al
> |
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Ga. /
BO GIAO DUC VA DAO TAO
KI THI TOT NGHIEP THPT NAM 2021
DE THI CHINH THUC
Bai thi: KHOA HOC TU NHIEN
(Đề có 4 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian: 50 phút
Mã đề thi 201
1
Cau
#1:
Bạy
Mai
su
Gung
'
:
I1,
,
Khơng
‹
bón khi
trời nang
gắt
IV.
Rón
phân
A.
81;(
nung
nhắn
oan
vi khuẩn
VO
B
A.
tu
được
Hãng
84:
Cau
XICU
A.
tạo r4,
qcm!
tân
so
có
thế
tẠO
DdFe
Câu
=
8S:
Trong
sinh?
Tần
lịch
Phat sinh bo
A.
sử
>
Theo
nwh
vị
phát
lí thuyết,
cưu
B.
DDE«
ki
phương
la
D
lâ
được
|
tính
!
Cr
|
gti
C
tính,
vơ
con
của
D
C.
CO
từ cừu cho
Kieu
} sié
P
"xay
gay
B. DDDD
iva
1u
Got
trứng
có kiểu
I
D.
Bd
vy
)
và cứu cho nỉ
DDEe
gen
DDee
CáCkc
đ
GA!
nee
bién
D.
fin
GIÁ
chit
CÀI,
SỨ .
XI “rT
nao
DDE!
sau
\ ay
Xây
có
kiểu
fa
U
1
QẠ
:
Phin hóa cá xương
Phát sinh cơn trùng
fir
ty
đa
bội,`
từ
các
té
bảo
gen nao sau diy?
Câu 87: Ở rudi giảm, thực hiện phép lai Pp: XMxM
B
}
val
gen
B.
D.
phá
iy
Ua
BD
C.
sinh
Dd và dd khơng tạo ra được tế bảo tứ bói
có kiểu
nhiều loại kiểu gen?
A.4
š
tự
ec
linh trrime
A. dddd
với thởi
x
va bd
ra
triển
bằng
TP
BI
gen
Bd
sân
sat
oy
C) Phat sinh cac nhém
8é:
năng
nhân bản
pháp
phương
cơng
hốn
B.
DdEec
có khả
phầ
ở cơnth
bd va DD
n
(
colí
tinh
Câu 83: Q trình giảm
reo
£.
đa
trời
hí
h
Khơne
B
Câu
Câu
i
sau
dan
Il
A.á4
CĨ
phan
‹ hi
lương
lÉU
L\Bén diing
dich
nhiêu
bạo
hiện
1l, bạn Mai cắn thực
dung
C DDDd.
KX X™Y.
tạo ra
thực
vit
gen
DD.
D. DDdd
I
[heo lí
œ2
thuyết,
F¡
có
tơi
đa
bao
D.3
:
Câu
88: Theo
Mt tiễntien hóahóa hiệnhiện đại,
đại. nhân
nhân tổtổ nào sau đây tạo ra các alen mới, cung cấp
TÔ
“= 'thuyết
nguyên liệu sơ
cập cho q trình tiền hóa?
A
Đột bién
A
+
"
5
B. Chon
loc tu nhién
=
€. Các cơ chế cách li
D. Các yêu tô ngẫu nhiên
Câu 89: Cơ quan nào sau đây ở người lả cơ quan thối hóa?
A. Rudt non.
B. Ruội thừa
C. Phải
D. Gan
Câu 90: Cú vả chon cing sơng trong Í khu rừng, cùng săn bắt chuột vào ban đêm để ăn,
Mỗi quan hệ
tiữa củ vả chôn thuộc quan hệ
A. cạnh tranh
B. hội sinh
C. cộng sinh
D. ki sinh
Câu 91: Trong hệ sinh thái, sinh vật nảo sau đây "truyền” nâng lượng tử môi trường
vô sinh vào quân xã
sinh vật?
he
A. Tôm sống.
B. Cá rô đồng,
C. Chím bói cá.
Ð) Tảo lục đơn bao
Câu 92: Mội só loả! chim di cư từ miền Bắc bán câu vẻ miễn Nam bán câu để tránh rét
sinh thái náo sau đây để định hướng đường bay?
A. Nhiệt độ.
B. Độ âm.
C, Gio.
Câu 93: Q trình nảo sau đây có giai đoạn hoạt hóa axit amin?
A. Phiên mã tổng hợp tARN,
C. Nhin 461 ADN.
6
x
mee hha
on
D. Ánh sắng.
B, Phiên mã tổng hợp mARN
Ð.Dịch mã.
a
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
=
as
`"
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
~
SS
ee
Cau
94:
A
: Bb
Một
loài
thực
gen nao sau đây đúng?
vật,
xét
gen
A, a vả
B,
b trên
Ab
Aa
cu
2 cặp
C
S33
aB
95: Mot
quan
“ung
Theo lí thuyết, cách viết kiểu
| cap NST.
AA
p
Bb
ee
(
:
Aa
n
=
v
BB
thé thực
vật tự thụ phân, xết | gen có 2 alen 1a D và d, Theo
lí thuyết, quân thế có cầu
trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen
khơng đơi qua các thé hé?
j
ñ
J
A. 100%%4 fDd
B. 100% DD
C. 25% DD : 75% Dd
D. 50% Dd : 50% dd
€ âu 96: [rong hệ tiều hóa của người, đưới tắc động của
enzim tiêu hóa, chất nào sau đây được biến đổi
thành glìxêrol và axit béo?
XxÂ!¿š
ae
ASwaee
A ; Tàn
B.
“7
^
Tinh bot
€
|
C.
Saccarôzơ
D
Lipit
khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân ở cây hoa phan?
ca
: ae
.
.
BK. Coren
C. GJ. Menden
D. T.H. Moocgan
-âu 38: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định I loại axít amin, trừ S'AUG3' và
S'1 IGG)’, dieu nay chime
tỏ mã đi truyền có tính
;
A.
đặc
hiệu.
%
B.
phơ
bién
C
thối!
hóa
D
liên
tục
Dạng đột biên cầu tric NST nao sau đây có thê dẫn đến lập gen tạo điều kiện cho đột biển gen?
= Mat doan.
8. Lap doan
C. Chuyên đoạn
D. Đáo đoạn
Câu 100: Nêu mt do ca thé cla | quan thể động vật tăng lên quá cao, nguồn sông của mồi trường không
đủ cung cap cho moi c4 the trong quén thé thì thường dẫn tới làm giảm
Á. mức xuật cư.
B. mức cạnh tranh
C. mức tử vong
D, mire sinh san
Câu 101: © dau Ha Lan, alen quy định kiểu hình thân cao và alen quy định kiểu hình nảo sau đây được
je
"“
gọi là | chp alen?
A. Hoa đó.
B. Hạt vàng.
A. ti sinh lí.
B› tuổi quản thẻ
._—_€.Hạtnhãn
D` Thân thấp
Cầu 102: Tuổi bình quần của các cá thê trong quân thê được gọi là
C. tuổi sau sinh sắn
D. tuổi sinh thái.
]
€
Câu 104: Ngựa cái lai với lừa đực sinh ra con la bất thụ. Đây là biểu hiện của dạng cách lí
p
D. tập tính.
c
Câu 105: Giả sử ! lồi sinh vật có bộ NST 2n = §; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và E, e.
Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba?
A. AABbddee.
B. AabDdEc.- 2
C. AaaBbDdee.
D. aaBbddee.
'Câu 106: Giá sử sự thay đổi sinh khối trong quả trình diễn thế sinh thái của 4 quân xã sinh vật được mô
tả ở các hình I, II, III vả IV.
_ Sinhf
Sinh
"¬—.-x=
—_ oe
Sinh
—x
ian
‘i
Sinh
Thai ai
Hk
)
Thời gian (năm)
Hinh IV
ong 4 hình trên, 2 hình nào đều
mơ tả sinh khối của quần xã trong quá trình diễn thé thir sinh?
B.]lvảlV
—
Clvài.
D. I va IL
loại rau xanh có vai trị quan trọng đối với "sức khỏe”
'eơ cao huyết áp vả đái tháo đường; căng thằng thắn ˆ
L thuốc
lá làm tăng
cơ xơ vữa động mạch, tăng
đê giú cho cơ thê nói chưng vả cho hệ tuần hoàn
din sau diy?
L
'
B. Các gen trên cùng I NST thưởng di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
C. Cac gen ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính Y chí biểu hiện kiéu hình ở giới đực
D. Các gen ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính X chi biểu hiện kiểu hinh ở giới cái.
€) sau hợp tử.
i
u
L
A) Cac gen trong té bao chat thưởng di truyền theo dòng mẹ.
B. cơ học.
l
8
c
b
Câu 103: Theo lí thuyết, khỉ nói vẻ sự di truyền các gen ớ thủ, phát biểu nào sau đây sai?
A. nơi ở.
¢
k
|
Câu vs
¡
n
k
để thì 201
g 2/4 - Mã
"
u
i
" ®t
~
“a
Vững
vàng
nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 108: pé tim
hiéu d  qu
Sinh ó bộ
trỡnh h hp
thc ô|
tr thí n ghiệm
nhóm he
như hình bên,
RƯỚC Vơi ở tron
Sau thời g in thi
g 4 neg & nghi
hidém bj TF van
é m,
ini ng nghi
ve
vân đục Chứng tỏ
đục. Hiện. tư88h
ợng nước vôi
bị
Á. hô hập ở thực
vật thải On,
B. hô hap ở thực
vật tiêu thu Ca(O
H),
C.hé hap ¢ thực
vật thai CO.
.
D. hé hâp ở th
ực Vật tỏa nhiệt
Câu 109: Trone cơ
chế điều hòa hoạt độn
g cua opÈron Lac ở vị khuẩn £. coii, đột
hảo sau đây của opêron
biến Xây fA tẠi vị trị
thì quá trình phiềnphiên. mã của
các gen cau tric Z, Y, A có thể khơng diễn
khi mơi trường có lac
ra ngay cá
tôzơ?
A. Gen câu trúc Y
Câu
B` Vùng khởi động
C Gen cau tric A
D. Gen cau tric Z. ,
vật lưỡng bội, màu hoa do 2 cập gen B, b và
D, đ phân li độc lập cùng quy định
Ben co ca alen trội B và alen trội D quy định hoa đỏ,
các kiểu
H0: Một loài thực
Kiểu
lai P: Cay dj hợp 2 cặp gen tự thụ phân,
tạo ra F¡.
A. l cây hoa đỏ : 3 cây hoa
gen cỏn lại quy định hoa trắng. Phép
Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở I ¡ là
tring
B. 3 cay hoa dé: | cây hoa tring
©. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trằng
D. | cay hoa dé : | cay hoa tring
Câu 111: Quá trình hình thành các loài
B,€, D từ loài A (loải 4
gốc) được mơ tả ở hình bên. Phân tích hỉnh này,
theo li thuyết, |
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? L Các cá thê của lồi A ở đảo I
có thể mang một số alen đặc
trưng mà các cá thê của lồi A ở đất liên khơng có,
| Dặt bắn
il Khoảng cách giữa các đảo có thé là yéu tế duy trì sự khác
biệt vẻ vốn gen giữa các quần thể ở đảo I, dio II va dao III,
Th
Vén
gen của các quân thê thuộc loài B ở đảo I, đảo II và
đáo II phân hóa theo các hướng khác nhau.
z5
|
i
sẻ
|
|
NGON
ÍV. Điều kiện địa lí ở các đảo là nhân tố trực tiếp gẫy ra những
thấy đổi về vốn gen của mỗi quần thẻ.
A. l1.
B. 4.
C2:
D. 3.
.
:
Câu H2: Alen B bị các đột biến điểm tại củng 1 triplet tạo thành các alen Bị, Bạ và Ba. Các chuỗi
pôlipeptit do các alcn nảy quy định lẳn lượt là: B, Bạ, Bạ và Bạ chỉ khác nhau
! axit amin dé la Gly
chuỗi B bj thay bing Ala ở chuỗi Bị, Arg ở chuỗi Bạ và Trp ở chuỗi Bà. Cho biết các triplet được đọc
trên mạch khuôn của gen theo chiêu 3' — 5' vả các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng ở bảng sau. |
Axit amin
Codon
Glixin (Gly)
Alanin (Ala)
Acginin (An)
— Tnptôphan (Trp)
|ŠGGU3,SGGX3,|SGXU3,SGXX3,|SXGU3,5XGX3,SXGA3.|
S'GGA3', SGGG3' | S'GXA3', SGXG3'
:
|S'XGG3", S'AGA3', SAGG3
đúng
về sự xuất hiện
w
syuGGy
J
của các alen đột biến trên?
Theo lí san ei
tt thề nh Ea triplet mi héa Gly & alen B bj thay bằng G tạo ra triplet ma
A. Đột
ee
ẩn do ghi ®ưtit thứ nhất cla triplet ma héa Gly ở alen B bị thay bằng
T hoặc G tạo rạ
B. Đột bỉ
ĐH
tấn antesử thir hai cia triplet ma héa Gly & alen B bj thay bing A tgo ra triplet mi
C.agaĐột
héa Trp 6 alen B3. Bạ đều là kết quả của
đột bien dẫn đến thay thế nuclẻ9tit thứ nhất
cita triplet ma
D.baCác alen By, Ba,
trên
2 cặp NST
thưởng; genGo quy
Thanđịnh ' nhó
nhóm m mâu
cố 3 alen
là JA, JB 1O. kiểu
A: kiến wen 1 v4 110 guy in
nhóm máu B: kiểu gen 1418 guy
định nhóm máu O; en quy định dạng tóc có 2 alen
, alen D trội
‘
\
hi
32 inh ưng gội tên là T có nhém
màu
LH hẻ HD đồng thời 2 ngcon
gáiinày
®, bộ H và mẹ H đều có nhóm ườ
miu A, tc
Yet, xác suất sincon
h đầu lịng là con
__Đ/5/108,
Trang 3⁄4 - Mã đề thí 201
=
i
yon
lưỡng bội, alen
A quy định
ững vàng
vàng nênnền
Vững
tảng, tảng Khai sáng g tương g lai
~
"tr
au
H4:
úP
gen
ra F2.
Một
loi
giao phần
vặt
thực
với nhau,
kiêu hình
( họ cây
hồn
tồn
11S:
B.1:1:2é.
Mot
C,3:4:1
se
thần cao.
Theo li thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thé la trưởng hợp
nào tu đây?
Á.1:1:1:1.
Caua
tao ra | ¡ có 4 loại
thân Cáo trôi
vi
alen
hoa đỏ †
a;
tin
tự thụ phần.
:
|
Dk:
t ho
1:3
loai thue vật lưỡng bội, alen Á quy dinh
thin cao trội hoán loan SO Vo alen a quy định
thần
thâp, alen B quy định hoa đỏ trơi hồn tồn so với
alcn b quy định họa trằng; 2 cặp gen nảy trên cùng
1 ‹ Ap
NST và khơng xây ra hốn vị gen. Thể hệ P:
Cây thân cao, hoa đỏ d ¡ hợp l cập gen thụ phân cho
các cây
|
thân
cao, hoa đỏ cùng loài, tạo ra F. F¡ của mỗi phép
lai đều có tỉ lệ 3 cây thân cao, hoa đỏ
cây thân
cao, hoa trăng. Theo lí thuyết, dựa vào kiểu gen cua P,
ớ thê hệ P có tơi đa bao nhiêu phép lai phủ hợp?
A.S
B.4
Ors
D. 2
ie
BD
Câu 116: Xét 4 tế bào sinh tỉnh ở cơ thể có kiêu
gen Aa
giảm phân tạo giao tử. Cho biết các gen liên
bd
kết hồn
toản; trong q
phân li trong giảm
trình giám
phân
I, phan
phân
chí có
| té bao co cap NST
mang
2 cặp gen
li bình thường trong giảm phan I; cặp NST
B, b và D, d khơng
mang cập gen A, a phân lị
Đình thường, Kết thúc quá trỉnh giảm phân đã tạo ra Ó loại giao tử, trong
đó có 37,50% loại giao tử mang
2 alen trội.
Theo lí thuyết, loại giao tứ chi mang alen lặn chiêm tỉ lệ
Á. 18,75%.
B. 625%,
C. 37,50%
D. 12,50%
Câu 117: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 tính trang, mdi tinh trạng đều do 1
gen có 2 alen quy định,
alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phân với nhau, tạo ra F;.
sau đây đúng?
Theo lí thuyết, phát biêu nào
ị
A. Nêu F\ có 3 loại kiểu hỉnh thi tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng ở F¡ lớn hơn
50%
B. Nếu F\ có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu
gen giếng nhau.
;
C. Néu F; cé ti 16 kiểu hình là 9 : 3 : 3 : 1 thì có thé quá trinh phát sinh giao tứ ở thể hệ
P đã xảy ra
hoán vị gen với tần số nhỏ hon 50%,
:
f
'
D. Néu F; cé 7 loai kiéu gen thi F¡ có tếi đa 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 tính
trạng.
Câu 118: Giá sử lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái được mô tả ở
trên
Bao
Hơ
hinh bén. Néu
cd 1 bj logi bỏ hoan tồn khói hệ sinh thái này thì
theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số lượng cỏ 2 chắc chắn sẽ tăng lên vì có nguồn dinh dường
dổi dào hơn. „
Ul, Số lượng cá thể nai không bị ảnh hướng vì khơng liên quan
đến cỏ I. - ˆ
'HỊ. Số lượng cá thể trầu rừng có thể bị giảm xuéng./
IV. Mức độ cạnh tranh giữa hỗ và báo có thể tăng lên.
A.4.
B, 2.
Cc. 1.
1a?
Trâu rừng
Nai
"Ne
Sau Sn I
62
Có I
Đ.3.
Câu 119: 6 rudi gidim, xét 3 cặp gen: A, +8, b vả D, d: mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là
¡ hoản
hạ E.2 nỗi đu cỡ ăn in ri vẻ tnh ưng gaa phi với ma, pm
ge
|
en và có l,25% số ruối mang kiểu hình lặn 3 tỉnh trạng nhưng kiểu hình này chí có ở ruội
Pheo
lí thuyết, trong tơng số
ruỗi cái có kiếu hình trội về 3 tính trạng ở F;, số ruổi có 4 alen trội
B. 2/3.
C. 130,
D. 17/30.
vật tự thụ phẩn có hành phần kiểu gen ở thế hệ p jy
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÁP ÁN
81.A
82.B
83.D
84.A
85.C
86.C
87.C
88.A
89.B
90.A
91.D
92.D
93.D
94.B
95.B
96.D
97.B
98.C
99.B
100.D
101.D
|102.B
|103D
|104C
|105C
|106.C
|107B
|108.C
|109B
|110.C
IID
|II2B
1/113.D
|II4B
|II5SC
|116.D
1[117.C
|[IISB
|I19D
|120.D
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơï, mọi thiết bi — Tiết kiệm
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPUQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ}), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyên
Đức Tấn.
II.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp I đên lớp 12 tật cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiệt, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mên phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đông hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.
Trang | 6