Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Một số kỹ năng cơ bản giải bài tập Liên kết gen - Hoán vị gen Sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.3 KB, 4 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

KI NANG CO BAN DE GIAI BAI TAP LIEN KET GEN VA HOAN VI GEN
1. Kĩ năng viết đúng kiéu gen:

- Kiểu gen liên kết hoán vị được viết theo kiểu phân số, ưu tiên lớn ở trên, nhỏ ở dưới.
- Dưới đây là cách viết đúng của 10 loại kiểu gen theo từng nhóm kiểu hình:
AB AB| AB.
AB

AD’

AB,ÁbP,
‘ab

aB’

Ab,

Ab,aB ,aB,

Ab’

ab’ aB’ ab

ao
> ab’

2. Kĩ năng viết kiểu hình:
- Tuy kiểu gen viết kiểu phân số, nhưng kiểu hình vẫn viết hàng ngang như kiểu hình của các qui


luật khác. Cụ thể như sau:

- Kiểu hình trội A, trội B: (A-B-), gồm các kiêu gen: Ab. 45,
AB’ Ab’

- Kiểu hình trội A, lặn b: (A-bb), gồm các kiểu gen:

Ab, —; Ab

- Kiéu hinh lan a, trội B: (aa B-), gồm các kiểu gen:

= so

Ab

a

- Kiéu hinh mang hai tinh trang lặn ( aabb), gồm kiểu gen:

ab

ae

AB , Ab

ab’ aBe

—.

da


“ .
a

3. Kĩ năng xác định tính trạng trội. tinh trang lặn trong các phép lai:
- THI: Nếu đầu bài cho sẵn, chỉ viéc qui uéc gen.

- TH2: Nếu Ptc > tính trạng nào biểu hiện ở F1 là tính trạng trội.
- TH3: Nếu đầu bài chưa cho, cần xác định tỉ lệ từng tính trạng, tính trạng chiếm tỉ lệ 3 là trội,

tính trạng chiếm tỉ lệ 1 là lặn.

VD: Trong một phép lai hai cây P thu được FT như sau: 54% cây thân cao quả đỏ; 21% cây thân

thấp quả đỏ; 21% cây thân cao quả vàng: 4% cây thân thấp quả vàng. Xác định tính trạng trội,
lặn.
HD: Ta có:

Cao/thap = 3/1 >Than cao 1a trội so với thân thấp.
Do/vang = 3/1 > Qua do là trội so với quả vàng.
4. Kĩ năng xác định giao tử:
THỊ: Kiểu gen đồng hợp : 1 giao tir. AB/AB > giao tử AB.

Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TH2: Kiểu gen dị hợp, khơng có trao đổi chéo cho hai loại giao tử:
Ví dụ:


AB/ab > giao tử 1⁄2 AB; 1⁄2 ab.
AB/aB > giao tử 1⁄2 AB; 1⁄2 aB.
AB/Ab > giao tử 1⁄2 AB; 1⁄2 Ab.
Ab/aB > giao tử 1⁄2 Ab; 1⁄2 aB.
TH3: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen có trao đổi chéo với tần số (f0) cho 2 nhóm giao tử:
,„

1: GT liên kết: sài

Nhóm

Nhóm 2: ŒT hốn vị: ‘

VDI: Xác định giao tử của kiểu gen:
AB
— (f=0,4) >
ab
¬

ak

Giao tu lién két: AB= ab =

oo

Cao tử hoán vị: Ab= aB =

1-0,4
5


0,4
2

= 0,3.

= 0,2.

— Tổng tỉ lệ theo từng cặp liên kết và hốn vị ln bằng 0,5.
VD2: Xác định giao tử của kiểu gen:
Ab


(f=0,4)

aB

.

¬

ak

- Giao tử liên kêt: Ab= aB =

¬

- Giao tử hốn vị: AB= ab =
2


.

`

> Kiéu gen di hop déu

AB

I-0,4
5

0,4
5

= 0,3.

= 0,2.
2

.

Db va kiéu gen di hop chéo
a
gen dị hợp đều là giao tử liên kết của kiểu gen dị hợp
THä: Kiểu gen hỗn hợp: tách thành nhiều kiểu nhỏ—>
quả chung.

Ab

.


A.

.

.

4

¬ cho các giao tử đơi xứng nhau, g1ao tử hoán vị của kiêu
a
chéo.
xác định kết quả củ từng kiểu gen nhỏ > lấy tích được kết

AB

VD: ap Dd (f=0,4) = (0,3 AB; 0,3 ab; 0,2 Ab; 0,2 aB) (0,5 D; 0,5 d).
a
5. Kĩ năng đánh giá giao tử và tìm kiểu gen khi biết giao tử.
- Với kiểu gen bất kì dị hợp 2 cặp gen ta có:
Nhóm

,„

1: GT liên kết: of

II): P2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Nhóm 2: ŒT hoán vi: :

- Mà f <50% > Tỉ lệ mỗi giao tử hoán vị ` < 0,25; tỉ lệ mỗi giao tử liên kết sài

> 0,25.

Ví dụ: Biêt kiêu gen dị hợp hai cặp gen, xác định kiêu gen và tân sơ hốn vị đê thu được các g1ao
tử sau:

(1) ab= 0,1.
HD: Ta thay ab = 0,1 < 0,25 > là giao tử hoán vị

kiểu gen là =. f/2 =0,1 > f =0,2.
a

(2) ab = 0,4

HD: Ta thấy ab = 0,4 > 0,25 => là giao tử liên kết > kiểu gen là =. —f
q

0,4 > f =0,2.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơï, mọi thiết bi — Tiết kiệm
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPUQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ}), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyên
Đức Tấn.
II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc

Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp I đên lớp 12 tật cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiệt, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mên phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đông hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.

II: es



×