Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De 10 dap anTOAN on thi tot nghiep THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.97 KB, 5 trang )

Đề só 10-TOÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Thời gian: 150 phút
A/ Phần chung cho tất cả các thí sinh (7đ):
Câu I: (3đ)
Cho hàm số: y =
42
2 xx −
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
02
24
=+− mxx
.
Câu II: (3đ)
1. Tính tích phân : I =

++
1
0
2
34xx
dx
2. Giải bất phương trình:
( ) ( )
110log2log
15
1
15
1
−≥−+− xx
.


3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

( )
132
23
−+== xxxfy
trên đoạn







1;
2
1
.
Câu III: (1đ)
Cho khối hình chóp SABC có đáy là ABC là tam giác đều cạnh a, SA= a
2
, SA vuông
góc với mp(ABC). Hãy tính thể tích của khối chóp.
B/ Phần riêng: (3đ)
(Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng của chương trình đó)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV
a
: (2đ)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3,6,2) ; B(6,0,1) ; C(-1,2,0)

D(0,4,1).
1) Viết phương trình mặt phẳng (BCD)
2) Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc mp(BCD).
Câu V
a
: (1đ)
Tìm môđun của số phức Z = 1+4
( )
3
1 ii −+
.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV
b
: (2đ)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
(d
1
):





−−=
−=
+=
tz
ty
tx

81
6
42
(d
2
):
129
2
6
7 zyx
=

=


1. Chứng minh (d
1
) song song (d
2
)
2. Viết phương trình mp(P) chứa cả (d
1
) và (d
2
).
CâuV
b
: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số:
2; == yey
x


đường thẳng
1=x
.

ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Điểm
I 1. (2đ)
TXD: D=R
Sự biến thiên:
• Chiều biến thiên:
'y
= 4
.1,00',144
2
3
±==⇔=−=−






xxyxxxx
Suy ra: hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1,−∞−

( )
1;0

hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1−

( )
+∞;1

• Cực trị: hàm số đạt cực đại tại
1±=x
,
1=

y

hàm số đạt cực tiểu tại
0=x
,
.0=
ct
y
Giới hạn:
y
x
lim
−∞→
−∞=
;
−∞=
→+∞
y

x
lim
Bảng biến thiên:
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ + 0 - 0 + 0 -
y 1 1
-∞ -1 -∞
Đồ thị:
Cho
20 ±=⇒= xy

y

1 (d):y=m



2−
-1 0 1
2
x
2. (1đ)
Phương trình:
4224
202 xxmmxx −=⇔=+−
Số nghiệm của pt trên là số giao điểm của đường thẳng y=m và (C).
Do đó, theo đồ thị ta có:




<
=
0
1
m
m
: pt có 2 nghiệm
0=m
: pt có 3 nghiệm
0 <
m
< 1 : pt có 4 nghiệm
m
> 1 : pt vô nghiệm.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
II

1. (1đ)
Ta có I =
dxdx

x x

+

+

1
0
3
1
2
1
1
0
1
1
2
1
=
1
0
2
1
1
0
2
1
3ln1ln +−+ xx
=
( )

3ln4ln2ln
2
1
2
1
−−
=
2
3
2
1
ln
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (1đ)
Điều kiện:
.102 << x
Khi đó: pt
( )( )
[ ]
15log102log
15
1
15
1
≥−−⇔ xx

( )( )

[ ]
15102 ≤↔
−−
xx
( do cơ số
1
15
1
<
)

03512
2
≥+−↔ xx



5≤x
hoặc
7≥x
Đối chiếu với điều kiện ta chọn:
52 ≤< x
hoặc
107 <≤ x
0.25
0.25
0.25
0.25
3. (1đ)
TXD:








= 1,
2
1
D
y’ = 6x
2
+ 6x = 0 với x






−∈ 1;
2
1



=
−=

0

1
x
x
Nhận nghiệm x = 0
Ta có
( )
10 −=y
;
2
1
2
1 −
=









y
,
( )
41 =y
Vậy
1−=
D
Miny

;
4=
Maxy
D

0.5
0.25
0.25
III
1đ Hình vẽ: S


2a

A C

B
0.25
Diện tích tam giác ABC là:
4
3
2
2
31
0
2
1

2
60sin aaaACABS ===

Thể tích khối chóp là:
3
1
=V
.S
ABC
.SA
=
12
6
3
2
4
3
2
3
1
aaa =
(đvdt)
0.25
0.25
0.25
Câu IV
a
1. (1đ)
Ta có

BC
( -7.2,-1);


BD
( -6,4,0)









BDBC,
=
( ) ( )
8,3,2.216,6,4 −=−
Phương trình mặt phẳng (BCD) qua B( 6,0,1) và vectơ pháp tuyến
( )
8,3,2 −=

n
là:
( ) ( ) ( )
0180362 =−−−+− zyx

04832 =−−+↔ zyx
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (1đ)

Ta có bán kính
( )( )
BCDAdR ,=

( )
77
4
832
42.86.33.2
2
22
=
−++
−−+
=
Mặt cầu có tâm A, bán kính
77
4
=R
có pt:

( ) ( ) ( )
77
16
263
222
=−+−+− zyx
0.25
0.25
0.5

Câu V
a

Ta có






−+−++=
32
33141 iiiiZ


( ) ( )
iii 1133141 −−+−+ −+=
i21+−=
Vậy
( )
521
2
2
=







+−=
Z

0.25
0.25
0.5
CâuIV
b
1. (1đ)
Đường thẳng (d1) qua điểm M
1
(2,0,-1), vectơ chỉ phương
( )
864 ,,
1
−−

u
Đường thẳng (d2) qua điểm M
2
(7,2,0), vectơ chỉ phương
( )
12,9,6−

u
( )
2
1
2
,

1
,00,0,0
→→

==








→ uuuu
cùng phương. (*)
( )
1,2,5
21
=

MM
;
( )
38,44,10
21
,
1
−=











MM
u


≠ 0
(**)
Từ (*) và (**)suy ra d
1
// d
2
0.25
0.25
0.25
0.25
2. (1đ)
Vectơ pháp tuyến của mp(P) là:
( ) ( )
19;22;5238,44,10,
21
1
−=−=











MM
u
Mặt phẳng (P) qua M
1
(2,0,1) nhận

n
(5;-22;19) làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:
( ) ( ) ( )
011902225 =++−−− zyx



0919225 =++− zyx
0.5
0.25
0.25
Câu V
b


Giải pt:
2ln2 =↔= xe
x
Diện tích hình phẳng là:


−=
2ln
1
2
x
eS
dx








= −
2ln
1
2 dx
x
e
( do
2−
x

e
không đổi dấu trên
[ ]
2ln,1
)

2ln
1
2






= − xe
x


( )
1.22ln2
12ln
−−






= − ee


( )
2ln24 +−= e

42ln2 −+= e
( đvdt).

0.25
0.25
0.25
0.25

×