Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Diễn Châu 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (999.18 KB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ GIỮA HỌC KÌ 1

TRUONG THPT DIEN CHAU 5

MON VAT LY 12
THOI GIAN 45 PHUT

DESO1
Câu 1: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là ø.
A. ®

Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức

= BS.cos a

Cõu 2:
A. biờn
C. biờn
Cõu 3:

B. â

= BS.cota

C. đ

= BS.sina


D. ®

= BS tana

Một vật dao động tắt dân có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
độ và cơ năng .
B. biên độ và tốc độ.
độ và gia tốc.
D. li độ và tốc độ.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là t, dao động điều hòa với biên độ góc o (rad). Biên độ dao

động của con lắc đơn là
A. 0É.

B.o/L

Œ. C/o.

D. Clo.

Câu 4: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
B. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân băng và ln hướng về vị trí cân bằng.
Œ. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bang và hướng ra xa vị trí cân băng.

D. có giá trị khơng đổi.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa

với tân số là


A.|—

k

B.._ị
2a

Vk

c. —/*
2x

¥m

pb. |~
m

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hịa với biên độ 3 cm. Cơ năng
của con lắc lò xo bằng
A. 0,6 J.

B. 0,036 J.

C. 180 J.

D. 0,018 J.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào tần số của hai đao động thành phan.
B. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên
độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng khơng đồi.
B. chu kì khơng đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lặc có giá trị khơng đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thăng đứng, tai vi tri can bang ngudi ta thay 13 xo bi din 10cm. Lay g=10m/s?.
Chu kì và tần số của con lắc là:
A. 0, 2n(s):— Hz
7

B. T
10


10 1,
Zz

C. T v2 Hẹ
2
7

D. 0, 25m(s):

7

Hz

Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo một trục có định (mốc thế năng ở vị trí cân băng) thì

A. khi 6 vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu I1: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì
T=2n8

A.

f

1=2m]4


B.

m |

£

C.

T~2m [C

g

D.

r=2n

ko

Câu 12: Một con läcc lị xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m,
vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động băng

A. 40 cm/s.

B. 400 cm/s.

C. 0,2 cm/s.

D. 20 cm/s.


Câu 13: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(20t + 7⁄2) cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 7/2 cm
A

B.4cm
AL

A

^

“3

C. 20 cm
`

D. 2 cm

`

7#

^_



3

A,


4:2

re

Cau 14: Một vật dao động điêu hoà theo phương trình x = 3cos( zt + 2) cm, vận tôc của chât điêm tại thời

điểm t = Is la
Á.3Z

cm/s

B.-3Zz

cm/s

Œ. l,5Z cm/s

D.2z

cm/s

Câu 15: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kẻ.

B. lực căng dây treo.

C. lực cản môi trường.

D. trọng lực tác dụng lên vật.


Câu 16: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách
ngôi trên xe nhận thây thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức

B. cộng hưởng

C. điều hịa

D. tat dan

Cau 17: Mot vat thuc hién đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương trình xị =

Aicos(@f + @¡) em, xa = A2cos(@t + @›) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. 0›—
0¡ = k2.

B. 02-91 =(2k + 1)a

C. o2 — 91 = (2k + 1)a/2

D. @› — @¡ =(2k + 1)a/4

Câu 18: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe

A. v = 21,6 km/h.

B.v=6 km/h

C. v = 21,6 m/s


D. v = 0,6 km/h.

Câu 19: Hai dao động có phương trình lần lượt là: xị = 5cos(2t + 0,75n) (cm) vàxa = 10cos(2mt + 0,5m)
(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,757.

B. 0,252.

C. 1,252.

D. 0,507.

Câu 20: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biễn đổi
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Cùng pha với l¡ độ.

B. Ngược pha với l¡ độ.

C. Sém pha 0,250) voi li độ.

D. Sớm pha 0,50) voi li do.


Câu 21: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ gdc „ tại nơi có Ø1a tốc rơi tự do
ø. Lực căng dây T' của con lac don ở vị trí có góc lệch cực đại là

A. T= 2mgsin @,.

B. T = mgcoS ø,.

C. T = mgsin a.

D. T = mg(1-3cos a, ).

Câu 22: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là Ai và Az với

A2 = 3A¡ thì đao động tổng hợp có biên độ là
A.A=2Ai

B.A=Ai

Câu 23: Khi mắc n nguôn giống nhau

C.A=4A)

D.
A =3Ai

nối tiếp, mỗi ngn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất

điện động và điện trở của bộ nguồn


vA

=—.

B.E,=nE

n

var,=nr.

C.E =E

varx=nr.

D.E

=E

vah=—.
5

A.E=nE

Câu 24: Hai dao động thành phân có biên độ 4 cm và 12 em. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
Á. A=3

cm.

B. A = 48 cm.


Œ. A= 4cm.

D. A = 9,5 cm.

Câu 25: Hai chất điềm có khối lượng lần lượt là m,,m. dao động điều hòa cùng
phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của ™ ya thé nang cua Hy
-".

`

~

;

Á£

NV

theo l¡ độ như hình vẽ. Tỉ sơ —*là



m,

A.

2

B- 4


C< 3

5

D. =9

Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hịa có thời gian giữa hai lần liên tiếp đi qua vị trí cân bằng là 0,2s.
Độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy 7ø? = 10. Vật nặng có khối lượng là:
A. 200g

B.75g

Câu 27: Hai điện tích điểm

Œ. 400g

q,= —10 “và q = 10°C

D. 100g

dat tai hai diém A va B cách nhau 40cm trong chan

không. Cường độ điện trường tong hop tai diém N cach A 20cm va cach B 60cm có độ lớn

A. 2.10°V/m

B. 0,5.10°V /m

C. 2,5.10°V /m


D. 10°V /m

Câu 28: Con lắc don g6m qua cau nhé tich dién g va soi day không giãn, khơng dẫn điện. Khi chưa có điện
trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thăng

đứng thì con lắc dao động điều hịa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện
trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc băng:
A. 0,58 s.

B. 1,87 s.

C. 1,79 s.

D. 2,15 s.

Câu 29: Hai vật nhỏ có khối lượng tương ứng là mị và mạ bằng nhau và bằng m được nối với nhau bằng

một đoạn dây nhẹ không co dãn. Người ta mắc vật thứ nhất với một lị xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu cịn
lại của lị xo với giá treo cố định. Bồ trí xong thí nghiệm, người ta đưa vật mạ theo phương thăng đứng để
dây nỗi giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dân một đoạn AI = 6Alo trong đó Alo = =

rồi thả nhẹ. Trong q

trình dao động, tỉ sơ giữa độ nén cực đại của lò xo và Alo gần giá trị nào nhât sau đây?
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2,6456

B. 2,4495

Œ. 1,4495

D. 1,6458

Câu 30: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. M là một điểm năm trên trục chính của thâu kính, P là một
chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi Pˆ là ảnh của P qua thấu kính. Khi
P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5cm thì P” là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm.

Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 25cm thì Pˆ đi được quãng đường sau thời gian
0,6s là:

A. 320 cm.

B. 96 cm.

Œ,. 128 cm.

D. 160 cm

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 1

IỊA


IIỊC

21/B

21A

12|D

221C

31D

I3|D

23IB

4|B

14/;A

24|D

5C

ISỊC

25IB

61D


I6|A

26C

7TỊA

17/B

271A

S|B

ISIA

28C

91A

19/B

29|D

101D

20 | D

301C

ĐÈ SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phan.

B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. phụ thuộc vào tần số của hai đao động thành phan.

Câu 2: Con lặc đơn dao động điều hòa với chu kì

A.

T2

{
[C



B.

T=25 |

m,

C.

T=2nŠ

e


D.

T=2n

kK.

Câu 3: Hai dao động điều hịa thành phần cùng phương, cùng tân số, cùng pha có biên độ là Ai và Aa với

A2 = 3A¡ thì đao động tổng hợp có biên độ là
A.A=2Ai

B.A=Ai

C.A=4A)

D. A=3A1

Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biễn đổi
A. Ngược pha với l¡ độ.

B. Sớm pha 0,5L với l¡ độ.

Œ. Sớm pha 0,25L1 với Ï¡ độ.

D. Cùng pha với lI độ.

Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình xị =

Aicos(wt + @1) cm, x2 = Arcos(a@t + @2) cm thi biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. @2— 01 = (2k + 1)a/4


B. 02 — 91 = (2k + 1)a/2

C. @2 — O1 = k2z.

D.0:—

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

91 =(2k+
1)a
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cầu 6: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

C. có giá trị khơng đồi.
D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và ln hướng về vị trí cân bằng.
^

A,

A


^

+d

`



7#

^_



»

A,

4:2

-a

Cau 7: Mot vat dao d6ng diéu hoa theo phuong trinh x = 3cos( zt + 2) cm, vận tôc của chât diém tại thời

điểm t = Is la
Á.-3Z

cm/s


B. 1,5
z cm/s

Œ.3Zz

cm/s

D. 22

cm/s

Câu 8: Một vật dao động tắt dân có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và cơ năng .
D. biên độ và tốc độ.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + 7⁄2) cm. Biên độ dao động của vật là:

A. 7⁄2 cm

B.4cm

C. 20 cm

D. 2 cm

Cau 10: Mot dién tich S dat trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tun là z.
A. ®


Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức

= BS.cota

B. ©

= BS.sina

C. ©

= BS.cos a

D. ®

= BS.tan a

Câu 11: Một con läcc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 em. Lò xo độ cứng 10 N/m, vat
khối lượng 0.1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình đao động bằng
A. 40 cm/s.

B. 400 cm/s.

Œ. 0,2 cm/s.

D. 20 cm/s.

Câu 12: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách

ngôi trên xe nhận thây thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. cưỡng bức


B. cộng hưởng

C. điều hòa

D. tat dan

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là (, dao động điều hịa với biên độ góc L1o (rad). Biên độ
dao động của con lắc đơn là

OOO

ol?.

B. tLìo.

C. (/Li.

DOOODd.

Câu 14: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kẻ.

B. lực căng dây treo.

C. lực cản môi trường.

D. trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 15: Khi mắc n nguồn giống nhau


nối tiếp, mỗi ngn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất

điện động và điện trở của bộ nguồn

A.E=nE

var, ==.
n

B.E =nE

vàn =nr.

C.E =E

var=nr.

D.E =E

vàn, =—
n

Câu 16: Một con lặc lò xo treo thắng đứng, tại vị trí cân bằng người ta thay lị xo bị dãn 10cm. Lay g=10m/s”.
Chu kì và tần số của con lắc là:
A. 0, 2z():>-Hz
7

B.


1

T10
10
Zz

ay,

4

Œ. 0,25Z(s);— Hz
7

D.

2

^ s;^ H;
2
7

Câu 17: Hai dao động có phương trình lần lượt là: xị = 5cos(2œt + 0,75z) (cm) vàxa = 10cos(2mt + 0,5m)
(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,757.

B. 0,252.

C. 1,252.

D. 0,507.

Cau 18: Một vật dao động điều hòa theo một trục có định (mốc thế năng ở vị trí cân băng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dâu.
Œ. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khói lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa

với tần số là

A.

{—

B. —,|~

k


2r

Ým

c..

2n

b.|*

Vk

m

Câu 20: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ gdc ứ„ tại nơi có Ø1a tốc rơi tự do
ø. Lực căng dây T' của con lac don ở vị trí có góc lệch cực đại là

A. T= 2mgsin @,.

B. T = mgcoS ø,.

C. T = mgsin a.

D. T = mg(1-3cos a, ).

Câu 21: Một xe máy chay trên con đường lát gach, clr cach khoang 9 mì trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe


A.v= 21,6 kmih.


B. v= 0,6 km/h.

C. v=6 km/h

Á. A=3

B.A

C. A = 9,5 cm.

D. v = 21,6 m/s

Câu 22: Hai dao động thành phân có biên độ 4 cm và 12 em. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
cm.

= 48 cm.

D.A= 4cm.

Câu 23: Một con läc lò xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng
của con lắc lò xo bằng
A. 0,6 J.

B. 0,036 J.

C. 180 J.

D. 0,018 J.


Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nêu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên
độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng khơng đồi.
B. chu kì khơng đổi, cơ năng tăng 2 lân.
C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị khơng đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.

Câu 25: Một điểm sáng A năm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn 30cm,
cho ảnh thật Aˆ. Bắt đầu cho thấu kính chuyên động ra xa vật với vận tốc không đổi y= 5cm/s. Tính tiêu
cự của thấu kính. Biết răng sau khi thâu kính chuyển động được 2s thì ảnh bắt đầu đổi chiều chuyên động.
A. f =12cm

B. f =20cm

C. f =18cm

D. f =24cm

Câu 26: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x, = A,cos(@t)em và
5

x, = A,cos(at — Tem
Á. 6cm.

W: www.hoc247.net

duoc

.


"

.

`

~ A

x = 6cos(ø/ +øØ)cm. Biên độ Aa đạt cực đại băng giá trị nào sau đây?

B. 12 cm.

C.

4/3

F;:www.facebook.com/hoc247net

cm.

D.

6x3

em.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Con lắc đơn gồm quả câu nhỏ tích điện q và sợi dây khơng giãn, khơng dẫn điện. Khi chưa có điện
trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thăng

đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện
trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc băng:
A.2,15 s.

B. 0,58 s.

C. 1,79 s.

D. 1,87 s.

Câu 28: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m,,m, dao động điều hịa cùng
phương cùng tân sơ. Đô thị biêu diễn động năng của ~' va thé nang cua
¬

A

A

A

on

ox

A


»x

2

mM,

`

A

»x

2

m,

theo li độ như hình vẽ. Tỉ số -ˆ+là

A.

2

B. =9

C.Š3

D.

RIO


MM,

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một mơi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con läc dao động băng các lực
f; = 5cos16t (N), f2 = 5cos12t (N) , fs = 5cosl0t(N) ,

với biên độ nhỏ nhất là
A. fi.

B. fo.

= 5cos13t (N).. Ngoại lực làm con lắc lò xo đao động

C, fa.

D. f3.

Câu 30: Hai vật nhỏ có khối lượng tương ứng là mị và mạ băng nhau và bằng m được nối với nhau bằng

một đoạn dây nhẹ không co dãn. Người ta mắc vật thứ nhất với một lị xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu còn
lại của lò xo với giá treo cố định. Bồ trí xong thí nghiệm, người ta đưa vật mạ theo phương thăng đứng để
dây nỗi giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dân một đoạn AI = 6Alo trong đó Alo = =

rồi thả nhẹ. Trong q

trình dao động, tỉ sô giữa độ nén cực đại của lò xo và Alo gần giá trị nào nhât sau đây?

A. 1,4495


B. 2,4495
1/D
21A
Ke
4|B
5|D
6|D
7C
8/C
9|D
10C

C. 1,6458
DAP AN DE SO 2
IIỊD
12A
13/B
14C
15|B
16| A
I7|B
is] A
19|B
20|B

D. 2,6456
211A
22|C
23|D
24|B

25|B
26|B
27|C
28|D
29/ A
30 |C

ĐÈ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. phụ thuộc vào tân số của hai dao động thành phân.

B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phan.

D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
Câu 2: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là ø.
A. œ

Từ thông qua diện tích S được tính theo cơng thức


= BŠScos ơ

B. ®

= BS.sin a

C. ©

= BS.cota

D. ®

= BStana

Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt 1a: x; = 5cos(2at + 0,752) (cm) vax2 = 10cos(2at + 0,57) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0 S0n.

B. 0,252.

Œ. 0.751.

D. 1,252.

Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biễn đổi
A. Sớm pha 0,50) voi li dé.

B. Ngược pha với li do.


Œ. Cùng pha với li độ.

D. Sớm pha 0,250 voi li do.

Câu 5:
A. li độ
C. biên
Câu 6:

Một vật dao động tắt dân có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
độ và tốc độ.
D. biên độ và cơ năng .
Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách

ngôi trên xe nhận thây thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động

Á. cộng hưởng

B. tat dan

C. cưỡng bức

D. điều hòa

Câu 7: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(20t + 7⁄2) cm. Biên độ dao động của vật là:
A.2cm

B. 20 cm


Œ. 4cm

D. zx/⁄2 cm

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là E, dao động điều hòa với biên độ góc L)o (rad). Biên độ dao
động của con lắc đơn là

A. LŨ.

B. C/Uo.

CHLH¿/1.

DOOD bol?.

Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.

B. có giá trị khơng đồi.
C. tỉ lệ với độ biển dạng của lò xo.
D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Một con läcc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 em. Lò xo độ cứng 10 N/m, vat
khối lượng 0,I kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 400 cm/s.
A

AL


B. 20 cm/s.
A

^

“3

`

C. 0,2 cm/s.
`

D. 40 cm/s.
qt

^_



3

A,

4:2

re

Câu 11: Một vật dao động điêu hồ theo phương trình x = 3cos( Z + 2) cm, vận tôc của chât điêm tại thời

điểm t = 1s là

A. l,5Zcm/s

B. 27

cm/s

C.-32z

cm/s

D. 3z

cm/s

Câu 12: Một con lặc lị xo treo thắng đứng, tai vi trí cân bằng người ta thay lò xo bị dãn 10cm. Lay g=10m/s?.
Chu Kì và tân sơ của con lăc là:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

As: Oe
10

B. 5:2He


z

2

C. 0,22(s);2
He

7

D. 0,250(s);—Hz

7

Z

Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nêu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên
độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng khơng đổi.
B. chu kì khơng đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lặc có giá trị khơng đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì

A.

T2

(


C

5,

B.

T=2n |Š

m

Cau 15: Khi mac n ngu6n giống nhau

C.

T=2n

k„,

D.

T=2n

5

Le

nỗi tiếp, mỗi nguôn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất

điện động và điện trở của bộ nguồn


A.E, =E var, =nr.

B.E

=nE

vàn =—.
n

€.E

=nE

vàn =nr.

D.E

=E

vàr,=-_-.
n

Câu 16: Một vật dao động điều hịa theo một trục có định (mốc thế năng ở vị trí cân băng) thì

A. khi 6 vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dâu.
C. thé nang cua vat cuc dai khi vat 6 vi tri bién.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.


Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa
với tân sơ



A. Lm

B.

2nVk

|<
m

c.-L|*
2x

D.P

Vm

k

Câu 18: Ngun nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực căng dây treo.

C. lực cản mơi trường.


D. dây treo có khối lượng đáng kẻ.

Câu 19: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là Ai và Az với

A2 = 3A: thì đao động tổng hợp có biên độ là
A.A=2Ai

B.A=Ai

C.A=3A)

D.A =4Ai

Câu 20: Một con läc lị xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng
của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J.

B. 0,6 J.

C. 180 J.

D. 0,018 J.

Cau 21: Mot vat thuc hién đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình xị =

Aicos(@f + @¡) em, xa = Aacos(@t + @›) cm thì biên độ của đao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. @2— @1 = (2k+ 1}2

B. @›— @¡ =(2k+


Œ. @›— 0¡ = (2k + 1}74

D. 02 — @¡ = k2r.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

1)a

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 22: Một xe máy chay trên con đường lát sạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lị xo giảm xóc là 1,5 (s). Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe

A.v=6km/h

B. v = 21,6 km/h.

C.
v = 0,6 km/h.

D. v = 21,6 m/s

Câu 23: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hịa với biên độ gdc „ tại nơi có Ø1a tốc rơi tự do
ø. Lực căng dây T' của con lac don ở vị trí có góc lệch cực đại là


A. T= mgcosø,,.

B. T = mgsin ø,.

C. T = mg(1-3cosa@,).

D. T= 2mgsina,.

Câu 24: Hai dao động thành phân có biên độ 4 cm và 12 em. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
Á. A =48 cm.

B.A=

4cm.

Œ. A =3 cm.

D.A=9,5

cm.

Câu 25: Một điểm sáng A năm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một đoạn 30cm,
cho ảnh thật A°. Bắt đầu cho thấu kính chuyên động ra xa vật với vận tốc khơng đổi y = 5cm/ s. Tính tiêu
cự của thấu kính. Biết răng sau khi thâu kính chuyển động được 2s thì ảnh bắt đầu đổi chiều chuyên động.
A. f =12cm

B. f =20cm

Câu 26: Hai điện tích điểm


C. f =18cm

q, = —10 “và qo = 10°C

D. f =24cm

dat tai hai diém A va B cách nhau 40cm trong chan

không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cach A 20cm và cach B 60cm có độ lớn

A. 10°V/m

B. 2,5.10°V /m

C. 0,5.10°V /m

D. 2.10°V/m

Câu 27: Một con lắc lò xo năm ngang trên mặt bàn nhẫn cách điện gdm vật nặng tích điện q=10C,

lị xo

có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E=2,5.10! V/m có hướng dọc theo trục lò xo theo hướng
làm dãn lò xo. Kéo vật cách vỊ trí cân bang một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật đao động điều hòa với tần số 2Hz.

Thời điểm vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn 0,5N lần thứ 3 là
2

a3


5

B. 6

1

1

co

D.3.

Câu 28: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. M là một điểm năm trên trục chính của thâu kính, P là một

chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi Pˆ là ảnh của P qua thấu kính. Khi
P dao động theo phương vng sóc với trục chính, biên độ 5cm thì P” là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm.

Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 25cm thì Pˆ đi được quãng đường sau thời gian
0,6s là:
A. 96 cm.

B. 320 cm.

C. 160 cm.

D. 128 cm.

Câu 29: Một con lắc đơn chiều dai 7 = 80 em đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng
trudng g = 10 m/s*. Biên độ góc dao động của con lắc là 80. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân băng


có tốc độ là

A. 39,49 cm/s.

B. 22,62 cm/s.

C. 41,78 cm/s.

D. 37,76 cm/s.

Câu 30: Hai vật nhỏ có khối lượng tương ứng là mị và mạ bằng nhau và bằng m được nối với nhau bằng

một đoạn dây nhẹ không co dãn. Người ta mắc vật thứ nhất với một lò xo nhẹ, có độ cứng k rồi móc đầu cịn
lại của lị xo với giá treo cố định. Bồ trí xong thí nghiệm, người ta đưa vật mạ theo phương thăng đứng để

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dây nỗi giữa hai vật bị kéo căng và lò xo dân một đoạn AI = 6Alo trong đó Alo = =

rồi thả nhẹ. Trong q


trình dao động, tỉ sơ giữa độ nén cực đại của lò xo và Alo gần giá trị nào nhât sau đây?
A. 2,6456

B. 1,6458

Œ. 2,4495

D. 1,4495

DAP AN DE SO 3
1;A

11)

D

21|B

21A

12C

22|B

3|B

13

23|A


4A

14A

241D

5SID

I5SỊC

25|B

6C

16C

26 | D

7A

17|C

27 | D

SA

ISỊC

28|D


91D

191D

291A

10B

20 | D

30

|B

|B

DESO4
Câu 1: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 2cos(20t + 7/2) cm. Bién d6 dao dong ctia vat 1a:
A.2 cm

B. 1⁄2 cm

Œ. 20 cm

D.4cm

Câu 2: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách
ngôi trên xe nhận thây thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động
A. điều hịa
B. cưỡng bức

C. cộng hưởng
D. tat dan
Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. Sớm pha 0,50) voi li dé.

B. Som pha 0,250) voi li do.

Œ. Cùng pha với l¡ độ.

D. Ngược pha với lI¡ độ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào tần số của hai đao động thành phan.

B. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
D. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phan.

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là €, dao dong diéu hda véi biên độ góc L)o (rad). Biên độ dao
động của con lắc đơn là

A. tù.
HRL1ofỞ.
C. (/Lio.
DDñE/f.
Câu 6: Một vật dao động tắt dân có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc.
B. biên độ và cơ năng .


C. li độ và tốc độ.

D. biên độ và tốc độ.

Câu 7: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. có giá trị không đồi.
C. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và ln hướng về vị trí cân bằng.
^

A,

A

^

+d


`



7#

^_



»

A,

4:2

-a

Cau 8: Mot vat dao d6ng diéu hoa theo phuong trinh x = 3cos( zt + 2) cm, vận tôc của chat điêm tại thời

điểmt = 1s là
A. 1,52 cm/s

B.22z

cm/s

Cau 9: Khi mac n nguén giéng nhau


C.-32

cm/s

D.32z

cm/s

néi tiép, mdi nguén c6 suat dién dong E va dién tré trong r thì suất

điện động và điện trở của bộ nguồn

A.E =ÈE vàn =nr.

B.E =nE

vàn ==,

C.E =nE

vàn =nr.

D.E =E

vàn <—.

Câu 10: Hai dao động có phương trình lần lượt là: xi = 5cos(2t + 0,75) (cm) vàxa = 10cos(2mt + 0,51)
(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 1,257.


B. 0,507.

Œ. 0.751.

D. 0,257.

Câu 11: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.

B. lực căng dây treo.

C. lực cản môi trường.

D. dây treo có khối lượng đáng kẻ.

Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nêu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên
độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng khơng đồi.
B. chu kì khơng đổi, cơ năng tăng 2 lần.
C. chu kì và cơ năng của con lặc có giá trị khơng đổi.
D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần.
Câu 13: Một con lặc lò xo treo thắng đứng, tại vị trí cân bằng người ta thay lị xo bị dãn 10cm. Lay g=10m/s?.
Chu kì và tần số của con lắc là:
A. 0, 25zQ):2 H:
7

B.

T10

10
z

C.

T v2 Hạ
2
7

D. 0, 2z():>- Hz
7

Câu 14: Một con läcc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 em. Lò xo độ cứng 10 N/m, vat
khối lượng 0.1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình đao động bằng
A. 40 cm/s.

B. 0,2 cm/s.

C. 400 cm/s.

D. 20 cm/s.

Cau 15: Một vật dao động điều hòa theo một trục có định (mốc thế năng ở vị trí cân băng) thì

A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dâu.
C. thé nang cua vat cuc dai khi vat 6 vi tri bién.
D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khói lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa

với tân sơ



`

2nVk

W: www.hoc247.net

B.

|<
m

c + jk

=F: www.facebook.com/hoc247.net

2x

Vm

p. @

k

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hịa với biên độ gdc „ tại nơi có Ø1a tốc rơi tự do
ø. Lực căng dây T của con lac don ở vị trí có góc lệch cực đại là
A. T= 2mgsin a@,.

B. T= mgcosq,.

C. T = mg(1-3cosa@,).

D.T=mgsina,.

Câu 18: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là Ai và Az với

A2 = 3A¡ thì đao động tổng hợp có biên độ là
A.A=2Ai

B.A=Ai

C.A=3A)

D.A =4Ai

Câu 19: Một con läc lò xo gồm lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng
của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 1.

B. 0,6 J.


C. 180 J.

D. 0,018 J.

Câu 20: Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì

A.

T=25 |

m |

B.

Taam)

(

5

C.

T=2n"

k

D.

r<2r lÈ


f

Câu 21: Một xe máy chay trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 mì trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 (s).. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe


A. v=6km/h

B. v = 21,6 knv/h.

C. v= 0,6 km/h.

Á. A =48 cm.

B.A=

Œ. A =3 cm.

D. v = 21,6 m/s

Câu 22: Hai dao động thành phân có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
4cm.

D.A=9,5

cm.

Câu 23: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tun là ø.

A. ®

Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức

= BS.sin a

B. ®

= BS.tan a

C. ©

= BS.cos a

D. ®

= BS.cota

Cau 24: Mot vat thuc hién đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình xị =

Aicos(@f + @¡) em, xa = Aacos(@t + @›) em thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. @2— @1 = k2z.

B. @2 — g = (2k + 1)x/2

C. o2 — gi = (2k+ 1)a/4

D.0:— 91 =(2k+ 1)a

Câu 25: Con lắc đơn gồm quả câu nhỏ tích điện q và sợi dây khơng giãn, khơng dẫn điện. Khi chưa có điện

trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào điện trường đều, có phương thăng

đứng thì con lắc dao động điều hịa với chu kỳ 4 s. Khi treo con lắc trong điện trường có cường độ điện
trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ dao động điều hịa của con lắc băng:
A.2,15 s.

B. 1,87 s.

C. 1,79 s.

D. 0,58 s.

Câu 26: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lị xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con läc dao động băng các lực
fi = 5cos16t (N), f2 = 5cos12t (N) , fs = Scos10t(N) , = 5cos13t (N).. Ngoại lực làm con lắc lò xo đao động

với biên độ nhỏ nhất là
A. fi.

W: www.hoc247.net

B. fa.

C, fo.

F;:www.facebook.com/hoc247net

D. 8.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 27: Một con lắc lò xo treo thăng đứng đang dao động điều hịa.

Hình bên là đồ thị mơ tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi
của lò xo ([Fam|) theo thời gian t. Lây g % mˆ m/sở.
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 32 mJ.

B. 24 ml.

C. 16 mJ.

D. 8 mJ.

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thăng đứng, dao động điều hịa tại

nơi có gia tốc trọng trường ø = 12 m/s”. Chọn mốc thế năng ở vị trí
`

0,68

LO

gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm to là
B. 0,0612 J

D. 0,0703 J

W

I

|

|

|

_—

`

` `

#

mm.

!

!

mm

ø


¡

T2Z—-—-

O


_

A. 0,0756 J
C. 0,227 J

r1

ZD 6)

=
Coe

z

=

`

°

z

lị xo khơng bị biên dạng, đơ thị của thê năng đàn hôi Wan theo thời


0,4

~

Câu 29: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. M là một điểm năm trên trục chính của thâu kính, P là một
chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P' là ảnh của P qua thấu kính. Khi
P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5cm thì P” là ảnh ảo dao động với biên độ 10cm.

Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 25cm thì Pˆ đi được quãng đường sau thời gian
0,6s là:
A. 320 cm.

B. 160 cm.

C. 128 cm.

D. 96 cm.

Câu 30: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m,,m, dao động điều hòa
cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của ™ và thé nang


của

A.Š3

m

.


4a

`

~



A

M, 4

2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ sơ —+ là

m,

B.^4

c.49
1| A
2|B
3|A
4|A
5|A
6|B
7|D
8/D
91C
10|D


W: www.hoc247.net

F

D.2 2
ĐÁP ÁN DE SO 4
IIỊC
12|B
13|D
14|D
15|C
1ó | C
17|B
18 |D
I9|D
20|B

F;:www.facebook.com/hoc247net

21/B
22|D
23|C
24|D
25|C
26 | A
27|C
28) A
29ÌC
30|B


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 14


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%

-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



×