SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
Câu 1: Trong cấu tạo thanh truyền, đầu to thanh truyền được lắp với chi tiết nào?
A. Chốt pit-tông.
B. Chốt khuỷu.
C. Đầu trục khuỷu.
D. Lỗ khuỷu.
Câu 2: Trong một chu trình làm việc của động cơ điêgien 4 kì. ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì?
A. Hồ khí (dầu Diêgien và khơng khí)
B. Khơng khí
C. Xăng
D. Dầu điêgien.
Câu 3: Đối với động cơ 2 kì,chi tiết nào có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và thải?
A. Xupap.
B. Cả Xupap và Pitông.
C. Pittông.
D. Xupap hoặc Pittông.
Câu 4: Vật liệu nào dưới đây dùng để chế tạo dụng cụ cắt làm việc ở tốc độ cắt lớn và nhiệt độ cắt
cao?
A. Kim cương
B. Thép hợp kim dụng cụ
C. Thép cacbon dụng cụ
D. hợp kim cứng
Câu 5: Độ cứng là gì?
A. Biểu thị khả năng chống lai biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
thông qua các đầu thử có độ cứng cao được gọi là khơng biến dạng
B. Biểu thị khả năng biến dạng dẻo vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
C. Biểu thị khả năng chống lai biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại
lực
D. Đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu
Câu 6: Vấu cam là chi tiết của cơ cấu hay hệ thống nào?
A. cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
B. hệ thống khởi động.
C. hệ thống đánh lửa.
D. cơ cấu phân phối khí
Câu 7: Động cơ đốt trong cấu tạo gồm
A. Hai cơ cấu,bốn hệ thống
B. Ba cơ cấu,bốn hệ thống
C. Hai cơ cấu,ba hệ thống
D. Ba cơ cấu,ba hệ thống
Câu 8: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Thân máy.
B. Trục khuỷu
C. Vòi phun
D. Buji
Câu 9: Mặt trước của dao là mặt:
A. Mặt phẳng tì của dao lên đài gá dao.
B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phôi.
C. Tiếp xúc với phoi.
D. Tiếp xúc với phôi.
Câu 10: Thể tích khơng gian giới hạn bởi nắp máy , xi lanh và đỉnh pit tông khi pit tông ỏ điểm
chết trên tạo thành thể tích
A. Cơng tác
B. Buồng cháy
C. khơng gian làm việc ĐC
D. Toàn phần
Câu 11: Theo phương pháp bôi trơn,hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 12: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng khơng khí có tác dụng gì?
A. Ngăn khơng cho gió vào động cơ.
B. Định hướng cho đường đi của gió
C. Tăng tốc độ làm mát động cơ
D. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
Trang 1/3 - Mã đề 001
Câu 13: Khi ĐC xăng làm việc,khơng khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ :
A. pittơng kéo xuống
B. pittông hút vào.
C. Sự chênh lệch áp suất
D. quá trình phun xăng.
Câu 14: Chi tiết nào tác động vào con đội làm xupap mở?
A. cò mổ.
B. vấu cam.
C. đũa đẩy.
D. Trục khuỷu.
Câu 15: Hiện nay hệ thống đánh lửa điện tử được được phân thành các loại sau :
A. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn
B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử
D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
Câu 16: Khả năng công nghệ nào dưới đây bị hạn chế khi tiện:
A. Tiện mặt trụ ngồi
B. Tiện mặtcơn ngồi
C. Tiện lỗ sâu
D. Tiện ren
Câu 17: Chọn câu sai? Trong hệ thống làm mát bằng nước:
A. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thơng với két
làm mát.
B. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước
C. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền
D. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thơng với đường
nước tắt về bơm.
Câu 18: Chu trình làm việc của động cơ đốt trong lần lượt xảy ra quá trình nào ?
A. Nổ - nạp - nén - xả.
B. Nạp - nén - nổ - xả.
C. Nạp - nổ - xả - nén.
D. Nạp - nổ - nén - xả.
Câu 19: Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục
khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Thải.
B. Nén.
C. Nạp.
D. Cháy-dãn nở.
Câu 20: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức,nếu bầu lọc dầu bị tắc sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. vẫn có dầu bơi trơn lên đường dầu chính,khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. dầu bơi trơn lên đường dầu chính khơng được lọc,các chi tiết được bơi trơn bằng dầu bẩn.
C. khơng có dầu bơi trơn lên đường dầu chính,động cơ dể bị hỏng.
D. hệ thống hoạt động khơng bình thường.
Câu 21: Trong hệ thống phun xăng,hịa khí được hình thành ở đâu?
A. Hịa khí được hình thành ở vịi phun
B. Hịa khí được hình thành bộ chế hịa khí
C. Hịa khí được hình thành ở đường ống nạp
D. Hịa khí được hình thành ở xi lanh
Câu 22: Chọn câu sai? Những chi tiết thuộc về hệ thống bôi trơn cưỡng bức là:
A. Cácte,bơm dầu,bầu lọc dầu,cánh quạt.
B. Cácte,bơm dầu,két làm mát dầu,đường dầu chính.
C. Đồng hồ báo áp suất dầu,van hằng nhiệt,van an tồn.
D. Két làm mát dầu,đường dầu chính,lưới lọc dầu.
Câu 23: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A. Thanh kéo
B. Tụ điện CT
C. Ma-nhê-tô
D. Máy biến áp đánh lửa
Câu 24: Điểm chết trên( ĐCT).
A. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 25: Lượng nhiên liệu điêzen phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu.
B. Các chi tiết được nêu.
C. Vòi phun
D. Bơm cao áp.
Câu 26: Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu thanh truyền ?
A. thanh truyền .
B. trục khuỷu
C. pitông.
D. xupap
Câu 27: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp.
B. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nạp.
C. Nạp dạng hồ khí ở cuối kì nén.
D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
Câu 28: Hợp chất hữu cơ tổng hợp có cơng dụng gì trong đời sống
A. Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia công cắt gọt
B. Dùng chế tạo cánh tay người máy ,nắp máy
C. Dùng chế tạo bánh răng cho các thiết bị kéo sợi.
D. Dùng chế tạo thân máy công cụ
Câu 29: Chọn câu sai?
A. Má khuỷu dùng để nối đầu trục khuỷu và chốt khuỷu.
B. Pittơng có nhiệm vụ nhận lực đâỷ từ khí cháy để truyền cho trục khuỷu.
C. Trục Khuỷu nhận lực từ thanh truyền để tạo ra momen quay.
D. Thanh truyền dùng để truyền lực giữa Pittông và trục khuỷu.
Câu 30: Chọn câu đúng nhất? Hàn là:
A. Làm biến dạng vật liệu
B. Ghép kim loại với nhau
C. Làm kim loại nóng chảy.
D. Rót kim loại lỏng vào khuôn
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 001
STT Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15
1
001
B
B
A
A
A
D
A
D
C
B
C
B
C
B
D
2
003
A
D
B
D
B
C
A
A
B
D
A
C
A
B
B
3
004
D
C
D
C
B
B
D
A
D
A
B
D
D
D
C
4
002
D
D
C
A
D
A
D
B
C
C
A
A
C
A
B
Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C
D
B
D
C
C
A
A
D
D
D
D
C
A
B
C
B
C
D
A
C
A
B
D
D
C
C
D
D
D
C
A
B
A
C
A
A
B
D
A
C
C
B
B
D
C
A
D
B
D
A
C
C
B
B
D
D
D
B
B