Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Câu hỏi ôn tập học kì I môn Toán khối 747958

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.18 KB, 9 trang )

2016-2017

CÂU HỎI ƠN TẬP HKI MƠN TỐN KHỐI 7.
Năm học : 2016- 2017

Họ và tên: :………………………………
Lớp 7A..

A.MỤC TIÊU:
a) Kiến thức:
Đại số:
- Biết số hữu tỉ, số thập phân, số vô tỉ và tập hợp số thực, các quy tắc cộng trừ, nhân chia, lũy thừa
với mũ tự nhiên trên tập Q.
- Biết công thức đặc trưng của hai đại lượng tỉ lệ thuận, của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết các tính chất cơ bản của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học:
- Biết góc đối đỉnh, trung trực của đoạn thẳng, tam giác cân, tam giác đều.
- Biết thế nào là định lý và chứng minh định lý.
- Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. Phân biệt tên gọi các góc tạo bởi một đường
thẳng cắt hai đường thẳng song song.
- Biết định lý về tổng ba góc của một tam giác
b)Kĩ năng:
Đại số:
- Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ. Biết
tính tốn các biểu thức chứa số hữu tỉ có các dấu ngoặc.
- Giải các bài tốn về số hữu tỉ dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau.
- Giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
Hình học :
- Biết trình bày chứng minh hình học. Chứng minh được hai tam giác bằng nhau trong trường hợp
đơn giản.
- Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau thơng qua chứng minh hai tam giác


bằng nhau. Tính số đo góc và độ dài đoạn thẳng.
B.YÊU CẨU : GIẢI CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN:
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điền kí hiệu (  ,  ,  ) thích hợp vào chỗ trống:
1

a) - 7 ….. N
b) -7 ….. Q
c) 7 ….Z
d) 1;0;  ….. Q
2

1
2
Câu 2: Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa  và
3
3
2
4
4
2
a) 
b) 
c)
d)
9
9
9
9
x 3

Câu 3: Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà  là :
2 y

a) x = 1, y = 6


5 

b) x = 2, y = -3
2

5



c) x = - 6, y = - 1

d) x = 2, y = 3

c) -1

d)

9

Câu 4:             
 13   11  13  11 
a)

38

143

Câu 5: Cho biết :
a) x =

7
11
3
5
x+
thì :

16
24
1
b) x =
48

b)

1
48

c) x =

19
48

7
11


d) x =

19
48
1

ThuVienDeThi.com


2016-2017
26 3
:2 
15
5
3
a)
2

Câu 6:

2
3
3 1 12
Câu 7: Kết quả phép tính  .
là :
4 4 20
12
3
a)

b)
20
5
 1 3
Câu 8: Cho x :     1 , ta có x = …
 12 4 
2
2
a)
b)
3
3

b)

c) -6

d)

3
4

c)

9
84

d)

3

5

c)

1
4

d)

3
2

c)

4
81

4

 1
Câu 9:    =
 3
1
a)
81

b)

Câu 10: Cho | x | =
a) x =


4
81

d)

1
81

3
thì
5

3
5

b) x = 

3
5

3
3
3
hoặc x = - d) x = 0 hoặc x =
5
5
5

c) x =


Câu 11: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
a) x18 : x6 ( x  0 )
b) x4 . x8
c) x2 . x6
1

2

1

d) (x3 )4

3

Câu 12: Cho a :      . Số a là:
3 3
1
b)  
3

1
a)
3

5

Câu 13: Số x mà 2x = (22)3 là :
a) 5
b) 6

n
n
Câu 14: Cho 20 : 5 = 4 thì :
a) n =
b) n = 1
Câu 15: Cho tỉ lệ thức
a) x =

4
3

x 4

thì :
15 5

b) x = 4

1
c)  
3

6

d)

1
18

c) 26


d) 8

c) n = 2

d) n = 3

c) x = -1

d) x = -12

Câu 16: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
1

3

19
57

6 14
7 2
15
125
:
và :
c)

7 5
3 9
21

175
5 35
Câu 17: Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức 
ta có tỉ lệ thức sau :
9 63
5
9
63 35
35 63



a)
b)
c)
35 63
9
5
9
5

a)

b)

Câu 18: Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
a)

4
25


b)

16
100

c)

8
50

d)

7
5 4
và :
12
6 3

d)

63 9

35 5

d) Cả 3 câu đều đúng
2

ThuVienDeThi.com



2016-2017
Câu 19: So sánh hai số 0,53 và 0,(53)
a) 0,53 = 0,( 53)
b) 0,53 < 0,( 53)
Câu 20: Viết dưới dạng thập phân

c) 0,53 > 0,(53)

25
=
99

a) 0,25
b) 0,2(5)
c) 0, (025)
Câu 21: Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
a) 0, 712
b) 0, 713
c) 0, 700
Câu 22: Làm tròn số 674 đến hàng chục là :
a) 680
b) 670
c) 780
Câu 23: 196 bằng :
a) 98
b) ± 14
c) -98
Câu 24: Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
a) 121

b) 0, 121212....
c) 0,010010001...
2
Câu 25: Nếu
a  3 thì a bằng :
a) 3
b) 81
c) 9
Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Nếu
2

2

a)  
3
Câu 27: Chọn câu đúng
a) x  Z thì x  R
Câu 28: Trong các số

d) Hai câu B và C sai

x

 2



d) 0, 710
d) 770
d) 14

d) - 3,12(345)
d) 27

2
thì x bằng :
3

2

b)   
3

d) 0, (25)

c)

4
9

 2



2

d) -   
3

b) x  R thì x  I c) x  I thì x  Q
d) x  Q thì x  I

3
2
2;
; 0; (-5) ; 0,6789....; . Hãy điền vào chỗ (.....) :
4
3

a) Số lớn nhất là.......
b) Số nhỏ nhất là ...
c) Số dương nhỏ nhất là .....
d) Số vô tỉ là .....
Câu 29: R ∩ I =
a) R
b) I
c) 
d) Q
Câu 30: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối
với x là
a) 3

b) 75

c)

1
3

d) 10

Câu 31: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị

của y là
a) -10
b)- 2,5
c) -3
d) -7
Câu 32: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠
0) thì:
a
b
b
c) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
a

a) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ

b) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
d) Cả ba câu a, b, c đều sai

Câu 33: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm
được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
a) 76
b) 78
c) 72
d) 74
3
3
Câu 34: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm và 19 cm . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai
56gam . Thanh thứ nhất nặng :
3
ThuVienDeThi.com



2016-2017
a) 266gam
b) 322gam
c) 232gam
d) 626gam
Câu 35: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a
của y đối với x là
a)

3
5

b)

5
3

c) 60

d) Một đáp số khác

Câu 36: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x
= 6 thì y bằng :
a) 1
b) 6
c) 0,6
d) 0
Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = - 6 thì y = 8. Giá trị của y =

12 khi x bằng:
a) -4
b) 4
c) 16
d) -16
Câu 38: 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày. Muốn may hết lơ hàng đó sớm một ngày
thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau )
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
Câu 39: Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá
vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ?
a) 39
b) 40
c) 42
d) 41
Câu 40: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3. Ta có :
a) f (0) = 5
b)f (1) = 7
c) f (-2) = 11
d) f (-1) = 1
2
3

Câu 41: Hàm số y =  x nhận giá trị dương khi
a) x < 0
b) x > 0
c) x = 0
d) khơng xác định



Câu 42: Góc xOy đối đỉnh với góc x ' Oy ' khi:
a) Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
b) Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và ฀yOy '  1800
c) Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
d) Cả a, b, c đều đúng
฀  600 .Ta có :
Câu 43: Chọn câu trả lời sai: Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và aOb
฀ '  1200

a) a฀ ' Ob '  600
b) aOb
c) a฀ ' Ob '  1200
d) a฀ ' Ob  2.aOb
Câu 44: Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vng
góc khi:
฀  900
฀  800
฀  1800
a) xOy
b) xOy
c) xOy
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 45: Đường trung trực của đoạn thẳng là
a) đường vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó
b) đường vng góc với đoạn thẳng
c) đường vng góc trung điểm của đoạn thẳng
d) Cả a, b, c đều sai
฀ K

฀  1200 thì
Câu 46: Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết H
3
1
฀ K
฀  600
a) H
4
2

฀ K
฀  600
b) H
2
4

฀ K
฀  1200
c) H
1
3

฀ K
฀  1800
d) H
1
4

Câu 47: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì:

4
ThuVienDeThi.com


2016-2017
a) a và b song song với nhau
b)Đường thẳng a cắt đường thẳng b
c) Đường thẳng a vng góc với đường thẳng b d) Đường thẳng a trùng với đường thẳng b
Câu 48: Xét ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi :
a) a và b cùng cắt c
b) a  c và b  c c) a cắt c và a  c
d) a  c và a cắt c
Câu 49: Cho tam giác ABC. Ta có :
฀ B
฀ +C
฀ = 180 0
฀ B
฀ +C
฀ = 108 0 c) A
฀ B
฀ +C
฀ < 180 0 d) A
฀ B
฀ +C
฀ > 180 0
a) A
b) A
Câu 50: Cho tam giác MHKvng tại H. Ta có :
฀ +K
฀ > 900

฀ +K
฀ = 900
฀ +K
฀ < 900
฀ +K
฀ = 1800
a) M
b) M
c) M
d) M
Câu 51: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngồi tại đỉnh C của tam giác ABC. Khi đó:





฀ +B

A
B
A
a) ACx
b) ACx
c) Cả a, b, c đều đúng d) ACx
Câu 52: Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác
DEF là :
a) 14cm
b)15cm
c) 16cm
d) 17cm



0
0
Câu 53: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có B = 70 , C = 50 , EF = 3cm. Số đo của góc D và độ dài
cạnh BC là :
฀ = 500 , BC = 3cm
a) D

฀ = 600, BC=3cm c) D
฀ = 700 , BC = 3cm d) D
฀ = 800 , BC = 3cm
b) D

Câu 54: Điền dấu x vào ô trống

Câu
Đúng
Sai
a) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
b) Nếu hai cạnh góc vng của tam giác vng này lần lượt bằng hai cạnh
góc vng của tam giác vng kia thì hai tam giác vng đó bằng nhau
c) Nếu một cạnh góc vng và một góc nhọn của tam giác vng này bằng
một cạnh góc vng và một góc nhọn của tam giác vng kia thì hai tam
giác vng đó bằng nhau
d) Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc
xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Câu 55: Tam giác ABC phải thêm điều kiện nàođể trở thành tam giác vuông cân:
ˆ = 900

ˆ = 600
a) ABC
b) AB = AC
c) BAC
d) Cả B và C
0
ˆ
Câu 56: Cho  ABC cân ở A, có A = 136 . Góc B bằng bao nhiêu độ?
a) 440
b) 270
c) 220
d) 300
Câu 57: Chọn câu trả lời đúng. Xét các khằng định sau:
(I)
Trong tam giác đều, mỗi góc bằng 60o.
(II)
Trong tam giác vng cân, số đo mỗi góc nhọn bằng 45o
a) Chỉ có (I) đúng
b)Cả (I), (II) đều đúngc) Chỉ có (II) đúng d) Cả (I), (II) đều sai
Câu 58: Cho ∆ ABC cân tại A có ฀A = 700. Tính số đo của góc B:
a) 700
b) 550
c) 500
d) 600
฀ = 800. Tính số đo của góc F:
Câu 59: Cho ∆ DEF cân tại D có E
0
a) 80
b) 200
c) 500

d) 1000
฀ = 500, AB = AC. Tính số đo góc A:
Câu 60: Cho ∆ ABC có B
a) 500
b) 1300
c) 800
d) 1000

5
ThuVienDeThi.com


2016-2017
TỰ LUẬN:
I.ĐẠI SỐ :

DẠNG 1: CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA, LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ.
Bài 1 : Tính :
13 5
12 12
3 1 5
 
e)
4
6 3

5 - 3
- 7 21
1 3 6

f) : 
5 10 7

a)

5 3 7
 
3 4 6
1 1 1
g) 4 .   
3 2 6

b)

1 3
 5 
i) 2,5.    7 .
2 5
 3 

4 1
5 6
1 1 1 1 1
h) .  . 
7 3 7 2 7

d) 1  

c)


2

k) (2,5).0,375.0, 4

l) 7,3.10,5 + 2,7.10,5

1
 2
m)       0, 75
9
 3

Bài 2: Tính:
a) 3. 25 -

81

e) 81 -

25 +

b)
49

1
+ 100
4

f) 5 4  4 16  0


c) 5 0,36  10 0, 04

d)

4. 9. 16

64 + 2 121 -

h)

1
+
4

g)

1

1
9

1
36

Bài 3: Tính :
3 
a)   1
5 

2


Bài 4: Tìm x , biết:
5
2
x
4
3
2
3 4
e) 1 x  
5
7 5

a)

2
b)  
3

5

3

2
:   .(27)
3
2
7

7

21
1
5
f) 5  x   1,5
2
4

1
c)  
2

2015

1
: 
2

2013

5
6
x  1
2
2
3 1
2
g)  : x 
4 4
5


b) x  

c)

Bài 5: Tìm x , biết:
a) | x - 7 |= 25

b) 2,3  x  3, 2

c) 0,5. x  2  1,5

.64

 7
d)   
 2

2014

 2
.  
 7

2014

.5

3
2
4

3
11  2
 2
  x 
h)
12  5
 3

d) 2 x   

d) x +

2
1
- 3=
3
2

- 3 15
5 - 2,5
2x 2x
18
2 x+ 1
=
= 32
f) =
g) 3 .9 = 3
h) 2
x 10
6

x
DẠNG 2: SỐ THẬP PHÂN –LÀM TRÒN SỐ:
Bài 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn :

e)

5
8
;
;
32
15

43
125

72
2
;
27
12

;

;

8
11 12
;
;

.
25
40
9

Bài 2: a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
98765,43 ; 10,456 ; 99,999 ; 0,(456) ; 123,4567 ; 12,(06) ; 0,3456789.
b) Làm tròn các số sau đến chữ số hàng chục:
12763 ;12345,67 ; 3400065; 99999 ; 454995 ; 199 ; 12345 ; 28051989.
DẠNG 3: HÀM SỐ -ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
Bài 1 :Cho hàm số y = f(x)= 2x . Viết 5 cặp số (x;y) với x = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 .
1

3

 1

Bài 2 : Cho hàm số y  f ( x)  x . Tính f (2) f (1) ; f (0) ; f (1) ; f (2) ; f   ; f   
2
2
 2
Bài 3: Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tì lệ k và x=4 ; y = 12.
a)Tìm hệ số tỉ lệ k.
6
ThuVienDeThi.com


2016-2017
b) Viết cơng thức tính y theo x và tính x theo y.
c)Tính giá trị của y khi x = 1 ; x= -1 ; x = 6 ; x = - 15.

Bài 4: Cho biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tì lệ a và x=4 ; y = 9.
a)Tìm hệ số tỉ lệ a.
b) Viết cơng thức tính y theo x và tính x theo y.
c)Tính giá trị của y khi x = 3 ; x= -4 ; x = 6 ; x = -9
DẠNG 3 : BÀI TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN T/C DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU - ĐẠI
LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN , ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH .
1) Một tam giác có chu vi là 84 cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3:4:5 .Tính độ dài ba cạnh của
tam giác đó.
2) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 3 và 2 .Diện tích khu đất là
5400m2 . Tính chu vi của khu đất.
3) Số học sinh ba khối 6; 7; 8 tỉ lệ thuận với 10; 9; 8 .Tính số học sinh của mỗi khối, biết số
học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh.
4) Học sinh lớp 7A quyên góp sách cũ cho trường gồm ba mơn Tốn , Văn , Anh. Số sách của
mỗi môn lần lượt tỉ lệ với 8; 9; 7 . Biết số sách mơn Tốn và Văn nhiều hơn số sách môn Tiếng
Anh là 20 quyển. Tính số sách của mỗi mơn.
5) Ba lớp 7A, 7B,7C cần trồng và chăm sóc 53 cây xanh .Số cây xanh của mỗi lớp tỉ lệ với số
học sinh .Biết tỉ số học sinh lớp 7A và 7B là 3: 4 , tỉ số học sinh của lớp 7A và 7C là 5 : 6 .Tính
số cây xanh của mỗi lớp phải trồng.
6) Một con ngựa ăn hết 1 xe cỏ trong 2 ngày , một con dê ăn hết 1 xe cỏ trong 3 ngày , một con
cừu ăn hết 1 xe cỏ trong 6 ngày .Hỏi cả 3 con ăn hết 1 xe cỏ trong bao nhiêu ngày ?
7) Hai con gà trong 1,5 ngày đẻ được 3 quả trứng . Hỏi 6 con gà như vậy trong 15 ngày đẻ
được bao nhiêu quả trứng.
II.HÌNH HỌC:
DẠNG 4 : ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC, ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG:
Bài 1: Cho hình vẽ .Hãy chỉ ra :
2

3

a


A4

1

a)Hai cặp góc so le trong ?
b)Hai cặp góc đồng vị ?
c)Hai cặp góc trong cùng phía ?

b
2

3

B1

4

c

Bài 2: Cho hình vẽ :
b

1)

A

a

2)


D

P
55°

?

c

M

?
60°

B

2 1

C

a) Vì sao AD //BC ?
b) Tính số đo góc D ?

N

d

Q
a) Vì sao c // d ?

b)Tính số đo góc Q2

7
ThuVienDeThi.com


2016-2017
Bài 3:
1)
Cho hình vẽ, biết a // b

2)Cho hình vẽ, biết AK // QB

a)Tính Dˆ
b) Tính Mˆ

a)Tính Dˆ
b) Tính Fˆ
Bài 4: Cho hình vẽ, biết : ME // ND. Tính

góc MON bằng:

DẠNG 5: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC (CHỨNG MINH
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU, ĐOẠN THẲNG, GÓC)
Bài 1: Cho ABC, với E là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho
EA = EF. Chứng minh rằng:
a) AEC = FEB
b) AC = FB và AC // FB
Bài 2: Cho ABC nhọn (AB của tia HA sao cho AH = HD . Chứng minh :

a) ABH = DBH.
b) BC là tia phân giác của góc ABD.


 BDC
c) BAC
.
Bài 3: Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó .Qua điểm H thuộc tia Ot kẻ
các đường vng góc với Ox , Oy lần lượt tại A và B .
a) Chứng minh : AOH = BOH.
b) Chứng minh : OA = OB


 OBC
c) Lấy điểm C trên tia Ot .Chứng minh rằng : OAC
Bài 4: Cho tam giác DEF, gọi A là trung điểm của EF. Trên tia đối của tia AD lấy điểm B sao
cho AD = AB. Chứng minh rằng:
a) DEA = BFA
b) DE // BF
c) DEF = BFE
Bài 5: Cho ΔABC có AB < AC, M là trung điểm của BC. Kẻ BH, CK vng góc với AM.
Chứng minh rằng:
a) ΔBHM = ΔCKM.
b) BH = CK.
Bài 6: Cho ΔABC có AB < AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB = AD .Gọi M là trung
điểm của BD , AM cắt BC tại K.
8
ThuVienDeThi.com



2016-2017
a) Chứng minh : ΔABM = ΔADM.
b) Chứng minh : AK là tia phân giác của góc BAC
c) Chứng minh : BK = KD.
Bài 7: Cho ΔABC có AB = AC .Gọi H là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao BD = CE .
a) Chứng minh : ΔABH = ΔACH.
b) Chứng minh : AD = AE và ΔADH = ΔAEH
c) Chứng minh : DH = CH
******************************Hết******************************

9
ThuVienDeThi.com



×