Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đê thi học sinh giỏi lớp 11 THPT Bắc Sơn Lạng Sơn53799

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.77 KB, 3 trang )

ĐÊ THI HSG LỚP 11 NĂM 2008-2009 THPT BẮC SƠN - LNG SN
Đề bài:
Câu 1: (5 điểm)
Giải phương trình sau:

3

x  1  3 x  1  3 5x

C©u 2: (4 điểm)
Chứng minh bất đẳng thức sau:
x2 y2 z2 x y z
    
y2 z2 x2 y z x
Câu 3: (4 điểm)
u 11
Cho dÃy số (un) xác định bởi: 1
u n 1 10u n 1 9 n, n N.

Tìm công thức tính un theo n.
Câu 4: (4 điểm)
Tổng của m những số nguyên dương liên tiếp bằng 2008. Xác định những số
ấy.
Câu 5: (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có canh bằng a. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho

. Kẻ tia phân giác
MBI
AM = 3MD. Kẻ tia Bx cắt cạnh CD tại I sao cho ABM
. Tính diƯn tÝch tam gi¸c BMN.
BN  N  CD  cña gãc CBI


__________________________________

DeThiMau.vn


Đáp án và thang điểm
Câu 1: (5 điểm)
3

x 1  3 x  1  3 5x  2x  3 3 x 2  1



3



x  1  3 x  1  5x

 3 x 2  1 3 5x  x  4x 3  5x  0  x  0;x  

5
.
2

Thư l¹i ta thấy phương trình có 3 nghiệm: x = 0; x =

5
.
2


Câu 2: (4 điểm)
Ta có:
x
x2
1 2
2
y
y
y2
y

1

2
z
z2

z2
z
2
2
x
x
Cộng ba bất đẳng thức trên, ta được:
x y z
x2 y2 z2
 2  2  3  (1)
2
y

z
x
y z x
áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số dương, ta được:
x2 y2 z2
x2 y2 z2
   3 3 2 . 2 . 2  3 (2)
y2 z2 x2
y z x
 x2 y2 z2 
x y z
Tõ (1) vµ (2) suy ra: 2  2  2  2   2    
z
x 
y
y z x
Tõ ®ã ta cã bÊt đẳng thức cần chứng minh.
Câu 3:
Ta có:
u1 11 10  1

u 2  10.11  1  9  102  100  2
u 3  10.102  1 9.2 1003 1000 3
Dự đoán un = 10n + n (1)
Chøng minh:
Ta cã: u1 = 11 = 101 + 1 công thức (1) đúng với n = 1.
Giả sử công thức (1) đúng với n = k ta cã: uk = 10k + k
Ta cã: uk + 1 = 10(10k + k) + 1 - 9k = 10k+1 + (k + 1). C«ng thøc (1) ®óng víi n = k +
1.
VËy un = 10n + n, n .

Câu 4: (4 điểm)
Giả sử tổng của m số nguyên dương liên tiếp bắt đầu từ sè k b»ng 2008:
k + (k + 1) + (k + 2) + … + (k + m - 1) = 2008

DeThiMau.vn


m  m  1
 2008
2
 m  2 k  m  1  4016  24.251
NÕu m lỴ 2k + m - 1 chẵn. Khi đó: m = 251, 2k + m - 1 = 24 (kh«ng x¶y ra)
2 k  m  1  251 m  16
NÕu m ch½n  2k + m - 1 lẻ. Ta có:

4

m
2
k 118

Vậy các số cần tìm là 118, 119,133.
Câu 5: (3 điểm)
Trên tia BI, lấy ®iÓm H sao cho BH = a. Khi ®ã BH = AB = BC nên ta có:
ABM HBM(c.g.c) và CBN = HBN(c.g.c). Do đó: MH = AM và NH = CN.




BHM

 BAM
 900 vµ BHN
 BCN
 900. Suy ra M, H, N thẳng hàng, BI vuông
góc với Mn tại H vµ MN = AM + NC.
A
B
1
1
VËy S BMN  BH.MN  a  AM  NC  .
2
2
1
3
V× AM = 3MD nên MD a;AM a.
M
4
4
H
Đặt NC = x, áp dụng định lý Pitago cho
D
I N C
tam giác vu«ng MDN, ta cã:
2
2
MN 2  MD 2  DN 2   AM  NC   MD 2   DC  NC 
 mk 

2


2
2
a
3
 a
  a  x    a  x  x 
7
4
 16
a  25
1 3
Suy ra : S BMN  a  a    a 2 .
2 4
7  56

DeThiMau.vn



×