Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Hương Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.43 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHE

DE KIEM TRA HOC ki 2

MON HOA HOC11

NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 1:
L Phần trắc nghiêm khách quan.

Câu 1: Ankan có CTPT Cạ¿H¡x có bao nhiêu đồng phân?
A. 1

B. 2

Câu 2: Cho ankan có CTCT



C. 3

D.5

CH3-CH(CH3)-CH2CH(C2Hs)-CH3. Tén goi cua A theo danh phap thay

thé 1a:
A. 2— etyl — 4— metylpentan.B.

3,5 — đimetylhexan



Œ. 4-— etyl — 2 — metylpentan.D.

2,4 — đimetylhexan.

Câu 3 : Chất X có cơng thức: CH;-CH(CH:)-CH=CH;. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in

B. 3-metyl but-1-en

C. 2-metylbut-3-en

D. 2-metylbut-3-in.

Câu 4: Nếu hidro héa C¢Hio ta thu duoc isohexan thi CTCT ctta C¿H¡g là:

A. HOEO—CHz~CH—CHạ
CHạ
B.

CH3- CH

C= C— CH3

CHa
C. CH3— ự= CH—CH=—CHz
CHa
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 5: Cho benzen tác dụng với clo (xúc tác: Fe) khí sinh ra được hoà tan vào nước rồi cho tác dụng với
dung địch AgNO:. Hiện tượng xảy ra là:


A. Dung dịch chuyển màu.
B. Xuất hiện kết tủa trắng.
C. Xuất hiện kết tủa vàng.
D. Khơng có hiện tượng øì.
Cầu 6: Ancol no đơn chức tác dụng được với CÕ tạo anđehit là
A. ancol bac 2.

B. ancol bac 3.

C. ancol bac 1.

D. ancol bac 1 va ancol bac 2.

Câu?7: X là hỗn hop g6m phenol va metanol. Dét chay hoan toàn X được nCOz = nH;O. Vậy % khối
lượng metanol trong X là
A. 25%.

B. 59,5%.

Œ. 50,5%.

D. 20%.

Câu 8: Cho 8,8 gam anđehit axetic (CH:CHO) tham gia phản ứng tráng bạc( hiệu suất 100%) trong dung
dich AgNO;/NH;

A. 21,6.
W: www.hoc247.net


du thi thu duoc m gam Ag. Gia tri của m là

B. 4,32.

Œ. 10,8.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 43,2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là

A. 3,3-đimetylhecxan.

B. isopentan.

Œ. 2,2-đimetylpropan.

D. 2,2,3-trimetylpentan.

C4u10: Khi cho but-1-en tac dụng với dung dich HBr, theo qui t&c Maccopnhicop sản phẩm nao sau day

là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.


B. CH3-CH2-CHBr-CHs.

Œ. CHaBr-CHa-CH›-CH;Br.

D. CH:-CH;›-CH;-CH;Br.

Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm: CH¿„ C2H4, CoH6, C3Hs thu duoc 6,16 gam
CO; và 4,14 gam H›O. Số mol CzH¿ trong hỗn hợp trên là
A. 0,03 mol.

B. 0,09 mol.

C. 0,01 mol.

D. 0,08 mol.

Câu12: Trùng hop divinyl tao ra cao su Buna cé cau tao 1a ?
A. (-C3H-CH-CH-CH>-),.

B. (-CH2-CH=CH-CH)-),.

C. (-CH2-CH-CH=CH)>-),.

D. (-CHa-CH;a-CH;-CH;-)a.

Câu 13: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất: benzen, stiren và etylbenzen?
A. dd KMnQ..
Câu14:


B. dd Bro.

Œ. Oxi khơng khí.

D. dd HCI.

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thay thốt ra 0,336 lit

khí H2 (đkc). Khối lượng muối nafri ancolat thu được là
A. 2,4 gam.

B. 1,9 gam.

C. 2,85 gam.

D. 3,8 gam.

Câu 15 : Hén hop khi X g6m etilen va propin. Cho a mol X tac dung voi luong du dung dich AgNO; trong NH,

thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol Hạ. Giá trị a là
A. 0,32.

B. 0,34.

C. 0,30.

D. 0,22.

Cau 16: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được TT] gam CO; và 5.4


gam HO. X có thể có bao nhiêu công thức câu tạo phù hợp ?
A.2.

B.3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 17: Chuyển hố hồn tồn 5,8 gam andehit X mạch hở băng phản ứng tráng bạc với AgNO3 dự
trong dung dịch NHạ thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X.
A. OHCCHO

B. CH2=CHCHO

C. CH;CH»CHO
D. ca A va C déu đúng
Câu 18 : Crăckinh V lít butan được 35 lít hỗn hợp khí X gồm H;, CHạ, C;H¿, C;H¿, C;Hạ, C¿H;, C¿H¡o.
Dẫn hỗn hợp khí vào bình đựng dung dịch nước Br; dư thì cịn lại 20 lít hỗn hợp khí (các thê tích khí đo
ở cùng nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của quá trình crăckinh là
A. 80%.

B. 75%.

C.60%.

D. 50%.

Câu 19 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,06 mol C¿H; và 0,04 mol H; với xúc tác Ni, sau một thời gian


thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z. (ở đktc) có tỉ khối so với Os là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là:
A. 1,04 gam.

B. 1,20 gam.

C. 1,64 gam.D. 1,32 gam.

Câu 20: Khí COz sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozo được dẫn vào dung dich Ca(OH), du tao

được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 18,4 gam.

B. 16,8 gam.

C. 16,4 gam. D. 17,4 gam.

IL Phân tự luận
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu1: 17,6 gam hỗn hợp X gồm CH¡, C;H, và C;H; làm mất màu 88gam Br; trong dung dịch. Mặt khác

13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNOz/NH; được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối

lượng của CH¿ có trong X là bao nhiêu ?
Câu 2: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO đun nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X
sôm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ X tác dụng với AgNO3 trong dung dich NH3 dư thu được

12,96 gam Ag. Tính hiệu suất phản ứng o xi hóa CH3OH.
Câu3: Cho 26,0 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H; dư (xúc tác Ni thu được 28.4 gam hỗn hợp
hiđrocacbon X. Tính phân trăm khối lượng của stiren và
axetilentrong hỗn hợp dau .

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHÁM
* Phan trắc nghiệm khách quan :


Câu |1|2|3|4|5|L6|1718
10 |11|12| 13 |14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20
Đ/A|DI|ID|IBID|BIC|IC|D|C|BIC|B|LA
|B|D|IC|C|B|ID|IA
* Phan tư luận
Cầu 1 : Goi số mol CH4, C3H6, va C2H2 trong 17,6 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. 'Ta có l6x +

42y + 26z = 17,6 (1).
-Số mol Br2 phản ứng với C3H6 va C2H2 1A :88: 160 = 0,55 mol.
- Các phương trình phản ứng của X với Br2 :
C3H6

+ Br2 >

y

(a).


y

C2H2+2Br2
z mol

C3H6 Br2

-> CZH2Br4 (bì.

2z mol

-Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,55 (2).
- Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 :
CH=CH

+ 2AgNO3 + 2NH3 > CAg=CAg

0,15 mol

+ 2NH4NO3 (c).

0,15 mol

- Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2 .
Cứ 0,6 mol X có

0,15 mol C2H2.

Suyrax+y+z=

4z hay x+ y— 3z = 0 (3).
Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta được x = 0,2 ; y=0,25;z=0,15.
Vay % mCH4 = 16.0,2 .100% : 17,6 = 18,18 %.
Cau 2:
CH30H

+ CuO >

HCHO

x

HCHO
0,03

X



+ Cu
X

+H20.
x mol.

4Ag.
0,12 mol.

Vay hiéu suat phan tng o xi hda an col : 0,03.32 : 1,2 .100% = 80% .


Câu 3: Gọi số mol CSH§ và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta có phương trình 104x + 26y = 26,0 ( 1).
- Các phương trình phản ứng :
C8H8

+4H2

Xmol

->

CSHI6

4x

C2H2

x mol

+2H2


Ymol

(a).

->

C2H6

2y mol

(0).

y mol.

- Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng =28,4-26,0 =2,4 gam. Suy ra 4x + 2y =l,2
mol. Hay 2x + y = 0,6 .(2). Tu C1) va (2) suy ra x = 0,2; y= 0,2.

Vay %m C8H8 = 104.0,2 :26,0.100% =80,00 % .
Jom C2H2 =

26.0,2 :26,0 .100% =20,00 % .

ĐÈ SỐ 2:
L Phân trắc nghiêm khách quan
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đăng của metan.
A.

C;H;, C;H¿, CxH¿, CsHg

B. CHa, CoHo, C3Hy4, Caio


C.

CHa, CoHe, CaHi0, CsHio0

D. CoHe, C3Hs, CsHi2, CoHi4

Câu 2: Cho ankan có CTCT là CH2-CH(CH3)-CH2CH(C2Hs)-CH3. Tén goi cia A theo tên thay thế là:

A. 2— etyl — 4— metylpentan.B.

3,5 — đimetylhexan

Œ. 4-— etyl — 2 — metylpentan.D.

2,4 — đimetylhexan.

Câu3: Anken X có cơng thức câu tạo: CH›-CHz-C(CH:)=CH- CH2-CH:. Tên của X là

A. isohexan.

C. 3-metyl hex-3-en.

B. 3-metylpent-3-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Cau 4: Hop chat CsHj9 c6 bao nhiêu đồng phan anken ?

A. 4.


B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 5 :Có các chất : axetilen, etan, etilen, benzen, toluen va stiren . Day cac chất đều có phản ứng làm

mat mau dung dịch brom là
A. axetilen, etan, etilen

B. etilen, benzen, toluen

C. benzen, toluen va stiren

D. axetilen, etilen, stiren

Cau 6: Mot ancol no c6 céng thite thuc nghiém 1a (C2HsO),. CTPT cua ancol cé thể là

A. C›H:O.

B. CaHj0O>.

C. C4H 90.

D. C¿H¡zOa.

Câu 7: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân câu tạo của nhau mà phân


tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%
A.2.

B.3.

Œ. 4.

D. 5.

Câu 8: Một anđehit no đơn chức có tỉ khối so với H; là 22. Công thức anđehit trên là:
A. CH:CHO

B. CoH202

C. CoHsCHO

D. HCHO

Câu 9: Ankan X có CTPT: CzH¡›, khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo. Tên của X là

A. pentan.

B. iso pentan.

C.neopentan .

D.2,2- dimetylpropan .

C4u10: Khi cho but-1-en tac dụng với dung dich HBr, theo qui t&c Maccopnhicop sản phẩm nao sau day


là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
W: www.hoc247.net

B. CH3-CH2-CHBr-CHs.

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. CH2Br-CH»-CH2-CH2Br .

D. CH:-CH;›-CH;-CH;Br.

Câu11: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 3 ancol. X gồm
A. CH›=CH; và CH;=CHCH¡:.

B. CH›=CH; và CH:CH=CHCH:.

Œ. B hoặc D.

D. CH:CH=CHCH›:và CH;=CHCH;CH:.

Câu12: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C;H-CH-CH-CH;-).

B. (-CH;-CH=CH-CH›-)a.


C. (-CH›-CH-CH=CH;-)›.

D. (-CH2-CH2-CH>2-CH>-)».

C4ul3 :Dé phân biệt hex-I-in , benzen và stiren,ta dùng hóa chất lần lượt là
A. dung dịch brom và dung dịch KMnÒa
B. dung dịch AgNOz/NH: và dung dịch KMnO¿

C. dung dich NaOH va dung dich brom
D. dung dich HCI va dung dich brom
Câu14: Cho 7,8 gam hén hop 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng tác dụng hết với 4,6
gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H50OH va C4H70H.

D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đắng liên tiép, thu duoc 5,6 lit CO»
(dktc) va 6,3 gam HO. Vậy công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C;H; và C:H¡ạ.

B. C3Hg va CaHs.

C. CaHg va CsH io.

D.C:H¿


và CaHe.

Cau 16: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhật. Đốt cháy một lượng X được TT] gam CO; và 5.4

gam HO. X có thể có bao nhiêu cơng thức câu tạo phù hợp 2
A.2.

B.3.

C. 4.

D. 5.

Câu 17: Chuyển hố hồn tồn 5,8 gam andehit X mach hé bang phan tg trang bac v6i AgNO3 du
trong dung dịch NHạ thu được 2l,6 gam Ag. Xác định công thức của X.
A. OHCCHO

B. CH2=CHCHO

C. CH;CH»CHO
D. ca A va C déu đúng
Câu18: Khi crackinh hoàn toàn một thê tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất): tỉ khối của Y so với H; băng 12. Công thức phân tử của X là:
A.€:Hh¿.

B. C3Hg.

€, C;H¡¿.


D. CaHio.

Cau 19 : Dun nong hén hop khi X g6m 0,06 mol C,H» va 0,04 mol Hp» với xúc tác Ni, sau một thời gian

thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dich brom (dư) thì cịn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z. (ở đktc) có tỉ khối so với Os là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là:
A. 1,04 gam.

B. 1,20 gam.

C. 1,64 gam.D. 1,32 gam.

Câu 20: Khi CO, sinh ra khi lén men rượu một luong glucozo duoc dan vao dung dich Ca(OH), du tao

được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 18,4 gam.

B. 16,8 gam.

C. 16,4 gam.

D. 17,4 gam.

IL Phân tự luận
Câu 1: 22,6 gam hỗn hợp X gồm CH¿, C:H,; và C;H; làm mất màu 112 gam Br; trong dung dịch. Mặt

khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNOz/NH; được 36 gam kết tủa. Tính thành phần % về
khối lượng của CH¿ có trong X.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


ae ae

HOC

e cờ

oe

a

A =

ỳ Z>š

Vững vàng man tang, Khai sang tuong lai

—==

Câu 2: Dẫn hơi C;H;OH qua ống dung CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước.
Cho X tác dụng với Na dư duoc 4,48 lít H› (ở đktc). Biết chỉ có 80% ancol bị oxi hóa . Tính khối lượng
hỗn hợp X.

Câu 3: Cho 23,4 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H; dư (xúc tác Nì thu được 25,4 gam hỗn hợp
hiđrocacbon X. Tính phần trăm khói lượng của stiren và axetilentrong hỗn hợp đầu .


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DAN CHAM
* Phan trắc nghiệm khách quan :

Câu
|1|2|3|4|5|6|1718|9|10|11|12|
Đ/A|DIDIC|C|D|B|IB|IA|A|BIA

13 |14| 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |20
LBLB |BIA |C|C|IA |D|ỊA

* Phần tự luận
Cầu 1 : Goi số mol CH4, C3H6, va C2H2 trong 22,6 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. Ta c6 16x +

42y + 26z = 22,6 (1).
-Số mol Br2 phan ứng với C3H6 va C2H2 1a :112 : 160 = 0,7 mol.
- Các phương trình phản ứng của X với Br2 :

C3H6 + Br2 -> C3H6 Br2 (a).C2H2+2Br2
y

y

zmol

->CZHZBr4 @).

2zmol

-Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,7 (2).
- Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 :

CH=CH

+ 2AgNO3 + 2NH3 —->› CAs=CAs

0,15 mol

+ 2NH4NO3 (c).

0,15 mol

- Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2.

Cứ 0,6 mol X có

0,15 mol C2H2.

Suy ra x+ y+z= 4z hay x + y— 3z = 0 (3) .Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta duoc x = 0,3 ; y=
0,3;z=0,2.

Vay % mCH4 = 16.0,3 .100% : 22,6= 21,24%.
Câu 2 : C2H5OH

+CuO->

Xmol

2C2H5OH

CH3CHO
x mol


+2Na

-> 2C2H5ONa

a mol
2H2O

+Cu

+H20.

xmol .

+H2
a/2 mol.

+2Na

—2 NaOH

X mol

+ H2
x/2 mol.

-Tổng số mol H2 = a/2 + x/2 = 0,2 mol Suy ra x+a=

mX


0,4 (1).

=m andehit + mH2O +|m ancol du = 44x + 18x + 46a (gam).
Hay 62x + 46a(gam). Tu( 1) x/a = 80/20 =4 . x = 0,32 ; a = 0,08.

Vay mX = 62.0,32 + 46.0,08 = 23,52 (gam).

Câu 3: Gọi số mol CSH§ và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol.
Ta có phương trình I04x + 26y =23,4 ( 1).
- Các phương trình phản ứng :
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CSH§

+4H2

Xmol

->

CSHI6

4x


C2H2

x mol

+2H2

Ymol

(a).

-›>

C2Hó

2y mol

(0b).

y mol.

- Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng = 25,4-23,4 =2,0 gam. Suy ra 4x + 2y =1,0
mol. Hay 2x + y = 0,5 .(2). Từ (1) và (2) suy rax=0,2;y=0,1.

Vay Ym C8H8 = 104.0,2 :23,4.100% =88,89 % .
Ym C2H2=

26.0,2: 15,6 .100% =11,11%

DE SO 3:

IL_Phân trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đăng của metan.
A.

CH, C3Ha, CaHo, CsHe

B. CH¡¿, C2H2, C3H4, CaHio

C.

CHa, CoHs, CaHio, CsHi2

D. CoHe, C3Hs, CsHio, CoH 12.

Câu 2: Từ CTPTTQ của hidrocacbon CaHa„„›;„ (K>0), ta có thể suy ra các trường hợp nào sau đây?
A.k=l- >Xlàanken

C;nHạạ (n>2), n nguyên

B.k=2->Xlàankm

CnHaạ¿ (n>2), n nguyên

Œ.k=4->Xlàaren

CnHan¿ (n>6), n nguyên

D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Anken X có công thức câu tạo: CH2-CH›;-C(CH:)=CH-CH:. Tên của X là


A. isohexan.

B. 3-metylpent-3-en.

C. 3-metyl pent-2-en.

D. 2-etylbut-2-en.

Câu4: Phân tử nào sau đây có đồng phân hình học 2
A. but-1-en

B. stiren

C. but-2-en

D. pent-1-en.

Cau 5: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm

mat màu nước brom là
A. 2.

B. 3.

Œ. 5.

D. 4.

Cầu 6: Tên gọi của ancol: (CH:);CH—CH;—CH›OH là:
A. 2-metyl butan-1-ol


B. 3-metyl butan-1-ol.

C. 3-metyl butan-2-ol.

D. 1,1-dimetyl propan-2-ol.

Câu7:

Trong các ancol đồng phân của nhau có cơng

A.2.

B.3.

thức phân

tử CzH¡zO, có mấy ancol bậc một?

Œ.5.

D.4.

Cau 8: Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C;H:O. Số CTCT đúng với X là:
A. 1.

B. 3.

C. 2.


D. 4.

Cau9: Ankan X có CTPT: CsH2, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là

A. pentan.

B. iso pentan.

C.neopentan .

D.2,2- dimetylpropan .

Câu 10 (B-2012): Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol.

B. 3-metylbutan-2-ol

C. 3-metylbutan-1-ol.

D. 2-metylbutan-3-ol.

Câu11: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 3 ancol. X gồm
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. CH2=CH2 va CH2=CHCHs3.

B. CH›=CH; và CHạCH=CHCH:.

Œ. B hoặc D.

D. CH3CH=CHCH3va CH2=CHCH2CH3.

Câu 12: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-CoH-C(CH3)-CH-CH)?-), .

C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH)>-), .

B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH)?-)n.

D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH?2-),

C4ul3 :Dé phân biệt hex-I-in , benzen và stiren,ta dùng hóa chất lần lượt là
A. dung dịch brom và dung dịch KMnÒa
B. dung dịch AgNOz/NH: và dung dịch KMnO¿

C. dung dich NaOH va dung dich brom
D. dung dich HCl va dung dich brom
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đăng thu được
5,6 lít khí COs (ở đktc) và 6,3 gam HO. Công thức phân tử của 2 ancol là
A. C4H OH

và C:H;¡OH.


B. CoH50H va C3HsOH.

C. CH30H va C2HsOH.

D. C.HsOH va C3H7OH.

Câu 15 :Hỗn hợp khí X gơm

một ankan và một anken.

Tỉ khối của X so với Hạ băng

11,25. Đốt cháy

hoàn toàn 4.48 lít X, thu được 6,72 lít COs (các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của ankan và anken lần
lượt là
A.

CH¿



CaHạ.

B.

CạH;

C.


CHa,

va

CHa.

D.

CHa,


va

CạH¡à.
C3He.

Câu16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức mạch hở và 0,01 mol một ancol
khơng no, có một liên kết đơi, mạch hở,đơn chức thu được 0,16 mol khí CO, va m gam HO.

Giá tri clla

m là
A. 3,96.

B. 3,69.

C. 6,93.

D. 3,24.


Câu 17: Cho 3,3 gam anđdehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNOz/NH:

(dư), thu được m

gam kim loai Ag. Gia tri cua m là
A, 21,16.

B. 47,52.

Œ. 43,20.

D. 23,76.

Câu18: Crackinh 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hop A gdm H>, CHy, CoHa, CoH¢6, C3H., CaHg va mot

phan butan chưa bị crackinh (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các
phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
A. 40%.

B.20%.

C. 80%.

D. 20%.

Cau 19 : Dun nong hén hop khi X g6m 0,06 mol C,H» va 0,04 mol Hp» với xúc tác Ni, sau một thời gian

thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dich brom (dư) thì cịn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z. (ở đktc) có tỉ khối so với Os là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là:
A. 1,04 gam.


B. 1,20 gam.

C. 1,64 gam.

D. 1,32 gam.

Câu 20: Khi CO, sinh ra khi lén men rượu một luong glucozo duoc dan vao dung dich Ca(OH), du tao

được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 18,4 gam.

II Phân tư luận

B. 16,8 gam.

C. 16,4 gam.

D. 17,4 gam.

Câu1: 25,2 gam hỗn hợp X gồm CH¿ạ, C;H; và C;H; làm mất mau 128 gam Bro trong dung dịch. Mặt

khác 13,44 lí khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNOz/NH; được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

lượng của CH¿ có trong X là
Câu2: Dẫn hơi C›H;OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỗn hợp X gồm andehit, ancol du va nước.
Cho X tác dụng với Na dư được 3,36 lít H› (ở đktc). Biết chỉ có 60% ancol bị oxi hóa . Tính khối lượng
hỗn hợp X.

Câu3: Cho 36,4 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H; dư (xúc tác Ni) thu được 39,6 gam hỗn hợp
hiđrocacbon X. Tính phân trăm khối lượng của stiren và axetilentrong hỗn hợp dau .

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DAN CHAM
* Phần trắc nghiệm khách quan :

Câu |1|2|3|4|5|16|1718
91011 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 1920
Đ/A |C|IDIC|IC|D|IBID|IC|B|IA|A|B|IBIDID|IA|IB|ALDIA
* Phần tự luận
Cau 1 : Goi s6 mol CH4, C3H6, va C2H2 trong 25,2 gam hỗn hợp X lần lượt là x,y,z mol. 'Ta có l6x +

42y + 26z = 25,2 (1).
-Số mol Br2 phản ứng với C3H6 và C2H2 là : 128 : 160 = 0,8 mol.
- Các phương trình phản ứng của X với Br2 :

C3H6 + Br2 -> C3H6 Br2 (a).C2H2+2Br2
y

y

zmol


->CZHZBr4 @).

2zmol

-Ta có tổng số molBr2 phản ứng : y + 2z = 0,8 (2).
- Phản ứng của C2H2 với AgNO3/ NH3 :
CH=CH

+ 2AgNO3 + 2NH3 > CAg=CAg

0,15 mol

+ 2NH4NO3 (c).

0,15 mol

- Tỉ lệ : Cứ ( x +y +z ) mol X có z mol C2H2 .

Cứ 0,6 mol X có

0,15 mol C2H2.

Suyrax+y+z= 4z hay x + y— 3z = 0(3 ).Từ (1), (2), (3) giải hệ phương trình ta duoc x = 0,2 ; y=
0,4;z=0,2.

Vay % mCH4 = 16.0,2 .100% : 25,2= 12,70 %.
Cau2:

C2H50H


+CuO->

Xmol

2C2H5OH

CH3CHO
x mol

+2Na



2C2H50ONa

a mol
2H2O

+Cu

+H2O.
xmol .

+H2
a/2 mol.

+2Na

—2 NaOH


X mol

+ H2
x/2 mol.

-Tổng số mol H2 = a/2 + x/2 = 0,15 mol suy ra x + a = 0,30 (1).
mX

=m andehit + mH2O +|m ancol du = 44x + 18x + 46a (gam).
Hay 62x + 46a(gam). Tu( 1) x/a = 60/40 = 1,5. x =0,18 ;a=0,12.

Vay mX = 62.0,18 + 46.0,12 = 16,68(gam).
Cau 3:

Gọi số mol C8H8 và C2H2 trong hỗn hợp lần lượt là x, y mol.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


—..

HOC

r—, cờ

<


4 :

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta có phương trình I04x + 26y =36,4 ( 1).
- Các phương trình phản ứng :
C8H8

+4H2

Xmol

C2H2

—>

4x

(a).

x mol

+2H2

Ymol

C8HI16

-›>


2y mol

C2H6

(b).

y mol.

- Khối lượng hỗn hợp tăng lên = Khối lượng H2 phản ứng =39,6-36,4=3,2 gam. Suy ra 4x + 2y =1,6 mol.
Hay 2x + y= 0,8 .(2). Từ (1) và (2) suy ra x = 0,3; y= 0,2.

Vay %m C8H8 = 104.0,3 :36,4.100% =85,71 % .
%m C2H2 =

26.0,2 :36,4 .100% =14,29 % .

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

—_Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng mỉnh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,

giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT

ỌG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng

xây dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh

Học.

- Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG

lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PK,

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠGĐ),


Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng.

TS. Pham Sỹ Nam,

TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức

Tán.

I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS:
THCS

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:

7$. Lê Bá Khánh

Trinh, TS. Tran Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tâp miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu

tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11



×