Tải bản đầy đủ (.ppt) (202 trang)

Tài liệu Bài giảng:Trí tuệ nhân tạo docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 202 trang )

Đại Học Bách Khoa - Tp.HCM - Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin Tháng 6/2001
ThS Nguyễn Cao Trí –
KS Lê Thành Sách –
TRÍ
TRÍ


TUỆ
TUỆ


NHÂN
NHÂN


TẠO
TẠO
Artificial
Artificial


Intelligent
Intelligent
Khoa Cơng Nghệ Thơng Tin
Đại Học Bách Khoa – Tp. HCM
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin


Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 2
Nội dung mơn học – Giới thiệu

Chương
Chương
1:
1:
Giới
Giới


thiệu
thiệu

Ngành Trí tuệ nhân tạo là gì?

Mục tiêu nghiên cứu của ngành Trí tuệ nhân tạo

Lịch sử hình thành và hiện trạng

Turing Test

Chương
Chương
2:
2:
Logic
Logic



vị
vị


từ
từ

Mệnh đề & logic vị từ

Logic vị từ dưới góc nhìn của AI
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 3
Nội dung mơn học – Các kỹ thuật tìm kiếm

Chương
Chương
3:
3:
Tìm
Tìm


kiếm
kiếm


trên

trên


khơng
khơng


gian
gian


trạng
trạng


thái
thái
(State Space Search)

AI : Biểu diễn và tìm kiếm

Các giải thuật tìm kiếm trên khơng gian trạng thái

Depth first search (DFS) - Breath first search (BFS)

Chương
Chương
4:
4:
Tìm

Tìm


kiếm
kiếm


theo
theo


Heuristic
Heuristic



Heuristic là gì?

Tìm kiếm theo heuristic

Các giải thuật Best first search (BFS), Giải thuật A*

Chiến lược Minimax, Alpha Beta
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 4
Nội dung mơn học – Kỹ thuật phát triển ứng dụng


Chương
Chương
5:
5:
Hệ
Hệ


luật
luật


sinh
sinh

Tìm kiếm đệ qui

Hệ luật sinh: Định nghĩa và ứng dụng

Tìm kiếm trên hệ luật sinh

Chương
Chương
6:
6:
Hệ
Hệ


chun

chun


gia
gia

Giới thiệu về hệ chun gia

Mơ hình hệ chun gia: dự trên luật, dựa trên frame

Phát triển một hệ chun gia

Chương
Chương
7:
7:
Biểu
Biểu


diển
diển


tri
tri


thức
thức


Biểu diển tri thức trong AI: vai trò và ứng dụng

Các kỹ thuật biểu diển tri thức: semantic network, lưu đồ phụ
thuộc khái niệm, frame, script
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 5
Thực hành &Tài liệu tham khảo

Thực
Thực


hành
hành


Prolog
Prolog






CLISP
CLISP


Prolog : Các giải thuật tìm kiếm

CLISP : Biểu diển tri thức

Bài tập lớn

Tài
Tài


liệu
liệu


tham
tham


khảo
khảo

Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” – ThS Nguyễn Cao Trí – KS Lê Thành Sách

Artificial Inteligent – George F. Luget & Cilliam A. Stubblefied

Giáo trình “Trí tuệ nhân tạo” – KS Nguyễn Đức Cường

Trí tuệ nhận tạo – Nguyễn Quang Tuấn – Hà nội
Đại Học Bách Khoa - Tp.HCM - Bản quyền


Khoa Công Nghệ Thông Tin Tháng 6/2001
ThS Nguyễn Cao Trí –
KS Lê Thành Sách –
Chương
Chương
1:
1:
GIỚI
GIỚI


THIỆU
THIỆU

Ngành Trí tuệ nhân tạo là gì?

Mục tiêu nghiên cứu của ngành Trí tuệ nhân tạo

Lịch sử hình thành và hiện trạng

Turing Test
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 7
Đối tượng nghiên cứu của AI

Đối

Đối


tượng
tượng


nghiên
nghiên


cứu
cứu


của
của


ngành
ngành


AI
AI
AI là ngành nghiên cứu về các hành xử thơng minh
(intelligent behaviour) bao gồm: thu thập, lưu trữ tri thức,
suy luận, hoạt động và kỹ năng.
Đối tượng nghiên cứu là các “hành xử thơng minh” chứ
khơng phải là “sự thơng minh”.

‘Khơng có’ Sự Thơng Minh
Chỉ có
Biểu hiện thơng minh qua hành xử
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 8
Sự Thơng Minh

Thơng
Thơng


minh
minh


hay
hay


Hành
Hành


xử
xử



thơng
thơng


minh
minh








?
?

Hành xử thơng minh: là các hoạt động của một đối tượng như
là kết quả của một q trình thu thập, xử lý và điều khiển
theo những tri thức đã có hay mới phát sinh (thường cho kết
quả tốt theo mong đợi so với các hành xử thơng thường) là
biểu hiện cụ thể, cảm nhận được của “Sự thơng minh”

Khái niệm về tính thơng minh của một đối tượng thường biểu
hiện qua các hoạt động:

Sự hiểu biết và nhận thức được tri thức

Sự lý luận tạo ra tri thức mới dựa trên tri thức đã có


Hành động theo kết quả của các lý luận

Kỹ năng (Skill)
TRI
THỨC ???
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 9
Tri thức (Knowledge)

Tri
Tri


thức
thức






những
những


thơng
thơng



tin
tin


chứa
chứa


đựng
đựng
2
2
thành
thành


phần
phần

Các khái niệm:

Các khái niệm cơ bản: là các khái niệm mang tính quy ước

Các khái niệm phát triển: Được hình thành từ các khác niệm cơ bản thành các
khái niệm phức hợp phức tạp hơn.

Các phương pháp nhận thức:


Các qui luật, các thủ tục

Phương pháp suy diễn, lý luận,

Tri
Tri


thức
thức






điều
điều


kiện
kiện


tiên
tiên


quyết
quyết



của
của


các
các


hành
hành


xử
xử


thơng
thơng


minh
minh


hay
hay



“Sự
“Sự


thơng
thơng


minh”
minh”

Tri
Tri


thức
thức






được
được


qua
qua



sự
sự


thu
thu


thập
thập


tri
tri


thức
thức






sản
sản


sinh

sinh


tri
tri


thức
thức

Q
Q


trình
trình


thu
thu


thập
thập







sản
sản


sinh
sinh


tri
tri


thức
thức






hai
hai


q
q


trình
trình



song
song


song
song






nối
nối


tiếp
tiếp


với
với


nhau
nhau







khơng
khơng


bao
bao


giờ
giờ


chấm
chấm


dứt
dứt


trong
trong


một
một



thực
thực


thể
thể


“Thơng
“Thơng


Minh”
Minh”
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 10
Tri thức – Thu thập và sản sinh

Thu
Thu


thập
thập



tri
tri


thức
thức
:
:

Tri thức được thu thập từ thơng tin, là kết quả của một q
trình thu nhận dữ liệu, xử lý và lưu trữ. Thơng thường q
trình thu thập tri thức gồm các bước sau:

Xác định lĩnh vực/phạm vi tri thức cần quan tâm

Thu thập dữ liệu liên quan dưới dạng các trường hợp cụ thể.

Hệ thống hóa, rút ra những thơng tin tổng qt, đại diện cho các trường hợp đã biết
– Tổng qt hóa.

Xem xét và giữ lại những thơng tin liên quan đến vấn đề cần quan tâm , ta có các
tri thức về vấn đề đó.

Sản
Sản


sinh
sinh



tri
tri


thức
thức
:
:

Tri thức sau khi được thu thập sẽ được đưa vào mạng tri thức
đã có.

Trên cơ sở đó thực hiện các liên kết, suy diễn, kiểm chứng để
sản sinh ra các tri thức mới.
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 11
Tri thức – Tri thức siêu cấp



Trí
Trí


thức

thức


siêu
siêu


cấp”
cấp”
(
(
meta
meta


knowledge
knowledge
)
)
hay
hay


“Tri
“Tri


thức
thức



về
về


Tri
Tri


thức”
thức”
Là các tri thức dùng để:

Đánh giá tri thức khác

Đánh giá kết quả của q trình suy diễn

Kiểm chứng các tri thức mới

Phương
Phương


tiện
tiện


truyền
truyền



tri
tri


thức
thức
:
:
ngơn
ngơn


ngữ
ngữ


tự
tự


nhiên
nhiên
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 12
Hành xử thơng minh – Kết luận


Hành
Hành


xử
xử


thơng
thơng


minh
minh


khơng
khơng


đơn
đơn


thuần
thuần







các
các


hành
hành


động
động


như
như






kết
kết


quả
quả



của
của


q
q


trình
trình


thu
thu


thập
thập


tri
tri


thức
thức







suy
suy


luận
luận


trên
trên


tri
tri


thức
thức
.
.

Hành
Hành


xử
xử



thơng
thơng


minh
minh


còn
còn


bao
bao


hàm
hàm



Sự tương tác với mơi trường để nhận các phản hồi

Sự tiếp nhận các phản hồi để điều chỉnh hành động - Skill

Sự tiếp nhận các phản hồi để hiệu chỉnh và cập nhật tri thức

Tính
Tính



chất
chất


thơng
thơng


minh
minh


của
của


một
một


đối
đối


tượng
tượng







sự
sự


tổng
tổng


hợp
hợp


của
của


cả
cả
3
3
yếu
yếu


tố
tố

:
:
thu
thu


thập
thập


tri
tri


thức
thức
,
,
suy
suy


luận
luận







hành
hành


xử
xử


của
của


đối
đối


tượng
tượng


trên
trên


tri
tri


thức
thức



thu
thu


thập
thập


được
được
.
.
Chúng
Chúng


hòa
hòa


quyện
quyện


vào
vào



nhau
nhau


thành
thành


một
một


thể
thể


thống
thống


nhất
nhất






Sự
Sự



Thơng
Thơng


Minh”
Minh”

Khơng
Khơng


thể
thể


đánh
đánh


giá
giá


riêng
riêng


lẽ

lẽ


bất
bất


kỳ
kỳ


một
một


khía
khía


cạnh
cạnh


nào
nào


để
để



nói
nói


về
về


tính
tính


thơng
thơng


minh
minh
.
.
 THƠNG MINH CẦN TRI THỨC
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 13
Mục tiêu nghiên cứu của ngành AI
Trí
Trí



tuệ
tuệ


nhân
nhân


tạo
tạo


nhằm
nhằm


tạo
tạo


ra
ra


“Máy
“Máy



người”
người”
?
?
Mục
Mục


tiêu
tiêu

Xây
Xây


dựng
dựng






thuyết
thuyết


về
về



thơng
thơng


minh
minh


để
để


giải
giải


thích
thích


các
các


hoạt
hoạt


động

động


thơng
thơng


minh
minh

Tìm
Tìm


hiểu
hiểu






chế
chế


sự
sự



thơng
thơng


minh
minh


của
của


con
con


người
người

Cơ chế lưu trữ tri thức

Cơ chế khai thác tri thức

Xây
Xây


dựng
dựng







chế
chế


hiện
hiện


thực
thực


sự
sự


thơng
thơng


minh
minh

Á
Á

p
p


dụng
dụng


các
các


hiểu
hiểu


biết
biết


này
này


vào
vào


các
các



máy
máy


móc
móc


phục
phục


vụ
vụ


con
con


người
người
.
.
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin

Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 14
Mục tiêu của AI (tt)

Cụ
Cụ


thể
thể
:
:

Kỹ thuật: xây dựng các máy móc có tính thơng minh nhằm đáp
ứng tốt hơn nhu cầu của con người.

Khoa học: xây dựng và phát triển các khái niệm, thuật ngữ,
phương pháp để hiểu được các hành xử thơng minh của sinh
vật.

Đối tượng thường được chú trọng phát triển là máy tính
Sự
Sự


cần
cần


thiết
thiết



của
của


ngành
ngành


AI
AI
?????
?????
Làm
Làm


sao
sao


biết
biết


máy
máy







thơng
thơng


minh
minh
?
?
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 15
Turing Test: Thử tính thơng minh

Bài
Bài


tốn
tốn


xác
xác



định
định


tính
tính


thơng
thơng


minh
minh


của
của


một
một


đối
đối


tượng

tượng

Turing
Turing


test
test
:
:
Người đối chứng
Người thực hiện test
Ai đây??
Máy/người??
Câu
hỏi
Đối tượng được test
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 16
Turing Test: Ưu - Khuyết

Ưu
Ưu


điểm
điểm


Đem lại quan điểm khách quan về sự thơng minh: Thơng minh hay khơng thể
hiện qua các trả lời của các câu hỏi

Loại trừ các thành kiến: khơng thích cơng nhận tính thơng minh của máy móc.
Sự thơng minh chỉ được đánh giá qua các câu hỏi, khơng bị chi phối bởi các yếu
tố khác.

Tránh tình trạng hiểu lầm

Khuyết
Khuyết


điểm
điểm
:
:

Phép thử tập trung vào các cơng việc biểu diển hồn tồn bằng ký hiệu do đó làm
mất một đặc tính rất quan trọng của máy tính là tính tốn chính xác và hiệu quả

Khơng thử nghiệm được các khả năng tri giác và khéo léo

Giới hạn khả năng thơng minh của máy tính theo khn mẫu con người. Nhưng
con người chưa hẳn là thơng minh hồn hảo.

Khơng có một chỉ số rõ ràng định lượng cho sự thơng minh. Phụ thuộc vào người
tester.
Thơng

Thơng


Minh
Minh
?
?




Còn
Còn


tùy
tùy




Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 17
Lịch sử phát triển của AI : Giai đoạn cổ điển

Giai
Giai



đoạn
đoạn


cổ
cổ


điển
điển
(1950
(1950


1965)
1965)
Đây là giai đoạn của 2 lĩnh vực chính:Game Playing (Trò chơi) và
Theorem Proving (Chứng minh định ký)
Game Playing: dựa trên kỹ thuật State Space Search với
trạng thái (State) là các tình huống của trò chơi. Đáp án
cần tìm là trạng thái thắng hay con đường dẩn tới trạng
thái thắng. áp dụng với các trò chơi loại đối kháng. Ví dụ:
Trò chơi đánh cờ vua.
Có 2 kỹ thuật tìm kiếm cơ bản:

Kỹ thuật generate and test : chỉ tìm được 1 đáp án/ chưa chắc tối ưu.

Kỹ thuật Exhaustive search (vét cạn): Tìm tất cả các nghiệm, chọn lựa

phương án tốt nhất.
(
(
Bùng
Bùng


nổ
nổ


tổ
tổ


hợp
hợp


mn
mn


với
với


m
m
>=10)

>=10)
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 18
Lịch sử phát triển của AI : Giai đoạn cổ điển (tt)
Theorem Proving: dựa trên tập tiên đề cho trước, chương
trình sẽ thực hiện chuỗi các suy diển để đạt tới biểu thức
cần chứng minh.
Nếu có nghĩa là đã chứng minh được. Ngược lại là khơng
chứng minh được.
Ví dụ: Chứng minh các định lý tự động, giải tốn,
Vẫn dựa trên kỹ thuật state space search nhưng khó khăn
hơn do mức độ và quan hệ của các phép suy luận: song
song, đồng thời, bắc cầu,
Có các kết quả khá tốt và vẫn còn phát triển đến ngày nay
(
(
Bùng
Bùng


nổ
nổ


tổ
tổ



hợp
hợp


mn
mn


,
,
m
m
>=10)
>=10)
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 19
Lịch sử phát triển của AI- Giai đoạn viễn vơng

Giai
Giai


đoạn
đoạn



viễn
viễn


vơng
vơng
(1965
(1965


1975)
1975)

Đây là giai đoạn phát triển với tham vọng làm cho máy hiểu
được con người qua ngơn ngữ tự nhiên.

Các cơng trình nghiên cứu tập trung vào việc biểu diển tri
thức và phương thức giao tiếp giữa người & máy bằng ngơn
ngữ tự nhiên.

Kết quả khơng mấy khả quan nhưng cũng tìm ra được các
phương thức biểu diễn tri thức vẫn còn được dùng đến ngày
nay tuy chưa thật tốt như:

Semantic Network (mạng ngữ nghĩa)

Conceptial graph (đồ thị khái niệm)

Frame (khung)


Script (kịch bản)
Vấp
Vấp


phải
phải


trở
trở


ngại
ngại


về
về


năng
năng


lực
lực


của

của


máy
máy


tính
tính
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 20
Lịch sử phát triển của AI- Giai đoạn hiện đại

Giai
Giai


đoạn
đoạn


hiện
hiện


đại
đại

(
(
từ
từ
1975)
1975)

Xác định lại mục tiêu mang tính thực tiễn hơn của AI là:

Tìm ra lời giải tốt nhất trong khoảng thời gian chấp nhận được.

Khơng cầu tồn tìm ra lời giải tối ưu

Tinh thần HEURISTIC ra đời và được áp dụng mạnh mẽ
để khắc phục bùng nổ tổ hợp.

Khẳng định vai trò của tri thức đồng thời xác định 2 trở
ngại lớn là biểu diển tri thức và bùng nổ tổ hợp.

Nêu cao vai trò của Heuristic nhưng cũng khẳng định tính
khó khăn trong đánh giá heuristic.
Better
Better


than
than


nothing

nothing
Phát triển ứng dụng mạnh mẽ: Hệ chun
gia, Hệ chuẩn đốn,
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 21
Các lĩnh vực ứng dụng

Game
Game


Playing
Playing
:
:


Tìm
Tìm


kiếm
kiếm
/
/
Heuristic
Heuristic


Automatic
Automatic


reasoning
reasoning
&
&
Theorem
Theorem


proving
proving
:
:


Tìm
Tìm


kiếm
kiếm
/
/
Heuristic
Heuristic




Expert
Expert


System
System
:
:






hướng
hướng


phát
phát


triển
triển


mạnh
mạnh



mẽ
mẽ


nhất
nhất










giá
giá


trị
trị


ứng
ứng



dụng
dụng


cao
cao


nhất
nhất
.
.

Planning
Planning
&
&
Robotic
Robotic
:
:
các
các


hệ
hệ


thống

thống


dự
dự


báo
báo
,
,
tự
tự


động
động


hóa
hóa

Machine
Machine


learning
learning
:
:

Trang
Trang


bị
bị


khả
khả


năng
năng


học
học


tập
tập


để
để


giải
giải



quyết
quyết


vấn
vấn


đề
đề


kho
kho


tri
tri


thức
thức
:
:

Supervised : Kiểm sốt được tri thức học được. Khơng tìm
ra cái mới.


UnSupervised:Tự học, khơng kiểm sốt. Có thể tạo ra tri
thức mới nhưng cũng nguy hiểm vì có thể học những điều
khơng mong muốn.
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 22
Các lĩnh vực ứng dụng (tt)

Natural
Natural


Language
Language


Understanding
Understanding
&
&
Semantic
Semantic


modelling
modelling
:
:



Khơng
Khơng


được
được


phát
phát


triển
triển


mạnh
mạnh


do
do


mức
mức



độ
độ


phức
phức


tạp
tạp


của
của


bài
bài


tốn
tốn


cả
cả


về
về



tri
tri


thức
thức
&
&
khả
khả


năng
năng


suy
suy


luận
luận
.
.

Modeling
Modeling



Human
Human


perfromance
perfromance
:
:


Nghiên
Nghiên


cứu
cứu






chế
chế


tổ
tổ



chức
chức


trí
trí


tuệ
tuệ


của
của


con
con


người
người


để
để


áp

áp


dụng
dụng


cho
cho


máy
máy
.
.

Language
Language


and
and


Environment
Environment


for
for



AI
AI
:
:
Phát
Phát


triển
triển


cơng
cơng


cụ
cụ






mơi
mơi



trường
trường


để
để


xây
xây


dựng
dựng


các
các


ứng
ứng


dụng
dụng


AI
AI

.
.

Neurol
Neurol


network
network
/
/
Parallel
Parallel


Distributed
Distributed


processing
processing
:
:


giải
giải


quyết

quyết


vấn
vấn


đề
đề


năng
năng


lực
lực


tính
tính


tốn
tốn







tốc
tốc


độ
độ


tính
tính


tốn
tốn


bằng
bằng


kỹ
kỹ


thuật
thuật


song

song


song
song










phỏng
phỏng


mạng
mạng


thần
thần


kinh
kinh



của
của


con
con


người
người
.
.
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 23
Mơ hình phát triển ứng dụng AI





hình
hình


ứng
ứng



dụng
dụng


Ai
Ai


hiện
hiện


tại
tại
:
:
AI
AI
=
=
Presentation
Presentation
&
&
Search
Search
Tri Thức
Knowledge

Engineering
Tìm kiếm
Search
Suy luận
Heurictic
Đại Học Bách Khoa - Tp.HCM - Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin Tháng 6/2001
ThS Nguyễn Cao Trí –
KS Lê Thành Sách –
Chương
Chương
2:
2:
PHÉP
PHÉP


TỐN
TỐN


VỊ
VỊ


TỪ
TỪ

Phép tốn vị từ dưới góc nhìn của AI


Mệnh đề

Vị từ
Đại Học Bách Khoa Tp.HCM – 2001
Bản quyền

Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài giảng “Trí tuệ nhân tạo” - Slide 25
AI
AI
&
&
Phép
Phép


tốn
tốn


vị
vị


từ
từ

Tại
Tại



sao
sao


Ai
Ai


phải
phải


nghiên
nghiên


cứu
cứu


phép
phép


tốn
tốn



vị
vị


từ
từ
?
?

AI  Phát triển các chương trình có khả năng suy luận

Suy luận giúp chương trình AI biết được tính đúng/sai của
một vấn đề nào đó.

Phép
Phép


tốn
tốn


vị
vị


từ
từ







cung
cung


cấp
cấp


một
một


khả
khả


năng
năng


triển
triển


khai
khai



các
các


q
q


trình
trình


suy
suy


diễn
diễn


trên
trên


máy
máy



tính
tính

Phát
Phát


triển
triển


chương
chương


trình
trình


AI
AI


cần
cần


phép
phép



tốn
tốn


vị
vị


từ
từ
.
.

Phép
Phép


tốn
tốn


vị
vị


từ
từ



được
được


hiện
hiện


thực
thực


bằng
bằng


ngơn
ngơn


ngữ
ngữ


lập
lập


trình
trình



trên
trên


máy
máy


tính
tính


PROLOG
PROLOG

×