Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề và đáp án tham khảo đề thi tốt nghiệp THPT môn Sinh năm 2021 - Mã đề 206

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.32 KB, 7 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

BO GIAO DUC VA DAO TAO

KI THI TOT NGHIEP THPT NAM 2021

DE THI CHINH THUC

Bai thi: KHOA HOC TU NHIEN

(Đề có 4 trang)

Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian: 90 phút

Mã đề thi 206
Câu 81: Một quân thể thực vật tự thụ phân, xét I gen có 2 alen là B và b. Theo lí thuyết, qn thể có cầu
trúc di trun nào sau đây có tân sơ các kiêu gen khơng đơi qua các thê hệ?
A. 50% BB : 50% Bb.

B. 100% Bb.

C. 100% bb.

D. 25% Bb: 75% bb.

Câu 82: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab//aB đã xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, trong
tơng sơ giao tử được tạo ra, tân sơ hốn vị gen được tính băng tơng tỉ lệ % cua 2 loai giao tử nào sau đây:
A. AB và ab

B. Ab và AB.



C. Ab va ab

D. AB va aB.

Cau 83: Sinh vat nao sau day thudc mắt xích mở đầu trong chuỗi thức ăn?

A. Răn hồ mang.

B. Cây ngô.

C. Éch động.

D. Sâu ăn lá ngô.

Câu 84: Băng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen bbDd và cửu cho nhân tế bảo
có kiêu gen BbDd có thê tạo ra cừu con có kiêu øen
A. bbDd.

B. BbDd.

C. BBdd.

D. bbdd.

Câu 85: Các con cừu mang gen sản sinh protein của người trong sữa của chúng là thành tựu của
A. cây truyền phôi.

B. gây đột biến.


C công nghệ gen.

D. nhân bản vơ tính.

Cau 86: Qua trình dịch mã sử dụng phân tử nào sau đây làm nguyên liệu?
A. Axit béo.

B. Glixérol.

C. Nucledotit.

D. Axit amin.

Câu 87: Dựa vào sự thích nghi của động vật với nhân t6 sinh thái nào sau đây, người ta chia động vật
thành nhóm động vật hăng nhiệt và nhóm động vật biên nhiệt?

A. Độ âm.

B. Gió.

C. Nhiệt độ.

D. Ánh sáng.

Câu 88: Tât cả các loài sinh vật hiện nay đêu có chung một bộ mã di truyên, trừ một vài ngoại lệ, điêu

này chứng tỏ mã di trun có tính

A. phổ biến,
B. thối hóa.

C. liên tục.

D. đặc hiệu.
Câu 89: Theo thuyết tiễn hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể mang đến quân thê những alen mới
làm phong phú thêm vôn gen của quân thê?
A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di - nhap gen.

D. Các yêu tô ngẫu nhiên.

Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 90: Nhà khoa học nảo sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyên liên kết với giới tinh 6 rudi gidm?
A. J. Mơnỗ.

B.G.J. Menden.

C. T.H. Moocgan.

D. K. Coren.

Câu 91: Theo lí thuyết, băng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen BB,
Bb và bb không tạo ra được tê bào tứ bội có kiêu gen nào sau đây?
A. Bbbb.


B. bbbb.

C. BBbb.

D. BBBB.

Câu 92: Thời gian sông thực tế của 1 ca thé trong quan thé dugc goi 1a:
A. tuổi sinh thái.

B. tuổi đang sinh sản.

C. tuổi quân thé.

D. tuổi sinh lí.

Câu 93: Trong hệ tiêu hóa của người, dưới tác động của enzim tiêu hóa, tỉnh bột được biến đổi thành

chât nào sau đây?
A. Glixerol.

B. Glucézo.
C. Axit béo,
D. Axit amin.

Câu 94: Nêu mật độ cá thể của 1 quân thể động vật tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không
đủ cung câp cho mọi cả thê trong quân thê thì thường dân tới làm tắng
A. mức nhập cư.

B. kích thước quận thệ.


C, mức sinh sản.

D mức cạnh tranh.

Câu 95: Cơ quan nào sau đây ở người là cơ quan thoái hóa?
A. Dạ dày.

B. Ruột già.

C. Rudét non.

D. Ruột thừa.

Câu 96: Ở ruồi giam, thực hiện phép lai P: X”X” x X”Y, tạo ra F1. Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao

nhiêu loại kiêu gen?
A. 3.

B.1.

C. 2.

D. 4.


—_


——
—_ >=

=s

.

Câu 97: Sự trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương động

(ch

A. đa bội.
B. lệch bội.
Câu 98: Chim mỏ đỏ bắt các con rận kí sinh trên lun
và lình dương thuộc quan hệ
A. ki sinh.
B. hội sinh.

làm hát sinh đột biến
doan NST.

|

— D. đảo đoạn NST.

dương để ăn. Mối quan hệ giữa chim mỏ đỏ

Cc:

D. canh tranh.

tac.


Câu 99: Trong sản xuất nông nghiệp, đẻ tăng năng sàátcây trông, cân thực hiện tôi đa bao nhiêu biện
pháp sau đây?
L. Tưới tiêu nước hợp lí.

J

`

II. Bén phân hợp lí.
IV. Tuyến chọn và tạo giéng méicé-nang suất cao.

II, Trồng cây đúng thời vụ.
A. 1.
B. 3.

C2.
ae
Câu 100: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hoa đỏ và alen quy định kiển
gọi là ! cặp alen?
A. Hat tron.

(0)

C. Thân cao.

B. Qua vàng.

4

ình nào sau đây được


trắng.

Câu 101: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b trên cùng 1 cặp NST.
eo lí thuyết, cách viết
kiêu gen nào sau đây đúng?
B
p.^2
A. AA k
B: AB
Bb
b
“BB
“Bb
Câu 102: Trong lịch sử ph
lên của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại

củi

Trung sinh?

Á. Phát sinh cơn trùng.

B. Phát sinh bị sát.

Câu 193: Cácic động động. vật khác loi, sống trong cing |

va

€. Phát sinh thực vật,


phôi được với nhau. Đây là biểu hiện của dang cach li
B. sau hợp tử.
€. nơi ở.



104: Để tìm hiểu quá

thí nghiệm này nhằm mục đích nào
sau đây?

thụ nhiệt do hô hấp tỏa ra.
himg minh hỗ hắp ở thực vật thái
CO).

:

.

Cúc mước

€. Giúp hạt nảy mắm nhan
h hơn

Nút cao su

D. Cùng cấp canxi cho hạt nảy
mắm,


Cau

105: Gia si sy thay

mô tá 6 cdc hinh |, II, 11]
Sinh

lành chứa bạt

Đây màn:

đổi sinh khối trong quá trình

và IV.

- Thời gian (năm)
Hình

Trong 4 hình trên, 2 hình nà đẻ. mơ tả sinh kh/
ˆ
\B\llviv
A. Il va IV.
4

Câu 106: Hiện

ae. Thời gian (năm)
Hình IV

nay dịch `€CỔViI› ¡ọ


-ĐlvàiH.
chế lây lan -dịch, mỗi

người cẩn thực hiện đủ bao nhiêu vị¿,
khoang cach

khi

tiếp

xúc với.

Git
đị từ đị
II. Thực hiện khai báo y t khi

I.

bằng xả phe
Rua tay thưởng xuyen
khi kh
người
đồng
tập
ty
Han ché

Ill.
IV.


Vs EOS
li.
cách
Sa

107:

Phat sinh thi.

D. tap tinh.

trình hơ hấp ở thực vật, ! nhóm học

Sinh đã bơ trí thí nghiệm n n như hình bên. Nước
vơi được sử dụn
trong

Gre

D.

mỗi trưởng, có cầu tạo cơ2} sinh sản khác nhau

x
n

Vải tại nơi côy
xuyên đeo khẩu
:

C3 trang
Theo

lí thuyét, Rhi-ddi

vé su đi truyề

ko

chia đậu
\A) Cac gen trong té bao chất luồn phản
Ny
B. Các gen lận ở vùng không tương
OR đông trên fa,
nhiều hơn ở giới cái.

đồng trên NST
C. Các gen ở vùng không tương
CON
Ka'%
>F giới tính+
D. Hai cặp gen
trên 2 cặp NST

khac

nhau

phân


|

` |
tt độc lap

giới đ

:

_ E quả trịn h giảm ph ân

Trang 2⁄4 _ Mạ để thị 206

n

Be

n1

CN

ye is


oi

4; B, b; D, d và E, e.
2n = $: các cặp NST được kí hiệu là A,
Câu 108: Giả sử 1 lồi sinh vật có bộ NST


đậx là thẻ một?
AaBDME.

é
Ss —

D. AAabbddee.

C. aaBBDdEc.

trí
opêron Lacở vi khuẩn £. coli, đột biển xây ra ở Vi
củang
chế điều hòa hoạt độ
cơ g
Câu 199: Tron
ngay cả khi mơi trường
opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiến mã

sào sau đây của
gzơ?
lactơ
ơn
khcó

D. Gen câu trúc A.

Vùng vận hành.

4


B. Gen cầu trúc Y.

A. Gen cau trúc Z.

lập củng quy
Câu 110: Một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao Cay ŠW/Z cặp gen D, d vàkiểuE, cgenphâncỏn li lạiđộc quy định thân
định. Kiểu gen có cả alen trội D và alen trội E quy định thân cao, các

tỉ lệ
thấp. Phép lai P: Cây dị hợp 2 cặp gen x Cay đồng hợp 2 cặp gen lặn, tạo ra F. Theo lí thuyết,

kiểu hình ở F¡ là

Š cây thân cao : 3 cây thân thấp.

B. 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp.
D. 1 cây thân cao : | cay thân thập.
cây thân cao : 3 cây thân thấp.
T11: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do 1 gen có 2 alen quy định,

slen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây giao phan với nhau, tạo ra Fy. Theo li thuyét, phat biéu nao
sau day ding?

Nêu F; có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu

A.

gen giơng nhau.
B. Nếu F có 3 loại kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình trội vẻ 2 tính trạng ở F¡ lớn hơn,Š0%.


€. NếuF có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1 thì2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giơng n§Xú.
êu Fq có 7 loại kiêu

th

trạng.

=

gen thì F¡.có thể có tơi đa Š loại kiêu gen quy định kiêu hình trội về 2

a quy djnh
Câu 112: Một loài thực vePiueng bội, alen A quy định thân cao trội hoan toan so vdi alen
2 cây đều
P:
lai
Phép
trăng.
hoa
than thấp: alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alenb quy định

thân cao, hoa đó F tự thụ
dị hợp Ì cặp gen giao phấn với nhau, tạo ra F có 4 loại kiểu hình. Cho cây
ar

phần, tạo ra F2. Theo lí th

FOP TONEY


tỉ lệ kiểu gen ở Fz có thể là trưởng hợp nảo sau đây?

D.1:1:9%),

C.1:3:1:3

B.2:1:1.

x®)
%&

THƠN...
ki
biết các gen
có kiểu gen Ầa ở giảm phân tạo giao tử. Cho
thể


tính
sinh
bào
tế
4
Xét
113:
Câu

Tỉ kếca
liên


csuảc
tồn;

trong q š trìnhtrình

ee

coger

giám
bảo có COCs
cặp NST Lene
mang 2 eR
cặp genee B, Sm b và eS
D, d
66tphần chỉ `có 1 tế LSC
II; cặp N

phần
giảm phan I, phan li binh thường trong giảm

F mang cặp gen A, a

loại giao
Kết thúc qué trinh gam phân đã tạo ra 6 loại giao tử, trong đó có 37,50%
¡ bình thường.
trội. Theo li thuyết, loại giao tử mang ! alen trội chiêm tỉ lệ
h oa

phân


B12.
B. 12,50%.

gáy

7,50%.

-

C.62%.
0.


Saar

a

A À_
B, C, D nity,tir loi
Ii
theo
gỡnh tỳhỡnh hỡnhthnhbn.cỏcPhnloi conte
Ace
i ReKo Quỏ

D. 18,75%

\-


â

oe cú bao
thuyt,


ôa

a os thé ca loi B.& đáo | khong co

|, Các

trưng mà các

vn

VJ

IIL. Von gen7 cus
đảo II phần hóa ra
9.

¬

sự khác/. |
aM
ả là yếu tố duy ì dolls)
giữa các đảo có thể lơ YCU

7tổ. 7


ive I, -daoahII có.
one đảo
ử đáo
ta các
va
es ore xe
lồi |. Bớ
thuộc
thể thể
quảnquản
biệt vỀ vơn gcn K

A.

es

|... }
tite}
| Die

một số alen đặc
eT

h

HS

Ð ở đảo
loài


=-



đún '
nhiều i phát x biểuđáo IIsau có đây
thể mang

.“
53s
1 hướngɬ~
â vẫn: ?@f!
đấ:X
> th
đ
oe
tes
—^ø34
een
aoe
thay
những
Z2
gây
tiếp
trực
tế
nhắn


oad os


`

Câu 115: Một loài ch

than thip; alen Ð qUuỶ “”

sát

a

lưỡng bội,

Cini Ahãn

alen A QUY
:

bổ

_—=

4

hoa đó trội hồn tồn so 5

es


hain

>

'

cao

Về

NY

6

,

(

hice

vi ge” Thể hệ P- Cây thân cao, h‹

Tạ
ch (cọ
Ì cáp NGT và khơ cân Tị cũa mỗi Phếp lại đều có tiỆ"`"
cụng
...
cho các cây cùng A fe. dya vao kicu ger của P, Ở ese?
Ser


heating



a

.

CU

Theo



ye

B3

:

\

hệ P có tơi đa bao

4

:

`.


_

@11/

:


ấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là

thụ

tự

vật

thẻ to

quần

Cau it6: Một

AB dE : 0,4 AB De : 0,2 ab de. Theolith
0,4

ˆ abde

2BđE 7 aBde

kiêu gen.
1.E¡ có 14 loại thê


al

IL. Fz 06 1/5 số câynhớ 4 cặp gen lặn

ý
ất. có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?

WS

(F

1L Fa có 9/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen lặ?X

Q{

(Œ€

2

M

fs:

F

( he )

„à
ýide | OO


mV

“i

+

về 3 tính mt
4 Fy dau cd 6 loai kiéu gen quy dinh ki âu bửfT)ộiPe
D. 4.
|
B. |.
2.
định nhóm máu có 3 alen là 1A, 18, 19.
quy
gen
ng,
thuo
NST
cap
2
trên
gen
2
117À người, xét
B; kiéu gen
kiéu gen F818 va 181° quy dinh nhom mau
A;
mau
m

nho
dinh
quy
IMO
va
114
có 2 len,
kiéu gen
nhóm máu Ở; gen quy định dạng tóc
định
quy
11°
gen
kiểu
AB;
máu
m
trai tên là T
11B quy định nhó
m máu giống nhau, sinh cong đồng
nhó

g
chồn
vợ
cặp
Một
d.
alen
với

thời 2
so
tồn
alen D trội hồn
mẹ vềvề cũcả 2Z tính trạn
Tả „Thợ
gái có kiểu cá
con
có nhóm máu A, tốc quần và 2 người nhau. Lớn lên, T kết hôn với H. Cho biết, H, bố H và mẹ H đều
khác
máu
m
suất sinh
người con gái này có nhó
mắu ©, tóc thẳng. Theo lí thuyết, xác

em trai của H có nhóm
có nhóm mau A, tc quan nhưng
mắu A, tóc thắng của T và H là
con đầu lịng là con gái có nhóm
C. 4/9.

( D. 1/18.
—— _ B. 10727.
TS
trạng, các alen trội là
th
định ¡
gen: A,a, B, b va D, d; mỗi gen quy giao
nhau, tạo ra F¡ gồm

với
Câu 1\8: Ở ruồi giám, xét 3 cp đêu
phối
có kiều hình trội về 3 tính trạng
thép ai P: 2 ri
trội hồn tồn.
g kiêu bình này chỉ có ở
kiêu hình lặn về 3 tính trạng nhưn
mang
ruổi
số
%
1,25


gen
radi có 5 alen
24 loại kiêu
có kiểu hình trội về 3 tính trạng & Fy, s6

cái
ruồi đực. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi
ti” tỉ lệ

D. 2/3.

C. 13/30.

B. 17/30.


Các chuỗi
1 triplet tgo thành các alen Bạ, B; và Bạ.
là Gly ở
119: Alen B bị các đột biến điểm tai cing
đó
amin
axit
I
là: B, Bạ, Bạ và Bạ chỉ khác nhau
đọc
được
t
triple
pôlipeptit do các alen này quy định lần lượt
các
biết
Arg ở chuỗi Bạ và Trp ở chuỗi Bạ. Cho
sau:
bảng

ứng
chuỗi B bị thay bằng Ala ở chuỗi Bị,
g
tươn
n mã hóa các axit amin
1⁄3.

A\

3' —> 5' và các côđo

trên mạch khuôn của gen theo chiều

nin(Arg) — -|Eipôpbsa (Trp) hr
Alamia (Ala)? | Đa. , Acgi
Giin(Giy)D | XU3
sUGG3
, SGXX3,|5XGU3 5XGX3,5XGA3,|

FAxiamin

| GGU3', sGGX3,|SG

| Cadon
,

|5XGG3, SAGA3, SAGG3| __
S'GGA3', SGGG3' | SSGXA3', SG XG3'

NNNN

—_

trên?
đúng về sự xuất hiện của các alen độtbj biến
G hoặc Á tạo ra
bằng
thay
Theo lí thuyết, phát biêu nào sau đây hai
B
`"

et mã hóa Gly ở alen
tripl
của
thứ
t
êơti
nucl
đến
A. Đột biến dẫn
`
alen Bp.
riplet ma héa Arg&
ot bién

B.

dan dén

nuclêơtit

Bb

n
t mã hóa Gìy ở ale
thứ hai c ủa triple

thay

bang


G

tao ra triplet

ma

SOT eee

tt thứ hai của trịplet | mã
dẫn đến thay thế nuclêô
n
biế
đột
|
của
|
quả
kết

|
đều
mm
C. Cae alen Bị, Bạ, BạÔNG
nh
a
|
tạo re triplet
Ala ở alen Bị.
-


bang T
( ily & alen B bj thay
nhất của triplet mã hóa
thứ
t
êơti
núcÌ
đến
"
es
D. Đột biên dẫn
i?
Bs

hoaGly

ma héa Trp & alen

hệ sinh thái được mơ
Câu 120: Giả sử lưới thức ăn trong |
thỏi hệ:
hốn tốn.
tả ờ hình bên Nêu trâu rừng bị loại bỏ

Sinh thải này thì theo lí thuyết, có bao nhiêu phát

near

|


ag đúng?

sinh th
ỏi
trâu sẽ bị loại bỏ khhệ

NA

biểu sau

:
sẽ lây thức ăn tir mat xích khi
lén vi co nguon digh
đườn lượng cá thê sâu ăn lá: có thê tăng
g dơi đào hơn,

"xi
.. v.v
eee

MI, seSẽ ì ư
IV. Mac
A.2.

et

`

‘Wa.


fe



.

ns

¬ĂS

‘aCe

-

:

Ác CC.
l2
hưởng vì khơng liên quan đến
SP con the nai khơng. bị ảnh
có thể tăng lên.
cạnh tranh Bye’, và báo

»



X

`


h

cỏ

.^Z⁄

Ì. 3

B..3.

+ - Mãdé thi 206


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN
81.C

82.A

83.B

84.B

85.C

86.D

87.C


88.A

89.C

90.C

91.A

92.A

93.B

94D

|95.D

96.D

97.C

98.C

99.D

100.D

101B

|102D


|103A

|104B

|105B

|106B

|107.A

|108.B

{|109.C

|110.C

111.D

|II2B

/113.D

|I14A

|115.A

[116A

|I1I7D


[118.4

|I19B

|120.B


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơï, mọi thiết bi — Tiết kiệm
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPUQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ}), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 7S.7Tràn Nam Dũng, 1S. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyên
Đức Tấn.
II.


Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Hoc Toan Online cung Chuyén Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp I đên lớp 12 tật cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiệt, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mên phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đông hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miên phí từ lớp I đên lớp 12 tât cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiêng Anh.


Trang | 7



×