= 0.035(m).
Chiều cao toàn bộ móng:h= h
o
+a
'
=0.738(m).
Chọn:h=0.8(m).
Chiều cao làm việc của móng:h
o
=h-a
'
=0.8-0.035=0.765(m)
Kiểm tra chiều cao làm việc của móng theo điều kiện đâm thủng:
Diện tích đâm thủng xấp xó: F
ct
=0.335 x 2=0.67(m
2
).
Áp lức tính toán trung bình trong phạm vi diện tích gây đâm thủng :







KPamTPPxP
tttt
tt
==+=

Trong đó: P
tt
2
=23.96(T/m
2
).
Lực gây đâm thủng:

 TxFPN
ctttct
==
Lực chống đâm thủng:
tboKct
xbxhxRR 
=
Với:R
K
=750(KPa);h
o
=0.765(m);





mhbbbxb
ocdctb
=+=+=+=
Vậy: :
tboKct
xbxhxRR 
=
=0.75x750x0.765x1.065=458.28(KN)=45.828(T)
Ta có:N
ct
=16.75(T)<R
ct
=45.828(T).
Vậy móng M
1
thoã điều kiện đâm thủng.
Tính cốt thép cho móng M
1
:
Mômen tương ứng với mặt ngàm I-I:










Tm
x
xx
PxP
xbxLM
tttt
I
=
+
=
+
=
Mômen tương ứng với mặt ngàm II-II








Tm
x
xx
PxP
xlxBM
tb
tt
tb
tt

II
=
+
=
+
=
Diện tích cốt thép để chòu mômen M
1
:






mx
xx
x
xRxh
M
F
ao
I
aI

===
Chọn 13Þ12.Nhóm thép AII: Fa =1.47x10
-3
(m
2

).

 <=∆F
.Thoã.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×